Toản Chữ Nôm Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. toản
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

toản chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ toản trong chữ Nôm và cách phát âm toản từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ toản nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 23 chữ Nôm cho chữ "toản"

[囋]

Unicode 囋 , tổng nét 22, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: za2, zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (cắn, đớp, đốp)" (gdhn)攒

toàn, toản [攢]

Unicode 攒 , tổng nét 19, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zan3 (Pinyin); cyun4 zaan2 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 攢.Dịch nghĩa Nôm là:
  • quần, như "quần (lắp các bộ phận lại với nhau)" (gdhn)
  • toản, như "toản (nắm; tích trữ)" (gdhn)攢

    toàn, toản [攒]

    Unicode 攢 , tổng nét 22, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zan3, cuan2, zuan1 (Pinyin); cyun4 zaan2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp◎Như: toàn tích 攢積 tích tụ, toàn tiền 攢錢 gom góp tiền, toàn nga 攢蛾 cau mày◇Tây du kí 西遊記: Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.(Động) Kết toán◎Như: toàn trướng 攢賬 tổng kết sổ sách.(Động) Ráp nối◎Như: tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.(Động) Cầm, nắm◎Như: toàn trước 攢著 nắm giữ, toàn định 攢定 liệu định.(Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp◎Như: hoa nhất toàn cẩm nhất thốc 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.Một âm là toản(Động) Khoét, đụcCũng như toản 鑽.Dịch nghĩa Nôm là:
  • quần, như "quần (lắp các bộ phận lại với nhau)" (gdhn)
  • toản, như "toản (nắm; tích trữ)" (gdhn)攥

    toản [攥]

    Unicode 攥 , tổng nét 23, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zuan4 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nắm, cầm◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật 一把死攥住他的手, 哽咽了半日 (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.瓒

    toản [瓚]

    Unicode 瓒 , tổng nét 20, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瓚.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (chén ngọc)" (gdhn)瓚

    toản [瓒]

    Unicode 瓚 , tổng nét 23, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.(Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là:
  • toản, như "toản (chén ngọc)" (gdhn)
  • xoàn, như "hột xoàn" (gdhn)篹

    soạn, toản [篹]

    Unicode 篹 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuàn suan3, zuan3, zuan4, zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tácCũng như soạn 撰.(Động) Bày thức ănCũng như soạn 饌.(Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)◇Lễ Kí 禮記: Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.(Danh) Một âm là toản(Động) Biên tập, sưu tập§ Thông toản 纂.纂

    toản [纂]

    Unicode 纂 , tổng nét 20, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3, zuan4 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.(Danh) Hàng thêu màu◇Hoài Nam Tử 淮南子: Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).(Danh) Búi tóc (phương ngôn)◎Như: tha đầu thượng oản cá toản 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.(Động) Biên tập, biên soạn◎Như: biên toản tự điển 編纂字典 biên soạn tự điển.(Động) Tụ họp, chiêu tập.(Động) Tu chỉnh, tu trị.(Động) Nối tiếp, kế thừa§ Thông toản 纘.(Động) Chửi rủa.纘

    toản [缵]

    Unicode 纘 , tổng nét 25, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nối tiếp, kế thừa◇Lễ Kí 禮記: Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (kế thừa)" (gdhn)缵

    toản [纘]

    Unicode 缵 , tổng nét 19, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3, guan4 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 纘.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (kế thừa)" (gdhn)臜

    châm [臢]

    Unicode 臜 , tổng nét 20, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zang1, za1, zan1 (Pinyin); zim1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 臢.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (không sạch)" (gdhn)臢

    trâm [臜]

    Unicode 臢 , tổng nét 23, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zang1, za1, zan1 (Pinyin); zim1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Yên trâm 腌臢: xem yêm 腌.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (không sạch)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [腌臢] yêm trâm賺

    trám [赚]

    Unicode 賺 , tổng nét 17, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhuan4, zuan4 (Pinyin); zaam6 zaan6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bán đồ giả dối.(Động) Lời, kiếm được tiền◎Như: trám điểm ngoại khoái 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.(Động) Lường gạt, lừa dối◎Như: bị trám 被賺 bị người ta lừa◇Thủy hử truyện 水滸傳: Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.Dịch nghĩa Nôm là:
  • toản, như "toản (đánh lừa)" (gdhn)
  • trám, như "trám (kiếm lợi)" (gdhn)趱

    toản [趲]

    Unicode 趱 , tổng nét 23, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: zan3, zan4, zu1 (Pinyin); zaan2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 趲.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (đi vội, thúc giục)" (gdhn)趲

    toản [趱]

    Unicode 趲 , tổng nét 26, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: zan3, zan4, zu1 (Pinyin); zaan2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh◎Như: toản lộ 趲路 đi đường.(Động) Làm gấp rút, gia khẩn.(Động) Thúc giục, thôi thúc.(Động) Dùng, khiến.(Động) Tích tụ, gom góp§ Thông toản 攢.(Động) Khoan, dùi, đục§ Thông toản 鑽.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (đi vội, thúc giục)" (gdhn)躜

    [躦]

    Unicode 躜 , tổng nét 23, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: zuan1 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (chồm lên, vọt lên)" (gdhn)躦

    [躜]

    Unicode 躦 , tổng nét 26, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: cuo2, zuan1 (Pinyin); zyun1 zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (chồm lên, vọt lên)" (gdhn)選

    tuyển, tuyến, toản [选]

    Unicode 選 , tổng nét 15, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: xuan3, suan4, xuan4 (Pinyin); syun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Biếm, phóng trục.(Động) Sai đi, phái khiển.(Động) Chọn, lựa◎Như: tuyển trạch 選擇 chọn lựa◇Lễ Kí 禮記: Tuyển hiền dữ năng 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.(Động) Vào, tiến nhập.(Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc◎Như: thi tuyển 詩選, văn tuyển 文選.(Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt◎Như: nhất thì chi tuyển 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.(Danh) Đức hạnh.(Danh) Bầu cử◎Như: phổ tuyển 普選 phổ thông đầu phiếu.(Danh) Một lát, khoảnh khắc.(Tính) Đã được chọn lựa kĩ◇Sử Kí 史記: Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.(Tính) Chỉnh tề.(Phó) Khắp, hết, tận.Một âm là tuyến(Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là thuyên tuyến 銓選.(Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.Một âm là toản(Danh) Từ số: Vạn§ Có thuyết cho mười tỉ là toản.Dịch nghĩa Nôm là: tuyển, như "tuyển mộ" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [改選] cải tuyển 2. [極選] cực tuyển 3. [妙選] diệu tuyển 4. [候選人] hậu tuyển nhân 5. [初選] sơ tuyển 6. [少選] thiểu tuyển 7. [中選] trúng tuyển 8. [選舉] tuyển cử 9. [選擇] tuyển trạch酂

    toản, tán [酇]

    Unicode 酂 , tổng nét 18, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zan4, da2, cuo2 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 酇.酇

    toản, tán [酂]

    Unicode 酇 , tổng nét 21, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zan4, da2 (Pinyin); zaan3 zyun2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một toản 酇◇Chu Lễ 周禮: Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một toản.Một âm là tán(Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh Hồ Bắc 湖北.鉆

    kiềm [鉆]

    Unicode 鉆 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: chan1, qian2, tie1, zhan1, qin2 (Pinyin); cyun3 kim4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân◎Như: kiềm toản 鉆鑽.§ Như chữ kiềm 鉗.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (giùi, đi sâu vào trong)" (gdhn)鑽

    toản, toàn [钻]

    Unicode 鑽 , tổng nét 27, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zuan1, zuan4 (Pinyin); zyun1 zyun3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái khoan, cái dùi◎Như: điện toản 電鑽 cái khoan điện.(Danh) Đá kim cương◎Như: toản giới 鑽戒 nhẫn kim cương.(Danh) Họ Toản.Một âm là toàn(Động) Đâm, dùi, đục, khoan◎Như: toàn động 鑽洞 đục hang, toàn khổng 鑽孔 khoan lỗ.(Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua◎Như: toàn san động 鑽山洞 xuyên qua hang núi◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.(Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân)◎Như: toàn doanh 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi◇Ban Cố 班固: Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.(Động) Thâm nhập, dùi mài, xét cùng nghĩa lí◇Luận Ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng dùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.(Động) Tìm kiếm, thăm dò.Dịch nghĩa Nôm là:
  • xoảng, như "kêu xoang xoảng" (vhn)
  • toản, như "toản (giùi, đi sâu vào trong)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [錐鑽] chùy chỉ 2. [鑽營] toàn doanh钻

    toản, toàn [鑽]

    Unicode 钻 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zuan4, zuan1 (Pinyin); zyun1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑽.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như "toản (giùi, đi sâu vào trong)" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • chu vi từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phá hiểu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cô ân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • phi cơ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cái đầu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ toản chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 囋 [囋] Unicode 囋 , tổng nét 22, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: za2, zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 囋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (cắn, đớp, đốp) (gdhn)攒 toàn, toản [攢] Unicode 攒 , tổng nét 19, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zan3 (Pinyin); cyun4 zaan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 攒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 攢.Dịch nghĩa Nôm là: quần, như quần (lắp các bộ phận lại với nhau) (gdhn)toản, như toản (nắm; tích trữ) (gdhn)攢 toàn, toản [攒] Unicode 攢 , tổng nét 22, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zan3, cuan2, zuan1 (Pinyin); cyun4 zaan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 攢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp◎Như: toàn tích 攢積 tích tụ, toàn tiền 攢錢 gom góp tiền, toàn nga 攢蛾 cau mày◇Tây du kí 西遊記: Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.(Động) Kết toán◎Như: toàn trướng 攢賬 tổng kết sổ sách.(Động) Ráp nối◎Như: tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.(Động) Cầm, nắm◎Như: toàn trước 攢著 nắm giữ, toàn định 攢定 liệu định.(Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp◎Như: hoa nhất toàn cẩm nhất thốc 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.Một âm là toản(Động) Khoét, đụcCũng như toản 鑽.Dịch nghĩa Nôm là: quần, như quần (lắp các bộ phận lại với nhau) (gdhn)toản, như toản (nắm; tích trữ) (gdhn)攥 toản [攥] Unicode 攥 , tổng nét 23, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: zuan4 (Pinyin); zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 攥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nắm, cầm◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất bả tử toản trụ tha đích thủ, ngạnh yết liễu bán nhật 一把死攥住他的手, 哽咽了半日 (Đệ thất thập thất hồi) (Tình Văn) Nắm chặt lấy tay cậu ta (Bảo Ngọc), nức nở một hồi lâu.瓒 toản [瓚] Unicode 瓒 , tổng nét 20, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 瓒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瓚.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (chén ngọc) (gdhn)瓚 toản [瓒] Unicode 瓚 , tổng nét 23, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: zan4 (Pinyin); zaan3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 瓚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngọc không thuần, có chứa chất tạp.(Danh) Môi làm bằng ngọc để múc rượu làm phép tế lễ ngày xưa.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (chén ngọc) (gdhn)xoàn, như hột xoàn (gdhn)篹 soạn, toản [篹] Unicode 篹 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: zhuàn suan3, zuan3, zuan4, zhuan4 (Pinyin); syun2 zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 篹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trứ thuật, sáng tácCũng như soạn 撰.(Động) Bày thức ănCũng như soạn 饌.(Danh) Vật bằng tre để đựng thức ăn (thời xưa)◇Lễ Kí 禮記: Tiến dụng ngọc đậu điêu soạn 薦用玉豆雕篹 (Minh đường vị 明堂位) Dâng cúng bát ngọc chén chạm khắc.(Danh) Một âm là toản(Động) Biên tập, sưu tập§ Thông toản 纂.纂 toản [纂] Unicode 纂 , tổng nét 20, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3, zuan4 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 纂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây tơ đỏ, dây thao đỏ.(Danh) Hàng thêu màu◇Hoài Nam Tử 淮南子: Phú nhân tắc xa dư ý toản cẩm 富人則車輿衣纂錦 (Tề tục 齊俗).(Danh) Búi tóc (phương ngôn)◎Như: tha đầu thượng oản cá toản 她頭上綰個纂 trên đầu cô vấn một búi tóc.(Động) Biên tập, biên soạn◎Như: biên toản tự điển 編纂字典 biên soạn tự điển.(Động) Tụ họp, chiêu tập.(Động) Tu chỉnh, tu trị.(Động) Nối tiếp, kế thừa§ Thông toản 纘.(Động) Chửi rủa.纘 toản [缵] Unicode 纘 , tổng nét 25, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 纘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nối tiếp, kế thừa◇Lễ Kí 禮記: Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (kế thừa) (gdhn)缵 toản [纘] Unicode 缵 , tổng nét 19, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: zuan3, guan4 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 缵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 纘.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (kế thừa) (gdhn)臜 châm [臢] Unicode 臜 , tổng nét 20, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zang1, za1, zan1 (Pinyin); zim1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 臜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 臢.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (không sạch) (gdhn)臢 trâm [臜] Unicode 臢 , tổng nét 23, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: zang1, za1, zan1 (Pinyin); zim1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 臢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Yên trâm 腌臢: xem yêm 腌.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (không sạch) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [腌臢] yêm trâm賺 trám [赚] Unicode 賺 , tổng nét 17, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: zhuan4, zuan4 (Pinyin); zaam6 zaan6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 賺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bán đồ giả dối.(Động) Lời, kiếm được tiền◎Như: trám điểm ngoại khoái 賺點外快 kiếm thêm chút đồng ra đồng vào.(Động) Lường gạt, lừa dối◎Như: bị trám 被賺 bị người ta lừa◇Thủy hử truyện 水滸傳: Như hà sử đắc! Nhẫm địa thì, thị ngã trám nhĩ môn lai, tróc nhĩ thỉnh thưởng, uổng nhạ thiên hạ nhân tiếu 如何使得! 恁地時, 是我賺你們來, 捉你請賞, 枉惹天下人笑 (Đệ tam hồi) Sao có làm thế được! Hóa ra là tôi lừa các anh tới, rồi bắt các anh lĩnh thưởng, chỉ tổ làm cho thiên hạ người ta chê cười.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (đánh lừa) (gdhn)trám, như trám (kiếm lợi) (gdhn)趱 toản [趲] Unicode 趱 , tổng nét 23, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: zan3, zan4, zu1 (Pinyin); zaan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 趱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 趲.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (đi vội, thúc giục) (gdhn)趲 toản [趱] Unicode 趲 , tổng nét 26, bộ Tẩu 走(赱)(ý nghĩa bộ: Đi, chạy).Phát âm: zan3, zan4, zu1 (Pinyin); zaan2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 趲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh◎Như: toản lộ 趲路 đi đường.(Động) Làm gấp rút, gia khẩn.(Động) Thúc giục, thôi thúc.(Động) Dùng, khiến.(Động) Tích tụ, gom góp§ Thông toản 攢.(Động) Khoan, dùi, đục§ Thông toản 鑽.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (đi vội, thúc giục) (gdhn)躜 [躦] Unicode 躜 , tổng nét 23, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: zuan1 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 躜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (chồm lên, vọt lên) (gdhn)躦 [躜] Unicode 躦 , tổng nét 26, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: cuo2, zuan1 (Pinyin); zyun1 zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 躦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (chồm lên, vọt lên) (gdhn)選 tuyển, tuyến, toản [选] Unicode 選 , tổng nét 15, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: xuan3, suan4, xuan4 (Pinyin); syun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 選 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Biếm, phóng trục.(Động) Sai đi, phái khiển.(Động) Chọn, lựa◎Như: tuyển trạch 選擇 chọn lựa◇Lễ Kí 禮記: Tuyển hiền dữ năng 選賢與能 (Lễ vận 禮運) Chọn người hiền và người có tài năng.(Động) Vào, tiến nhập.(Danh) Sách gồm những tác phẩm chọn lọc◎Như: thi tuyển 詩選, văn tuyển 文選.(Danh) Người tài giỏi đã được kén chọn, tuyển bạt◎Như: nhất thì chi tuyển 一時之選 nhân tài kiệt xuất đương thời.(Danh) Đức hạnh.(Danh) Bầu cử◎Như: phổ tuyển 普選 phổ thông đầu phiếu.(Danh) Một lát, khoảnh khắc.(Tính) Đã được chọn lựa kĩ◇Sử Kí 史記: Đắc tuyển binh bát vạn nhân, tiến binh kích Tần quân 得選兵八萬人, 進兵擊秦軍 (Ngụy Công Tử truyện 魏公子傳) Được tám vạn binh chọn lọc, tiến binh đánh quân Tần.(Tính) Chỉnh tề.(Phó) Khắp, hết, tận.Một âm là tuyến(Động) Khảo hạch tài năng, chọn lựa rồi cất cử quan chức, gọi là thuyên tuyến 銓選.(Danh) Chỉ cơ cấu phụ trách thuyên tuyển quan lại.Một âm là toản(Danh) Từ số: Vạn§ Có thuyết cho mười tỉ là toản.Dịch nghĩa Nôm là: tuyển, như tuyển mộ (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [改選] cải tuyển 2. [極選] cực tuyển 3. [妙選] diệu tuyển 4. [候選人] hậu tuyển nhân 5. [初選] sơ tuyển 6. [少選] thiểu tuyển 7. [中選] trúng tuyển 8. [選舉] tuyển cử 9. [選擇] tuyển trạch酂 toản, tán [酇] Unicode 酂 , tổng nét 18, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zan4, da2, cuo2 (Pinyin); zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 酂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 酇.酇 toản, tán [酂] Unicode 酇 , tổng nét 21, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: zan4, da2 (Pinyin); zaan3 zyun2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 酇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một đơn vị tổ chức hành chánh thời nhà Chu, trăm nhà tụ lại gọi là một toản 酇◇Chu Lễ 周禮: Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí, tứ lí vi toản 五家為鄰, 五鄰為里, 四里為酇 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng, bốn làng là một toản.Một âm là tán(Danh) Tên một huyện đời Hán, nay ở vào tỉnh Hồ Bắc 湖北.鉆 kiềm [鉆] Unicode 鉆 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: chan1, qian2, tie1, zhan1, qin2 (Pinyin); cyun3 kim4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 鉆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân◎Như: kiềm toản 鉆鑽.§ Như chữ kiềm 鉗.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (giùi, đi sâu vào trong) (gdhn)鑽 toản, toàn [钻] Unicode 鑽 , tổng nét 27, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zuan1, zuan4 (Pinyin); zyun1 zyun3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 鑽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cái khoan, cái dùi◎Như: điện toản 電鑽 cái khoan điện.(Danh) Đá kim cương◎Như: toản giới 鑽戒 nhẫn kim cương.(Danh) Họ Toản.Một âm là toàn(Động) Đâm, dùi, đục, khoan◎Như: toàn động 鑽洞 đục hang, toàn khổng 鑽孔 khoan lỗ.(Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua◎Như: toàn san động 鑽山洞 xuyên qua hang núi◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.(Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân)◎Như: toàn doanh 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi◇Ban Cố 班固: Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.(Động) Thâm nhập, dùi mài, xét cùng nghĩa lí◇Luận Ngữ 論語: Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng dùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.(Động) Tìm kiếm, thăm dò.Dịch nghĩa Nôm là: xoảng, như kêu xoang xoảng (vhn)toản, như toản (giùi, đi sâu vào trong) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [錐鑽] chùy chỉ 2. [鑽營] toàn doanh钻 toản, toàn [鑽] Unicode 钻 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: zuan4, zuan1 (Pinyin); zyun1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 钻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鑽.Dịch nghĩa Nôm là: toản, như toản (giùi, đi sâu vào trong) (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • bách lệnh từ Hán Việt là gì?
    • danh sĩ từ Hán Việt là gì?
    • chủ lực từ Hán Việt là gì?
    • ái lực từ Hán Việt là gì?
    • xuất thân từ Hán Việt là gì?
    • chứng cứ từ Hán Việt là gì?
    • khoán thư từ Hán Việt là gì?
    • chiếu thu từ Hán Việt là gì?
    • nhân quyền từ Hán Việt là gì?
    • học chế từ Hán Việt là gì?
    • cách nhật từ Hán Việt là gì?
    • cận giao từ Hán Việt là gì?
    • tất yếu từ Hán Việt là gì?
    • lực sĩ từ Hán Việt là gì?
    • hạ nguyên từ Hán Việt là gì?
    • báo cáo từ Hán Việt là gì?
    • anh danh từ Hán Việt là gì?
    • trợ lực từ Hán Việt là gì?
    • sáng lập từ Hán Việt là gì?
    • tam cương, tam cang từ Hán Việt là gì?
    • cụ phạ từ Hán Việt là gì?
    • loa kế từ Hán Việt là gì?
    • chỉ trích từ Hán Việt là gì?
    • phế tẩm vong xan từ Hán Việt là gì?
    • bán thân bất toại từ Hán Việt là gì?
    • ẩn yểm từ Hán Việt là gì?
    • bí tàng, bí tạng từ Hán Việt là gì?
    • biến thái từ Hán Việt là gì?
    • nhất trí từ Hán Việt là gì?
    • yển vũ tu văn từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Toản Từ điển Việt Hán