Từ Điển - Từ Hoa Râm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: hoa râm

hoa râm tt. Có đen có trắng: Bạc hoa-râm; Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa-râm (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hoa râm tt. Có tóc bạc lốm đốm: mái đầu hoa râm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoa râm tt Nói mái tóc đã bắt đầu bạc: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hoa râm .- Nói mái tóc đã nửa đen nửa trắng: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hoa râm Màu tóc điểm trắng như hoa cây râm: Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm (K).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

hoa rụng hương bay

hoa sắc

hoa sao

hoa sói

hoa sứ trắng

* Tham khảo ngữ cảnh

Anh đi lẽo đẽo đường trường Công anh chẳng thấy , chỉ thấy những thương cùng sầu Lại đây ăn một miếng trầu Kẻo mái tóc nhuộm trên đầu hoa râm .
Chính nhờ gợi ý của một nghĩa quân tóc đã hoa râm người làng này mà Nhạc quyết định cuộc đột nhập hôm ấy.
Cái con Cầm ấy lại trái tính trái nết không pha trò có duyên như ngày xưa , lại cáu kỉnh gắt gỏng không biết chiều khách , làm phật lòng các quan , tôi cũng đang tính đuổi đi... À hình như nó đã hầu rượu trong bữa tiệc tiễn ngài đi năm ngoái thì phải... Nhớ trong bữa tiệc hôm ấy , Nguyễn Du đã thấy một người đàn bà gầy gò , tóc hoa râm , sắc mặt đen sạm võ vàng , áo quần vải thô bạc phếch vá nhiều mụn trắng , ngồi im lặng ở cuối chiếu chẳng hề nói cười , hình dáng thật khó coi.
Mái tóc hoa râm chải lật ra phía sau , nụ cười lấp lánh nhưng chiếc răng bịt vàng và gọng kính lão xệ xuống trên mũi khiến đôi mắt nom như lồi ra , toàn bộ toát ra vẻ nghiêm nghị , mực thước và đe dọa.
Xa cách người yêu hai mươi năm , khi gặp lại , tóc đã hoa râm mà lòng không thay đổi.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): hoa râm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tóc Hoa Râm Nghia La Gi