Tôn Chỉ - Wiktionary Tiếng Việt

tôn chỉ
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ton˧˧ ʨḭ˧˩˧toŋ˧˥ ʨi˧˩˨toŋ˧˧ ʨi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ton˧˥ ʨi˧˩ton˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

tôn chỉ

  1. Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động. Tôn chỉ của một tờ báo.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tôn chỉ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tôn_chỉ&oldid=2115514”

Từ khóa » Tôn Chỉ Tiếng Là Gì