Tời điện Tiếng Anh Là Gì? Các Thuật Ngữ Liên Quan

Có rất nhiều câu hỏi của khách hàng gửi đến cho chuyên gia tư vấn máy móc (tuvanmaymoc.com) thắc mắc về nghĩa tiếng anh của tời điện như: “tời điện tiếng anh là gì?”, “máy tời điện tiếng anh là gì?”, “tời điện trong tiếng anh là gì?”, “tời trong tiếng anh” hay "Winch là gì?"... Để có câu trả lời chính xác nhất, mời bạn tham khảo qua bài viết dưới đây:

1. Tời điện trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, tời có nghĩa là Winch.

tời điện tiếng anh

Tời điện tên tiếng anh là Electric winch

Ngoài ra, từ hoist có nghĩa là cẩu, vận thăng, nâng hạ cũng được hiểu là tời điện.

==> Pa lăng điện tiếng anh là gì? Thông số tiếng anh trên pa lăng điện

2. Tên tiếng anh của các loại tời điện

Sau đây là tên tiếng anh của các dòng tời điện phổ biến:

Tời tay tên tiếng anh là hand winch. Là dòng tời vận hành bằng tay, không bị phụ thuộc vào nguồn điện, tiêu biểu là tời quay tay KENBO, model từ 600lbs-3000lbs.

tời quay tay kenbo

Trong tiếng anh, tời điện mini là Mini electric winch. Là dòng tời có thiết kế nhỏ gọn, tải trọng nâng hạ nhỏ. Tiêu biểu là tời điện mini dòng PA của thương hiệu KENBO - Thiết bị nâng hạ cao cấp hàng đầu Việt Nam.

Tời điện di chuyển tên tiếng anh là Electric winch moving. Là dong tời có thể di chuyển linh hoạt trên khung dầm.

Tời điện treo tên tiếng anh là Electric winch hanging. Là tời điện được lắp đặt bằng cách treo trên khung dầm thông qua móc treo, con chạy hoặc pass treo. Tiêu biểu là tời điện mini dòng PA, SK.

Tời điện đa năng tiếng anh là Multi-purpose electric winch. Là máy tời vừa có thể lắp đặt trên mặt phẳng, vừa có thể treo trên khung dầm linh hoạt. Hoặc cũng có thể sử dụng điện 1 pha/220V hoặc điện 3 pha/380V. Tiêu biểu là tời điện đa năng KENBO KCD.

Tời điện xây dựng hay tời điện mặt đất, tên tiếng anh là Electric ground winch. Đây là máy tời chuyên dùng kéo vật liệu, máy móc, thiết bị xây dựng;

Tời điện gia đình: household electric winch. Là tời điện có trọng tải nhỏ, phù hợp sử dụng trong hộ gia đình, kho bãi quy mô nhỏ;

==> Tìm hiểu tên của các loại pa lăng xích trong tiếng anh

3. Thông số kỹ thuật của tời điện trong tiếng anh

Cáp: Cable

cáp tời điện

Khả năng nâng hạ: Capacity

Vôn điện: Power Volt, Voltage

Dây cáp: Wire rope

Chiều dài cáp: Cable Length

Công suất motor: Motor, Wattage:

Tốc độ nâng: Lifting Speed

Thương hiệu: Brand Name

==> Hướng dẫn cách lắp đặt tời điện nhanh chóng

Trên đây là tên gọi tiếng anh của tời điện gửi bạn tham khảo. Hy vọng đã cung cấp thông tin hữu ích dành cho bạn. Chúc bạn thành công!

Theo Nguyễn Minh

Ảnh Nguyễn Minh

Từ khóa » Dây Tời Tiếng Anh Là Gì