TÒA THỊ SẢNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TÒA THỊ SẢNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tòa thị sảnh
the town hall
tòa thị chínhtown halltòa thị sảnhhội trường thành phốcity hall
hội trường thành phốtòa thị chính thành phốtòa thị chínhtòa thị sảnhtoà thị chính thành phốtown hallthành phố halltòa nhà thành phốtòa đô chính
{-}
Phong cách/chủ đề:
Sooke City Hall.Chúng tôi cưới ở tòa thị sảnh.
We married in city hall.Tòa Thị Sảnh Richmond.
Richmond Town Hall.Chúng tôi cưới ở tòa thị sảnh.
We got married at city hall.Antonio, anh tấn công tòa thị sảnh và các nhà tù.
Antonio, you hit the city hall and old prisons.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từsảnh chính sảnh đợi sảnh đến sảnh chờ sảnh vào xuống sảnhHơnSử dụng với danh từđại sảnhtiền sảnhsảnh khách sạn đại sảnh đường sảnh tiệc sảnh lễ tân tòa thị sảnhHơnChúng tôi cưới ở tòa thị sảnh.
We got married in city hall.Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.
Now, go over to the town hall and see what they say.Chúng tôi cưới ở tòa thị sảnh.
We are getting married at City Hall.Ổng triệu tập một đám đông ở quảng trường trước Tòa Thị sảnh.
A crowd was gathering in the plaza before the city hall.Còn gì khác ngoài tòa thị sảnh?
What else beside the town hall?Hắn đặt bộ chỉ huy của riêng hắn trong tòa thị sảnh.
He's set up his own headquarters in the town hall.Văn phòng của cha em ở trong tòa Thị sảnh, nhưng chúng đưa tụi em qua bên kia đường tới chỗ tiệm hớt tóc.
My father's office was in the city hall, but they took us across the street to the barber shop.Tại sao bạn loại bỏ các tòa thị sảnh?.
Why did you remove the town hall?Nhưng Pablo sắp xếp mọi người, và trong đêm… tất cả những kẻ khả nghi đều bị lôi ra khỏi giường vàđem nhốt ở Tòa Thị sảnh.
But Pablo organized the people, and in the night all suspects were dragged from their beds andlocked up in the city hall.Cuộc diễu hành vì khíhậu kết thúc tại quảng trường của Tòa thị sảnh Assisi, ở đó các bạn trẻ hô to:“ Laudto si”!
The“climate strike” march ended in front of the city hall of Assisi, where the young people shouted:“Laudato si”!Họ tự gọi mình là Hội Đồng Quốc Gia Á Rập, và họ đang ở trong tòa thị sảnh.
They call themselves the arab national council, and they're in the town hall.Nhưng điều tệ nhất vẫn còn chưa tới, Ăng-Lê, khi Pablo mở cửa Tòa Thị sảnh để cho đám đông tràn vô giết những người còn lại.
But the worst was yet to come, Inglés,when Pablo opened the city hall door and let the mob in to kill the rest.Cuộc nổi dậy kết thúc khi một quan tòa khác xuất hiện vàra lệnh Perrin về tòa thị sảnh với ông.
The insurrection was soon over when another syndic appeared andordered Perrin to go with him to the town hall.Tuy nhiên, cô phát ngôn viênvẫn bảo vệ chính sách của tòa thị sảnh, nói thông tin mà nhiếp ảnh gia nhận được qua điện thoại là chính xác.
However, she defended City Hall? s policy and said the information given to the photographer by phone was accurate.Rồi chuông đổ, và chúng ta bước thẳng lưng nhưcây cột để đi tới một trong các tòa nhà của Tòa Thị sảnh để dự Họp Mặt Xã Hội.
Then the bell rings andwe walk in a straight column to one of the City Halls, for the Social Meeting.Những bản tài liệu này hiện còn được giữ tại tòa thị sảnh Blanot và được mô tả viết theo một lối viết cổ rất khó đọc.
Copies of the documents are still kept in the City Hall of Blanot and are described as being in an ancient style which is difficult to read.Christie đã được ngân hàng về một kết thúc mạnh mẽ ở New Hampshire và đã dành hơn 70 ngày vận động tranh cử ở bang này,giữ tòa thị sảnh đón nhận và đáp ứng- và- Greets.
Christie had been banking on a strong finish in New Hampshire and spent more than 70 days campaigning in the state,holding well-received town halls and meet-and-greets.Khoảng 20 tay súng xuất hiện trên mái tòa thị sảnh, ra lệnh cho tất cả nhân viên tòa thị chánh ra ngoài và đe dọa nổ súng.
About 20 gunmen appeared on the roof of the city hall, ordered all workers out and threatened to open fire.Những dân làng tìm nơi ẩn náu và tự mình củng cố bên trong tòa thị sảnh và đang đợi máy bay trực thăng đến cứu.
The villagers took refuge and fortified themselves inside the town hall and are waiting for the rescue helicopter to arrive.Ở tòa thị sảnh chúng tôi điền những mẫu đơn, lập lời thề về tình trạng độc thân của mình, và làm hẹn để được kết hôn bởi một vị thẩm phán dân sự vào cuối ngày.
In the Town Hall in Huntsville we fill out forms that swear to our single state and make an appointment to be married by a justice of the peace later in the day.Một người chụp ảnh nghiệp dư đã vô cùng sốc khi biết mình có thể phải trả 300 bảng nếu muốn chụp ảnh mộtcái cầu thang bên trong tòa Thị sảnh, trụ sở của thị trưởng London Boris Johnson.
An amateur photographer was shocked to discover he would have topay £300 to take snaps of a staircase inside City Hall, home to London Mayor Boris Johnson.Em đã nghe cổ thét suốt thời gian… bọn chúng xô đẩy em qua quảng trường… và tới cửavô rồi lên cầu thang Tòa Thị sảnh,- tới văn phòng của cha em, nơi chúng để em nằm lên cái ghế dài.
She screamed the whole time they were shoving me across the square and into the doorway andup the stairs of the city hall, to the office of my father, where they put me on the couch.Vì Ellen Barfoot, trong cái ghế đẩy trên lối dành cho người đi bộ là một tù nhân- một tù nhân của nền văn minh- tất cả những chấn songcủa cái lồng của bà rơi khắp lối dành cho người đi bộ vào những ngày nắng đẹp, khi tòa thị sảnh, các tiệm vải, hồ bơi, và nhà lưu niệm đổ bóng thành vệt lên mặt đất.
For Ellen Barfoot in her bath-chair on the esplanade was a prisoner- civilization's prisoner- all the bars of her cagefalling across the esplanade on sunny days when the town hall, the drapery stores,the swimming-bath, and the memorial hall striped the ground with shadow.Nước lớn và bùn từ trên núi đổ vào các trường học,phủ lên các tòa nhà tòa án, thị sảnh và trung tâm y tế”, tổ chức nói.
Raging waters and mud from the mountains swept through school buildings,covered courts, town halls and health centers," it said.Nó xây nên những mốc nổi bật như tại số 30 đường Mary Axe ở London(cũng được biết đến là Gherkin), Tòa Thị Chính London và đại sảnh Bảo tàng Anh.
It has created landmarks like 30 St Mary Axe in London(also known as the Gherkin),London City Hall and the Great Court at the British Museum.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 57, Thời gian: 0.0209 ![]()
tòa thị chính thành phốtọa thiền

Tiếng việt-Tiếng anh
tòa thị sảnh English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Tòa thị sảnh trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
tòadanh từcourtbuildingtribunaltrialjudgethịtính từthịvisualthịdanh từmarkettownthisảnhdanh từlobbyhallloungefoyerhallwayTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Thị Sảnh Là Gì
-
Thị Sảnh Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "thị Sảnh" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thị Sảnh Là Gì
-
Thị Sảnh Nghĩa Là Gì?
-
Tòa Thị Chính – Wikipedia Tiếng Việt
-
'thị Sảnh' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thị Sảnh Bằng Tiếng Anh
-
Thị Sảnh Là Gì? định Nghĩa
-
Thị Sảnh Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Thị Sảnh Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giải đáp Sảnh Nhà Là Gì? Không Phải Ai Cũng Biết Câu Trả Lời Chính ...
-
TÒA THỊ CHÍNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch