Tóc Hoa Râm: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch tóc hoa râm VI EN tóc hoa râmgreyheadedTranslate
tóc bạc trắng, hoa râm Đọc thêm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghe: tóc hoa râm
tóc hoa râmNghe: greyheaded
greyheadedCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan boz saçlı
- ptTiếng Bồ Đào Nha grisalho
- knTiếng Kannada ಗಟ್ಟಿಯಾದ
- loTiếng Lao ຫົວສີເທົາ
- msTiếng Mã Lai beruban
- noTiếng Na Uy gråhåret
- ruTiếng Nga седой
- fiTiếng Phần Lan harmaatukkainen
- suTiếng Sudan hideung
- taTiếng Tamil கொந்தளிப்பான
- svTiếng Thụy Điển gråhårig
- thTiếng Thái ผมสีเทา
Phân tích cụm từ: tóc hoa râm
- tóc – hair, lock, coma, haired
- da và tóc của bạn - your skin and hair
- hoa – flower
- râm – bushy
Từ đồng nghĩa: tóc hoa râm
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt chỉ huy- 1ranchu
- 2remast
- 3lead
- 4pleural
- 5Chulym
Ví dụ sử dụng: tóc hoa râm | |
---|---|
Giờ thì, bạn muốn ngồi ở đâu, Ludochka? ' Cô là một người bà với mái tóc hoa râm, nhưng anh nói với cô như anh sẽ làm với một cô bé. | Well now, where would you like to sit, Ludochka?' She was a grandmother with greying hair, but he spoke to her as he would to a little girl. |
Giọng nói của cô đã mang lại cho anh ta ngay lập tức mái tóc hoa râm, tuổi anh, sự tồn tại hàng ngày của anh... | Her voice had brought back to him at once his grey hairs, his age, his daily existence ... |
“Tôi thấy ở bạn, Nelly,” cô ấy mơ màng tiếp tục, “một người phụ nữ lớn tuổi: bạn có mái tóc hoa râm và đôi vai cong. | 'I see in you, Nelly,' she continued dreamily, 'an aged woman: you have grey hair and bent shoulders. |
Phải, nhưng bạn thực sự có một mái tóc hoa râm nhỏ ở đó. | Yeah, but you do happen to have a little stray gray hair there. |
Người duy nhất trong lớp tôi có một người bạn đặc biệt là đứa trẻ kỳ lạ với mái tóc hoa râm. | The only one in my grade who has a special friend is that weird kid with the gray hair. |
Nhân viên phụ nữ là một người thân thiện, tóc hoa râm. | The woman clerk was a friendly, gray-haired person. |
Bên cạnh anh là một người đàn ông cao lớn, tóc hoa râm với khuôn mặt uy quyền. | Beside him sat a tall, gray-haired man with an authoritative face. |
Ann đẩy chiếc khăn của cô ấy ra khỏi mái tóc hoa râm của cô ấy và nắm lấy cánh tay của Kahlan một lần nữa. | Ann pushed her scarves back off her gray hair and took ahold of Kahlan's arm again. |
Một quý ông lớn tuổi với cặp kính vàng và mái tóc hoa râm bước vào phòng, và nói, bằng một giọng Pháp nhẹ, "Tôi có vinh dự được gặp ngài Erskine không?" | An old gentleman with gold spectacles and grey hair came into the room, and said, in a slight French accent, 'Have I the honour of addressing Monsieur Erskine?' |
Mái tóc hoa râm khiến cô trông già hơn tuổi. | Her grey hair makes her look older than she is. |
Từ khóa » Tóc Hoa Râm Nghia La Gi
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: 'Đầu Hoa Râm' Từ đâu Có?
-
Nguồn Gốc Và ý Nghĩa Của Từ Tổ (tóc) Hoa Râm
-
Nghĩa Của Từ Hoa Râm - Từ điển Việt
-
'tóc Hoa Râm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Hoa Râm Nghĩa Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "hoa Râm" - Là Gì?
-
Chưa Già Tóc đã Hoa Râm! Nguyên Nhân Do đâu? | IE & QA
-
Mái Tóc Hoa Râm Gây Chú ý Của ông Tập - VnExpress
-
Từ Điển - Từ Hoa Râm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tóc Hoa Râm Có Thể Là Dấu Hiệu Của Sức Khỏe Tốt - Tiền Phong
-
Tóc Hoa Râm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
MÁI TÓC HOA RÂM ...... - Việt Healthy: Vì Sức Khỏe Người Việt
-
Tóc Hoa Râm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đôi điều Tóc Bạc Trước Tuổi - Tuổi Trẻ Online
-
Phong Cách Trẻ Hơn Với Mái Tóc Hoa Dâm