TO JOIN HANDS Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
Có thể bạn quan tâm
TO JOIN HANDS Tiếng việt là gì - trong Tiếng việt Dịch [tə dʒoin hændz]to join hands
[tə dʒoin hændz] chung tay
join handshand-in-handjoint handshands togethertham gia bàn tay
join handstay cùng
hands with
{-}
Phong cách/chủ đề:
UNFPA tự hào được chung tay với HelpAge trong phong trào toàn cầu bảo vệ quyền của người cao tuổi.Yi teng machinery welcome the clients at home and abroad to visit andnegotiate business, to join hands in creating the future!
Yi máy móc teng chào đón các khách hàng trong và ngoài nước đến thăm vàđàm phán kinh doanh, chung tay trong việc tạo ra tương lai!All of us need to join hands to give back to children, their choices, their dreams, their futures and their childhoods.
Tất cả cần phải chung tay để trả lại cho trẻ em sự lựa chọn, giấc mơ, tương lai và tuổi thơ.Adhering to the principle of“Reputation first, Customers upermost”,we are willing to join hands with more friends for a brighter future!
Nguyên tắc" chất lượng đầu tiên, khách hàng đầu tiên",chúng tôi sẵn sàng tham gia bàn tay với nhiều bạn bè cho một tương lai tươi sáng hơn!Coming to DAYSTAR, Nhi wishes to join hands to orient career for the young with the sustainable development of business.
Đến với DAYSTAR, bà Nhi mong muốn chung tay góp sức mình định hướng nghề nghiệp cho các bạn trẻ cùng sự phát triển bền vững của doanh nghiệp.Please contact us to donate and sponsor one of our operational programs, with the opportunity to join hands in specific projects.
Xin hãy liên lạc với chúng tôi để đóng góp và tài trợ cho một trong các chương trình hoạt động của chúng tôi, với cơ hội chung tay trong các dự án cụ thể.Young is to contribute, to help, to join hands to contribute to the simple things that make sense.
Sức trẻ là để cống hiến, để giúp đỡ, để chung tay góp sức làm nên những điều giản đơn mà vô cùng ý nghĩa.He comes up with the idea,she seeks to do it which means everyone has a responsibility to join hands and try to complete their own home.
Một bên đưa ra ý tưởng, một bêntìm cách thực hiện- nghĩa là mỗi người đều phải có trách nhiệm chung tay và cố gắng để hoàn thành ngôi nhà của riêng mình.The Hong Kong Alliance called on the people to join hands, vindicate the June 4 democracy movement, and end the CCP's one-party dictatorship.
Liên minh Hồng Kông kêu gọi mọi người chung tay, vinh danh phong trào dân chủ 4 tháng 6 và kết thúc chế độ độc tài độc đảng của ĐCSTQ.Vietnamese female entrepreneurs together signed the"Commitment to act for a world without waste",demonstrating the determination to join hands to protect the environment.
Các doanh nhân nữ đã cùng nhau ký“ Cam kết hành động vì một thế giới không rác thải”,thể hiện lòng quyết tâm chung tay bảo vệ môi trường.This opens a great opportunity for all these stakeholders to join hands and confront head on the issue of exploitation and abuse of children.
Điều này mở ra cơ hội lớn cho mọi thành phần chung tay hợp tác đấu tranh với vấn đề bóc lột và xâm hại tình dục trẻ em.Winning by quality and win-win" for the purpose,and sincerely welcome the domestic and international colleagues and businessmen to join hands today to create the future!
Chiến thắng bởi chất lượng và giành chiến thắng- thắng" cho mục đíchnày, và chân thành chào đón các đồng nghiệp trong nước và quốc tế và doanh nhân tham gia bàn tay ngày hôm nay để tạo ra tương lai!The competition also calls for practical actions from students andcommunities to join hands in protecting mangrove forests for the future with less risk of climate change impacts.”.
Cuộc thi này cũng nhằm kêu gọi các hành động thực tế từ các emhọc sinh, cộng đồng chung tay bảo vệ rừng ngập mặn cho một tương lai ít bị rủi ro hơn với tác động của biến đổi khí hậu”.Due to the serious environment pollution, Vietnamese female entrepreneurs together signed the"Commitment to act for a world without waste",demonstrating the determination to join hands to protect the environment.
Trước sự ô nhiễm nghiêm trọng của môi trường, các doanh nhân nữ VN đã cùng nhau ký“ Cam kết hành động vì một thế giới không rác thải”,thể hiện lòng quyết tâm chung tay bảo vệ môi trường.Andy understand basically means that the members of the OHA to join hands to build a better version of Android, for all to benefit, and Google leaders pointed out that the platform Aliyun not contribute in the on evolution.
Hiểu nôm na ý của Andy có nghĩa là các thành viên của OHA chung tay xây dựng một phiên bản tốt nhất của Android, để mọi người cùng có lợi, và vị lãnh đạo Google chỉ ra rằng nền tảng Aliyun không đóng góp gì trong sự tiến hóa trên.All employees of the Company systems from all parts of the country to converge with the youth, knowledge,enthusiasm to join hands Orient Oil to build a dynamic and creative.
Tất cả các CBCNV trong hệ thống Công ty từ khắp mọi miền của Tổ quốc về hội tụ với sức trẻ, tri thức,nhiệt huyết để chung tay xây dựng một Orient Oil năng động và sáng tạo.Vietnam is making great efforts to join hands with the world in achieving a transformation towards a green and circular economic model where we will never exchange the environment for economic development, which can affect sustainable development.
Việt Nam đang rất nỗ lực chung tay cùng với thế giới thực hiện các quá trình chuyển dịch hướng tới mô hình kinh tế xanh và kinh tế tuần hoàn, chúng ta sẽ không bao giờ đánh đổi môi trường để phát triển kinh tế, làm ảnh hưởng đến phát triển bền vững.We are trustworthy supplier for all the wholesalers, distributors and end users, your satisfaction is what we are going for,we would like to join hands with you to create a brilliant future.
Chúng tôi là nhà cung cấp đáng tin cậy cho tất cả các nhà bán buôn, nhà phân phối và người dùng cuối, sự hài lòng của bạn là những gì chúng ta đang cho,chúng tôi muốn chung tay với bạn để tạo ra một tương lai rực rỡ.Karl Slym, President and Managing Director,GM India said,"We are pleased to join hands with REVA to bring affordable small car platform based electric vehicles to the market in line with government objectives to reduce fossil fuel dependence.
Karl Trùng, Chủ tịch và MD, GM Ấn Độ chobiết,“ Chúng tôi rất hân hạnh được chung tay với REVA để mang lại giá cả phải chăng nhỏ xe nền tảng dựa trên xe điện ra thị trường phù hợp với mục tiêu của chính phủ để giảm sự phụ thuộc nhiên liệu hóa thạch.”.Community element is an important factor, the design of architects should also be connected to the community and vice versa, each individual, organization,community also need to join hands to preserve and protect the environment.
Yếu tố cộng đồng là yếu tố quan trọng, thiết kế của KTS cũng nên có sự kết nối về cộng đồng và ngược lại mỗi cá nhân, tổ chức,cộng đồng cũng cần chung tay thì việc gìn giữ, bảo vệ môi trường mới có sự lan tỏa rộng.With the readiness for corporation, Vietnam is willing to join hands with the international community in an effort to protect the environment, ensure rational and effective exploitation of maritime economic benefits, and at the same time fulfill the responsibility of safeguarding national peace, security and sustainable development.
Với tinh thần hợp tác, Việt Nam sẵn sàng chung tay với cộng đồng quốc tế trong nỗ lực bảo vệ môi trường, khai thác hợp lý và hiệu quả nguồn lợi kinh tế biển đồng thời gắn chặt với nhiệm vụ bảo vệ hòa bình, an ninh và phát triển bền vững của quốc gia.We encourage all anti-illegal arms advocates, civil society, religious groups,governments and private individuals to join hands in calling for an end to sale of arms to illegal groups in South Sudan;
Chúng tôi khuyến khích những người chống việc sử dụng vũ khí bất hợp pháp,những tổ chức dân sự, nhóm tôn giáo, chính phủ và các cá nhân chung tay kêu gọi chấm dứt việc buôn bán vũ khí cho những nhóm phi pháp ở Nam Sudan;Over the past 16 years, on behalf of the Vietnamese Association in France, he has implemented many projects in remote areas in all three regions of the country, approached generations of people who are in need of support,connected people who have experience in volunteer activities to join hands.
Trong 16 năm qua, ông đã thay mặt cho Ban Hướng về Việt Nam của Hội Người Việt Nam tại Pháp thực hiện nhiều dự án tại các vùng sâu, vùng xa ở cả ba miền đất nước, tiếp cận với bà con nhiều thế hệ và lứa tuổi có cuộc sống khó khăn cần sự hỗ trợ, kết nối những người có kinhnghiệm trong hoạt động này cùng chung tay tham gia.By our scientific design, excellent technology, fine product, thoughtful and perfect service,we wish to join hands with our customers, advance together and cooperate sincerely, so as to create a brilliant future.
Bởi chúng tôi thiết kế khoa học, công nghệ tuyệt vời, tốt đẹp sản phẩm, Dịch vụ chu đáo và hoàn hảo,chúng tôi muốn tham gia các bàn tay với các khách hàng của chúng tôi, trước với nhau và hợp tác chân thành, để tạo ra một tương lai rực rỡ.Lumsail has been adhering to the"quality first, customer first, pragmatic and pioneering, refine on" business philosophy, to provide high-quality, reasonable-cost products and first-class service to customers, rapid and harmonious development,sincerely cooperate with you, to join hands in creating a better tomorrow.
Lumsail đã tuân thủ triết lý kinh doanh" chất lượng đầu tiên, khách hàng đầu tiên, thực dụng và tiên phong, tinh chỉnh", để cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, chi phí hợp lý và dịch vụ hạng nhất cho khách hàng, phát triển nhanh chóng và hài hòa,hợp tác với bạn, để chung tay tạo ra một ngày mai tốt hơn.Therefore, in order to prevent oil prices from falling sharply and maintainingstability in the long term, it is necessary for governments to join hands to"cool down" the trade war, fight trade protectionism and implement reasonable solutions to stimulate the economic growth and push up oil demand.
Vì vậy, để giá dầu không giảm sâu và duy trì ổn định trong dài hạn,việc cần làm hiện nay là các chính phủ chung tay để“ hạ nhiệt” chiến tranh thương mại, chống chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch và thực hiện các giải pháp hợp lý kích thích tăng trưởng kinh tế, đẩy nhu cầu dầu tăng theo.The car-puzzle session is modeled after the annual Elephant Walk of the US Air Force, adopting the spirit of the strength of one of theworld's strongest armies to raise a call to join hands and bring healthy hearts to unfortunate children.
Buổi xếp hình xe được phỏng theo mô hình Elephant Walk hàng năm của không quân Mỹ, mượn tinh thần sức mạnh của một trong những quân đội mạnh nhất thếgiới để cất lên lời kêu gọi chung tay đem lại trái tim khỏe mạnh cho các bé kém may mắn.Thirty years ago, on November 20, 1989, the first Convention on the Rights of the Child was adopted,a clear testament to the commitment of the international community to join hands in realizing children's rights for health, education, nutrition, the right to live in a safe, non-violent environment, the right to speak up and the right to look forward to the future.
Cách đây tròn 30 năm, ngày 20/ 11/ 1989, công ước đầu tiên về quyền trẻ em được thông qua, là minhchứng rõ rệt cho cam kết của cộng đồng quốc tế chung tay hiện thực hóa các quyền của trẻ em về y tế, giáo dục, dinh dưỡng, quyền được sống trong môi trường an toàn, không bạo lực, quyền được nói lên tiếng nói của mình và quyền hướng tới tương lai.The workshop aims to create a forum for sharing and exchanging knowledge, research results, and creating a cooperative network and opportunities among managers, scientists,businesses and partners to join hands to solve the problem of plastic waste in Vietnam.
Hội thảo nhằm tạo một diễn đàn để chia sẻ, trao đổi những kiến thức, kết quả nghiên cứu, kết nối mạng lưới và tạo cơ hội hợp tác giữa các nhà quản lý, nhà khoa học,các doanh nghiệp và các đối tác để chung tay giải quyết vấn đề rác thải nhựa ở Việt Nam.Since the 6th meeting of the Vietnam-Netherlands Inter-Government Committee on Climate Change Adaptation and Water Management in the Netherlands in 2017, the Vietnamese Government has always made efforts andstood ready to join hands with the international community in realising international commitmentsto cope with climate change.
Kể từ sau Phiên họp lần thứ 6 của Ủy ban liên Chính phủ năm 2017 tại Vương quốc Hà Lan, Chính phủ Việt Nam luôn nỗ lực, chủ động,sẵn sàng chung tay cùng cộng đồng quốc tế thực hiện các cam kết quốc tế trong triển khai các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 45, Thời gian: 0.0449 ![]()
![]()
to join groupsto join him

Tiếng anh-Tiếng việt
to join hands English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng To join hands trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
To join hands trong ngôn ngữ khác nhau
- Tiếng ả rập - يتكاتف
- Người hy lạp - να ενώσουν τα χέρια
- Người trung quốc - 携手
- Bồ đào nha - juntar as mãos
- Người ý - unire le mani
- Tiếng indonesia - bergandengan tangan
- Hà lan - de handen ineenslaan
Từng chữ dịch
tođộng từtớisangtođối vớitogiới từvàođểjointham giagia nhậpjointính từcùngjoinđộng từjoinhandsdanh từtayhandshandsđôi bàn tayhandsđộng từtraohanddanh từtaymặthandTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng anh - Tiếng việt
Most frequent Tiếng anh dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Join Hands Có Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Join Hands Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Join Hands Là Gì? » Thành Ngữ Tiếng Anh - HOCTIENGANH.TV
-
"Join Hands" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Join Hands Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Idioms Proverbs
-
Join Hands Là Gì? | Thành Ngữ, Tiếng Anh, Giáo Dục - Pinterest
-
'join Hands|join Hand' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Join Hands Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì?
-
Join Hands Là Gì, Nghĩa Của Từ To Join Hands ... - Du Học CaNaDa
-
Join Hands Nghĩa Là Gì
-
" Join Hands Là Gì ? » Thành Ngữ Tiếng Anh
-
Join Hands Là Gì
-
Join Hands - Dict.Wiki
-
"join Hands With" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)