Từ Điển - Từ Tội đồ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tội đồ
tội đồ | dt. Hình-phạt bỏ tù và bắt làm việc nặng-nhọc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tội đồ | - Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tội đồ | dt. 1. Hình phạt bắt phải giam tù nhiều năm hoặc bắt phải đi đày. 2. Người mắc phải tội đồ. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tội đồ | dt (H. đồ: bị đi đày) Tội bắt đi đày: Nhiều nhà cách mạng đã bị thực dân kết án tội đồ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tội đồ | dt. Tội đày đi xa. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tội đồ | .- Hình phạt bắt phải đi đầy, hoặc giam kín ở một nơi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
tội gì
tội khiên
tội lệ
tội lệ gì
tội lỗi
* Tham khảo ngữ cảnh
Là những tội đồ bị gửi đến chỗ thâm sơn cùng cốc , khí hậu độc địa để chịu khổ sai. |
Em ngồi như một tội đồ trên ghế. |
Mắt nhắm mắt mở , tôi ngồi học khổ sở như một tội đồ , ngón tay trỏ đè vào con chữ đến thủng cả giấy , còn đầu thì gật gà gật gù. |
Không biết ! Nhưng xét thấy sự ghé gẩm của hắn là vô hại và… cái này mới quan trọng , nhờ có gã tội đồ đó mà tôi may mắn gặp được em , quen em , cô gái sơn cước tuyệt vời hạ sơn ra biển nên tạm treo để đó , lần sau tái phạm sẽ không tha thứ. |
Anh nói về vụ nổ Trecnôbưn , về sự miệt thị cũng không chịu nổi của hàng chục vạn con em Việt Nam đang lao động ở nước ngoài , về công cuộc đổi mới đang diễn ra ở một số nước Đông Âu cũng như người Nga đang nhìn nhận Xtalin là một tên tội đồ tệ hại trong lịch sừ nhân loại… Thấy người mang đá lạnh vẫn chưa về , anh nhảy thoắt sang đại hội nhà văn trẻ của Nga gần đây mà sự kiện nổi bật là có một phân tử quá khích (?) đã xông lên khán đài , quay lưng lại khán giả và… tụt quần ra , trên đôi mông của anh ta viết đậm hàng chữ ĐẠI HỘI NHÀ VĂN ! Thuận miệng , anh đề cập đến hiện tượng ca sĩ , kiêm nhạc sĩ , kiêm nhà thơ Vưgốtki đang nổi đình nổi đám gần đây. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tội đồ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tội đồ ý Nghĩa Là Gì
-
Tội đồ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tội đồ" - Là Gì?
-
'tội đồ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tội đồ - Từ điển Việt
-
Tội đồ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tội đồ Là Gì, Tội đồ Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Tội đồ Là Gì, Nghĩa Của Từ Tội đồ | Từ điển Việt
-
Kẻ Tội đồ
-
Giải Mã ý Nghĩa Của Giấc Mơ Thấy Kẻ Tội đồ
-
Tội đồ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Anh Hùng Và Tội đồ - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Bảy Mối Tội đầu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ăn Năn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Côn đồ Là Gì? Quy định Về Tình Tiết Phạm Tội Có Tính Chất Côn đồ?