Tội đồ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰ʔj˨˩ ɗo̤˨˩ | to̰j˨˨ ɗo˧˧ | toj˨˩˨ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˨˨ ɗo˧˧ | to̰j˨˨ ɗo˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]tội đồ
- Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tội đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ chưa xếp theo loại từ
Từ khóa » Tội đồ ý Nghĩa Là Gì
-
Tội đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tội đồ" - Là Gì?
-
'tội đồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tội đồ - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Tội đồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tội đồ Là Gì, Tội đồ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Tội đồ Là Gì, Nghĩa Của Từ Tội đồ | Từ điển Việt
-
Kẻ Tội đồ
-
Giải Mã ý Nghĩa Của Giấc Mơ Thấy Kẻ Tội đồ
-
Tội đồ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Anh Hùng Và Tội đồ - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Bảy Mối Tội đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ăn Năn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Côn đồ Là Gì? Quy định Về Tình Tiết Phạm Tội Có Tính Chất Côn đồ?