[TOÁN 11] Phép Đối Xứng Trục
Có thể bạn quan tâm
PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A/ LÝ THUYẾT
I/ Định nghĩa
Cho đường thẳng d. Phép biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành điểm M’ sao cho d là đường trung trực của MM’, được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d (hay là phép đối xứng trục. Đường thẳng d gọi là trục đối xứng.
Ví dụ:
$B\left( 3;3 \right)$ là ảnh của $A\left( -3;-3 \right)$ ; $O\left( 0;0 \right)$ là ảnh của $O\left( 0;0 \right)$ qua phép đối xứng trục có trục đối xứng là đường thẳng $y=-x$
II/ Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
Ta chọn đường thẳng d trùng với trục Ox. Với mỗi điểm $M\left( x;y \right)$ , gọi $M'\left( x';y' \right)$ là ảnh của M qua phép đối xứng trục thì thì $x=x'$ và $y=-y'$
III/ Tính chất
a/ Tính chất 1
Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
Ví dụ:
Phép đối xứng trục nhận trục đối xứng là đường thẳng $y=-x$
Biến điểm $A\left( -3;-3 \right)$ thành điểm $B\left( 3;3 \right)$
Biến điểm $C\left( -2;-4 \right)$ thành điểm $D\left( 4;2 \right)$
Ta có:
$AC=\sqrt{{{\left( -3+2 \right)}^{2}}+{{\left( -3+4 \right)}^{2}}}=\sqrt{2}$
$BD=\sqrt{{{\left( 3-4 \right)}^{2}}+{{\left( 3-2 \right)}^{2}}}=\sqrt{2}$
Ta thấy $AC=BD$
$\Rightarrow $ Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách
b/ Tính chất 2
Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng, biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng nó, biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính
Ví dụ:
Phép đối xứng trục nhận trục đối xứng là đường thẳng $y=-x$ (như hình vẽ)
IV/ Trục đối xứng của một hình
1/ Định nghĩa
Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng qua d biến hình H thành chính nó
Ví dụ:
Hình vuông dưới đây nhận Ox là trục đối xứng
2/ Ví dụ
Hình thang cân có trục đối xứng là đường thẳng nối trung điểm của hai cạnh đáy
B/ BÀI TẬP
Câu 1: Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A.3
B.2
C.1
D.6
Câu 2: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A.2
B.4
C.3
D.6
Câu 3: Hình chữ nhật (không phải là hình vuông) có bao nhiêu trục đối xứng?
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 4: Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng?
A.4
B.3
C.2
D.1
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình $3x-y+2=0$ . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy?
A.$-3x-y+2=0$
B.$-3x+y+2=0$
C.$-3x-y-2=0$
D.$-x-3y+2=0$
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm $M(2;3)$ . Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây khi qua phép đối xứng trục Oy?
A.$\left( 3;2 \right)$
B.$\left( -2;3 \right)$
C.$\left( 3;-2 \right)$
D.$\left( 2;-3 \right)$
Câu 7: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.Một hình có vô số trục đối xứng thì đó phải là đường tròn
B.Một hình có vô số trục đối xứng thì đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông góc
C.Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng
D.Một hình có vô số trục đối xứng thì đó phải là hình gồm những đường tròn đồng tâm
Câu 8: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng d thành d’?
A.0
B.1
C.3
D.2
Câu 9: Trong các hình sau, hình nào có 4 trục đối xứng?
A.Hình vuông
B.Hình bình hành
C.Hình thoi
D.Hình chữ nhật
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d có phương trình $3x-2y+1=0$ . Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A.$3x+2y-1=0$
B.$3x+2y+1=0$
C.$-3x+2y+1=0$
D.$3x-2y+1=0$
Câu 11: Viết phương trình ảnh của đường tròn $\left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+5y+1=0$ qua phép đối xứng trục Oy:
A. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+5y+1=0$
B. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x-5y+1=0$
C. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x+5y+1=0$
D.${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+4x-5y+1=0$
Câu 12: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép đối xứng qua đường thẳng BE
A.$\vartriangle AOB$
B. \[\vartriangle BOC\]
C.\[\vartriangle EOF\]
D. $\vartriangle COD$
Câu 13: Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép nào trong các phép sau đây?
A.Phép đối xứng tâm
B.Phép tịnh tiến
C.Phép đối xứng trục
D.Phép đồng nhất
Câu 14: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm $M(2;3)$ . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Phép đối xứng trục Oy biến $M$ thành $M'\left( 2;-3 \right)$
B.Phép đối xứng trục Ox biến $M$ thành $M'\left( 2;-3 \right)$
C. Phép đối xứng trục Oy biến $M$ thành $M'\left( 3;2 \right)$
D. Phép đối xứng trục Ox biến $M$ thành $M'\left( 3;2 \right)$
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d có phương trình $x-2y+3=0$ . Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A.$x+2y-3=0$
B.$x-2y+3=0$
C.$x+2y+3=0$
D.$-x+2y+3=0$
Câu 16: Cho điểm $M\left( 1;2 \right)$ và đường thẳng d có phương trình $x+y-2=0$ . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép đối xứng trục d
A.$\left( -1;0 \right)$
B.$\left( 0;-1 \right)$
C.$\left( 1;0 \right)$
D.$\left( 0;1 \right)$
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D | A | B | C | D |
Bài viết gợi ý:
1. [TOÁN 11] Phép Đối Xứng Tâm
2. [TOÁN 12] Tính Lồi Lõm Và Điểm Uốn Của Đồ Thị Hàm Số
3. [TOÁN 12] Tiếp Tuyến Với Đồ Thị Của Hàm Số
4. [TOÁN 12] Thể Tích Khối Đa Diện
5. [TOÁN 12] Số Phức
6. [TOÁN 11] Phép Biến Hình
7. [TOÁN 11] Mệnh Đề
Từ khóa » Ví Dụ Về Phép đối Xứng Trục
-
Hình Học 11 Bài 3: Phép đối Xứng Trục - Hoc247
-
Bài 3: Phép đối Xứng Trục - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Phép Đối Xứng Trục Là Gì? Công Thức Và Bài Tập Vận Dụng
-
Các Bài Toán Về Phép đối Xứng Trục Và Cách Giải - Toán Lớp 11
-
Phép đối Xứng Trục - Mẹo ôn Luyện Nâng Cao điểm Toán
-
Phép đối Xứng Trục - Chinh Phục Toán 8 Hình Học - Itoan
-
Bài 3: Phép Đối Xứng Trục (Chương I, Hình Học Lớp 11) - HocTapHay
-
Phép đối Xứng Trục – Bài Tập Hình Học Lớp 11
-
SGK Hình Học 11 - Bài 3. Phép đối Xứng Trục
-
Các Dạng Toán Phép đối Xứng Trục
-
Phép Đối Xứng Trục - Toán 11
-
Phép đối Xứng Trục - Tài Liệu Text - 123doc
-
Soạn Hình Học 11 Bài 3: Phép đối Xứng Trục