TO GET LOANS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex

TO GET LOANS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə get ləʊnz]to get loans [tə get ləʊnz] để có được khoản vayto get loansto obtain the loanđược vay vốn

Ví dụ về việc sử dụng To get loans trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
How to Get Loans in Canada?Làm sao để có credit tại Canada?She often struggled to get loans.Bà Ớ thường cho vay lấy lãi.How to Get Loans Same Day?Làm sao để có thể nhận tiền vay trong ngày?And that's all you need to do to get loans.Đó là những điều bạn cần làm để vay tiền adong.There are other ways to get loans if you are denied.Có nhiều cách khác để vay tiền nếu bạn bị từ chối.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từtime to getthings getgetting enough sleep to get help to get information a way to getto get people to get one the user getsgot talent HơnSử dụng với trạng từto get back when you getnever getget a lot only getjust gotto get more get enough often gethow can i getHơnSử dụng với động từwant to getget to know try to getget to see tend to getwait to getget to meet hoping to getmanaged to getget to sleep HơnThey may also have to pledge personal assets as collateral to get loans.Họ cũng có thể phải thế chấp tài sản cá nhân để thế chấp để có được khoản vay.Where to get loans in the Crimea in the Russian banks?Trường hợp để có được khoản vay tại Crimea trong các ngân hàng Nga?Things are getting better for businesses to get loans,” Craig W.Tình hình đã khá hơn cho các doanh nghiệp đi vay vốn"- Craig W.To get loans, people often use property as collateral(security against nonpayment.Để nhận khoản vay, mọi người thường dùng bất động sản như là tài sản thế chấp( security against nonpayment.Gold can be used as an asset to get loans from the banks as well.Vàng có thể được sử dụng như một tài sản để nhận các khoản vay từ các ngân hàng.Low borrowing rates and insatiable demand for mortgage debt by investors made it easy to get loans.Lãi suất vay mượn thấp và nhu cầu vô độ đối với khoản nợ thế chấp của giới đầu tư đã khiến việc cho vay trở nên dễ dàng.Having a high score will allow you to get loans of all kinds much faster.Có một điểm số cao sẽ cho phép bạn để có được khoản vay của tất cả các loại nhanh hơn nhiều.In another experiment, borrowers who were perceived as looking less trustworthy were less likely to get loans.Trong một thí nghiệm, những người vay tiền bị cho là trông có vẻ ít đáng tin cậy hơn sẽ khó vay được tiền hơn.Deposit contracts can be pledged to get loans with preferential interest rates on loans..Được sử dụng Hợp đồng tiền gửi để vay cầm cố, với mức lãi suất vay ưu đãi.Banks holding these assets are restricting credit,making it harder for businesses and consumers to get loans.Các ngân hàng nắm các tài sản loại này đang hạn chế cho vay, khiến cho doanh nghiệp vàngười tiêu thụ khó vay nợ hơn.Students will be able to get loans up to $5,000, $10,000 or $15,000, depending on costs, for a limited range of vocational courses.Sinh viên sẽ có thể vay khoản tiền lên tới 5,000, 10,000 hoặc 15,000 đô, tùy thuộc vào chi phí, cho 1 phạm vi giới hạn của 1 khóa học nghề.Thanks to Federal Reserve policy changes, it? s currently cheaper for banks to get loans than it has been for a while.Nhờ những thay đổi chính sách của Cục Dự trữ Liên bang, hiện tại các ngân hàng nhận được các khoản vay rẻ hơn so với trước đây.After 2008, it was hard to get loans and hard to do anything, but in the last six months, I have seen things loosening up.Sau năm 2008, thật khó để có được các khoản vay và hay làm bất cứ điều gì, nhưng trong sáu tháng qua, tôi thấy mọi thứ đang được nới lỏng.An entrepreneur in India can set up anonline business in minutes, but it's hard for her to get loans and to get paid.Một nhà khởi nghiệp tại Ấn Độ có thể thành lập công ty online trong vài phút, nhưngvới bà việc thu nợ và nhận lương thật khó khăn.This is often the only way to get loans in the early years, but you should try to build business credit so you can borrow without risking personal assets.Đây thường là cách duy nhất để có được khoản vay trong những năm đầu, nhưng bạn nên cố gắng xây dựng tín dụng kinh doanh để cuối cùng bạn có thể mượn mà không phải mạo hiểm tài sản cá nhân.Some businesses told me that they havethousands of hectares of farmland for production, but bank regulations require the mortgage of workshops to get loans.Có doanh nghiệp nói với tôi rằng chúng tôi có hàng ngàn hecta đất trồng trọt, sản xuất nhưngquy định yêu cầu phải có nhà xưởng thế chấp để được vay vốn.Aside from makingawesome video games possible, platforms arose that enabled people to get loans from large groups of small investors, circumventing the bank as a middleman.Ngoài việc góp phần tạo nên các trò chơi điện tử tuyệt vời,các cơ sở này được lập ra giúp mọi người thể vay tiền từ một loạt nhóm các nhà đầu tư nhỏ, và giúp thay thế vị trí trung gian của ngân hàng.At the meeting, VietinBank and the HCM City Union of Business Associations signed agreements to promote the program to enable more businesses to get loans.Tại cuộc họp, VietinBank và Liên hiệp các Hiệp hội doanh nghiệp thành phố Hồ Chí Minh ký kết các thỏa thuận để thúc đẩy các chương trình để cho phép nhiều doanh nghiệp được vay vốn.They are going to want to be able to get loans, mortgages, business finance etc. Now that is not to say that those services themselves might not be serviced underneath by cryptocurrencies, blockchains and smart contracts.Họ sẽ muốn có thể nhận được các khoản vay, thế chấp, tài chính kinh doanh, vv Điều này không có nghĩa là những dịch vụ đó có thể không tồn tại dưới dạng cryptocurrency, blockchains và hợp đồng thông minh.For private companies, the top priority is to survive,so if the companies are under intense cash-flow pressure and are unable to get loans, they may cancel their overseas investment plans..Đối với các công ty tư nhân, ưu tiên hàng đầu là tồn tại, vì vậy nếu các công ty đang chịu áp lực dòng tiền mạnh vàkhông thể vay được, họ có thể hủy bỏ kế hoạch đầu tư nước ngoài này”.She described how the Plan International staffthought of an interesting way to educate local mothers about their children's development and education via poetry, while a microfinance project initiated by the organisation allowed local women to get loans.Cô đã mô tả cách các nhân viên suy nghĩ của tổ chức Plan International một cách thú vị để giáo dục các bà mẹ tại địa phương về phát triển và giáo dục con cái họ qua thơ,trong khi một dự án tài chính vi mô được khởi xướng bởi tổ chức cho phép phụ nữ địa phương để có được các khoản vay.We offer loans to companies and individuals worldwide, debt consolidation, even though you have a low credit scores andfinding it hard to get Loans from your local Banks or any financial institutions?Chúng tôi cung cấp các khoản vay cho các công ty và cá nhân trên toàn thế giới, củng cố nợ, ngay cả khi bạn có một Điểm tín dụng thấp vàthấy khó để có được khoản vay từ các Ngân hàng địa phương hoặc bất kỳ tổ chức tài chính nào của bạn?Difficulties the release for these internationalmarkets exacerbated the risks, related to sanctions against Russia, eg, It is difficult for companies to get loans on favourable conditions for the expansion of foreign markets.Những khó khăn phát hành cho các thị trường quốc tế càng trầm trọng hơn các rủi ro, liên quan đến biện pháp trừng phạt chống lại Nga, ví dụ,Đó là khó khăn cho công ty để có được khoản vay vào các điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng thị trường nước ngoài.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1660, Thời gian: 0.2517

To get loans trong ngôn ngữ khác nhau

  • Người ăn chay trường - да получат заеми
  • Người tây ban nha - para obtener préstamos
  • Người trung quốc - 获得贷款
  • Tiếng indonesia - untuk mendapatkan pinjaman

Từng chữ dịch

tođộng từtớisangtogiới từđểvàotođối vớigetnhận đượcgetđộng từđượcbịlấyloanscác khoản vaycho vayvay vốncác khoản nợvay tiềnloanđộng từvaymượnloandanh từloantiềnnợ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt

Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng anh-Tiếng việt to get loans English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Get A Loan Là Gì