Tôn Kẽm Là Gì? Thông Số Kỹ Thuật Và ứng Dụng Của Tôn Kẽm
Có thể bạn quan tâm
- TUYỂN DỤNG
- LIÊN HỆ
- BẢO HÀNH
- Tiếng Việt
- English
- Trang chủ
- Giới thiệu
- VỀ TÔN POMINA
- NHỮNG CỘT MỐC QUAN TRỌNG
- TRIẾT LÝ KINH DOANH
- VĂN HÓA
- THÀNH TỰU
- HÌNH ẢNH & VIDEO
- BÁO CHÍ VIẾT VỀ TÔN POMINA
- Sản phẩm
- DÒNG CÔNG NGHIỆP
- PO - THÉP TẨY RỈ PHỦ DẦU
- THÉP CÁN NGUỘI
- DÒNG DÂN DỤNG
- TÔN KẼM
- TÔN KẼM MẠ MÀU
- TÔN LẠNH POMINA
- TÔN LẠNH MÀU POMINA
- DÒNG CAO CẤP
- TÔN LẠNH MÀU GRANITE
- TÔN LẠNH SOLAR
- TÔN LẠNH MÀU SOLAR
- DÒNG DỰ ÁN
- SANDWICH PANEL
- TÔN SHIELDVIET
- TÔN SHIELDVIET ICECLOUD
- TÔN SHIELDVIET LEED
- DÒNG CÔNG NGHIỆP
- NHÀ MÁY & CÔNG NGHỆ
- CÔNG TRÌNH
- CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY/NHÀ XƯỞNG
- CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
- CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
- XUẤT KHẨU
- HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
- ĐẠI LÝ CẮT CÁN
- NHÀ PHÂN PHỐI
- TIN TỨC
- KIẾN THỨC SẢN PHẨM
- THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
- HOẠT ĐỘNG POMINA
- HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
- TƯ VẤN KỸ THUẬT
- CÔNG CỤ TÍNH DIỆN TÍCH TÔN LỢP
- HỎI ĐÁP VỀ TÔN
Kiến thức sản phẩm
- Trang chủ
- Tin tức
- Kiến thức sản phẩm
- Bảng báo giá tôn kẽm dạng cuộn của Tôn Pomina mới nhất năm 2024
- Kiến thức sản phẩm
- Thông tin thị trường
- Hoạt động Pomina
- Hoạt động cộng đồng
Ngày nay, tôn kẽm hay thép cuộn mạ kẽm được khách hàng ưa chuộng sử dụng trong nhiều công trình thi công khác nhau như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho... Vậy, bạn có biết tôn kẽm là gì, cấu tạo, thông số kỹ thuật như thế nào và được ứng dụng ra sao? Giá tôn mạ kẽm bao nhiêu?
Tôn Pomina sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên thông qua các thông tin có trong bài viết này.
1. BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM DẠNG CUỘN
1.1. Tóm tắt giá tôn kẽm dạng cuộn trên thị trường hiện nay của các hãng
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 2.9 dem: 39.000đ đến 42.000đ (Trọng lượng 2.45 Kg/m)
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.2 dem: 42.000đ đến 45.000đ (Trọng lượng 2.60 Kg/m)
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 3.8 dem: 47.000đ đến 50.000đ (Trọng lượng 3.25 Kg/m)
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.3 dem: 57.000đ đến 60.000đ (Trọng lượng 3.80 Kg/m)
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 4.5 dem: 63.000đ đến 66.000đ (Trọng lượng 3.95 Kg/m)
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm dòng 5 dem: 68.000đ đến 71.000đ (Trọng lượng 4.50 Kg/m)
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m.
>> Xem thêm: Tôn kẽm Pomina chính thức ra mắt thị trường nội địa và quốc tế
1.2. Bảng giá tôn kẽm dang cuộn của Tôn Pomina
Độ dày | Tỷ trọng (kg/m) | Đơn giá trên mét (VNĐ) |
3.5 dem | 2.93 | Liên hệ |
4 dem | 3.45 | Liên hệ |
4.5 dem | 3.92 | Liên hệ |
5 dem | 4.39 | Liên hệ |
5.5 dem | 4.86 | Liên hệ |
6 dem | 5.33 | Liên hệ |
Bảng giá thép cuộn mạ kẽm của Tôn Pomina 2024
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng tiêu chuẩn 1200mm.
- Đơn giá sẽ không cố định và thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, số lượng đơn hàng, loại sản phẩm và từng khu vực. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
2.TÔN KẼM LÀ GÌ?
Tôn kẽmcòn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như: tole kẽm, tôn kẽm, tôn mạ kẽm, thép cuộn mạ kẽm, thép mạ kẽm, thép cán nguội mạ kẽm, thép tráng kẽm..... Sản phẩm có cấu tạo từ thép nền trên bề mặt có phủ một lớp kẽm nhúng nóng. Đây là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng.
Tôn kẽm được sản xuất từ thép cán nguội, mạ một lớp kẽm bằng công nghệ dao gió, skinpass ướt. Sản phẩm thường phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống oxy hóa như crom hoặc niken.
1.1 Cấu tạo của tôn kẽm
Loại tôn này thường được sản xuất từ tấm kim loại thép và phủ thêm 1 lớp kẽm trong khi nhúng nóng. Thông thường, lớp kẽm ở 2 bề mặt tôn có độ dày từ 0.12 micro - 0.18 micro. Bạn có thể dễ dàng bắt gặp những công trình xây dựng, đồ dùng thường ngày như thiết bị điện, máy vi tính,...
Tôn mạ kẽm nhẹ nhưng có độ bền rất cao
1.2. Ưu điểm của tôn kẽm
- Bề mặt nhẵn bóng: Bề mặt thép luôn bóng, đẹp và việc vệ sinh dễ dàng do được xử lý bởi một lớp hóa chất bảo vệ.
- Khả năng chống ăn mòn cao: Cốt thép được bảo vệ bởi lớp hóa chất chống ăn mòn, hạn chế chịu sự tác động từ môi trường.
- Khả năng chống va đập, độ bền cao: Lớp kẽm dày giúp tăng khả năng chịu lực, bảo vệ lớp thép bên trong được lâu bền.
- Tuổi thọ cao lên tới 50 năm mà không cần bảo dưỡng.
Nhờ những ưu điểm tuyệt vời này mà sản phẩm tôn mạ kẽm đã trở thành vật liệu sử dụng làm mái tôn phổ biến nhất trong công trình xây dựng.
Tôn kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, khả năng chống gỉ sét... Đồng thời, sản phẩm cũng được sản xuất trên những dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại bậc nhất trong lĩnh vực cán tôn. Chính vì thế, không ngoa khi nói tôn kẽm là một trong những vật liệu lợp mái tốt nhất hiện nay.
>> Xem thêm: Khổ tôn kẽm tiêu chuẩn là bao nhiêu và ứng dụng trong thực tế
3. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA TÔN KẼM
Ngoài câu hỏi tôn kẽm là gì, bạn cũng nên tìm hiểu chi tiết về thông số kỹ thuật của sản phẩm này. Chính vì thế, quý khách hàng không nên bỏ qua những thông tin dưới đây:
- Bề mặt tôn: Sáng bóng, nhẵn mịn, bông vân thường
- Giới hạn chảy: đạt tối thiểu 270 MPa
- Độ bền uốn của tôn: 0÷3 T-bend
- Đường kính trong: 508mm
- Khối lượng mạ: Z12: 120g/m2/2 mặt, Z27: 270g/m2/2 mặt
- Thành phần lớp phủ: 99.0%/Zn
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số thông tin kỹ thuật về tôn kẽm như sau:
- Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm
- Độ dày tôn kẽm: Dao động từ 0.20mm - 3.2mm
- Độ dày phổ biến: 0.58 mm, 0.52 mm, 0.50 mm, 0.48 mm, 0.47 mm, 0.45 mm, 0.42 mm, 0.40 mm, 0.37 mm, 0.35 mm, 0.30 mm, 0.25 mm, 0.22 mm, 0.20 mm và 0.18 mm .
- Số lượng sóng: 9 sóng vuông, 7 sóng vuông, 5 sóng vuông, 13 sóng la phông, tấm phẳng (dạng tấm, dạng cuộn).
- Công nghệ sản xuất: Tôn kẽm hiện nay thường được ứng dụng công nghệ NOF, mạ nhúng nóng.
STT | Kích thước (mm) | Tỷ trọng (kg/m dài) | |||
Độ dày thành phẩm | Khổ rộng tiêu chuẩn | ||||
1 | 0,25 | 1200 | 2,14 | - | 2,33 |
2 | 0,28 | 1200 | 2,43 | - | 2,62 |
3 | 0,30 | 1200 | 2,62 | - | 2,80 |
4 | 0,32 | 1200 | 2,80 | - | 2,99 |
5 | 0,35 | 1200 | 3,09 | - | 3,27 |
6 | 0,37 | 1200 | 3,27 | - | 3,46 |
7 | 0,40 | 1200 | 3,56 | - | 3,75 |
8 | 0,42 | 1200 | 3,75 | - | 3,93 |
9 | 0,47 | 1200 | 4,26 | - | 4,45 |
10 | 0,50 | 1200 | 4,55 | - | 4,74 |
11 | 0,55 | 1200 | 5,02 | - | 5,21 |
12 | 0,60 | 1200 | 5,49 | - | 5,68 |
13 | 0,62 | 1200 | 5,68 | - | 5,87 |
14 | 0,70 | 1200 | 6,43 | - | 6,62 |
15 | 0,72 | 1200 | 6,62 | - | 6,81 |
16 | 0,75 | 1200 | 6,90 | - | 7,09 |
17 | 0,90 | 1200 | 8,32 | - | 8,50 |
18 | 0,95 | 1200 | 8,79 | - | 8,97 |
19 | 1,15 | 1200 | 10,67 | - | 10,86 |
20 | 1,20 | 1200 | 11,14 | - | 11,33 |
21 | 1,40 | 1200 | 13,03 | - | 13,21 |
22 | 1,50 | 1200 | 13,97 | - | 14,16 |
23 | 1,60 | 1200 | 14,91 | - | 15,10 |
Bảng thông số kích thước thông dụng của tôn kẽm
Ghi chú: Bảng thông số kích thước trên chỉ để tham khảo, nếu có nhu cầu về tôn kẽm, công ty sẽ cung cấp cho quý khách thông số chi tiết nhất theo từng kích thước.
>> Xem thêm: Tôn kẽm và những điều cần biết để sử dụng đạt hiệu quả cao nhất
4. ỨNG DỤNG CỦA TÔN KẼM TRONG ĐỜI SỐNG
Trong đời sống thường nhật hiện nay, không khó để bạn có thể bắt gặp những công trình, vật dụng được ứng dụng tôn kẽm, có thể kể đến như sau:
- Đầu tiên, cần phải kể đến ứng dụng của tôn mạ kẽm trong lĩnh vực xây dựng: Sản phẩm được sử dụng để làm tấm lợp mái, vách ngăn, máng xối nước...
- Ứng dụng trong chế tạo vỏ của nhiều thiết bị điện tử - điện lạnh, điện dân dụng như máy giặt, tủ lạnh, nồi cơm điện, máy vi tính, quạt trần...
- Ứng dụng sản phẩm trong công nghiệp chế tạo linh kiện, phụ tùng xe máy, ô tô...
- Ứng dụng trong nhiều công trình thuộc lĩnh vực quảng cáo như bảng hiệu, biển quảng cáo...
- Chế tạo, sản xuất nhiều loại két sắt, cửa sập, cửa cuốn
5. CÁC LOẠI TÔN KẼM THÔNG DỤNG - PHÂN LOẠI TÔN KẼM
Nhằm giúp việc phân biệt tôn mạ kẽm dễ dàng hơn, người ta chia sản phẩm này thành 3 loại gồm: Tôn kẽm phẳng, tôn kẽm sóng vuông, tôn mạ kẽm cuộn. Mỗi loại tôn mạ kẽm đều có ưu điểm nổi bật riêng, phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Tôn mạ kẽm trên thị trường gồm có 3 loại:
5.1 Tôn kẽm dạng phẳng
Tôn kẽm phẳng là tấm thép mạ kẽm hoặc cuộn thép mạ kẽm. Đây là loại tôn phải trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội, có bề mặt phẳng trơn, nhẵn và mịn.
Ưu điểm của tôn kẽm phẳng là giá thành rẻ, khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tấm kẽm phẳng được sử dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp và cả dân dụng như: sản phẩm điện tử công nghiệp, thiết bị gia dụng, đến việc sử dụng trong các hệ thống cách nhiệt, cách âm, thông gió, và thoát nước. Tôn kẽm phẳng cũng được dùng nhiều trong cơ khí, máy móc và thiết bị. Một số thiết bị dân dụng được ứng dụng tôn kẽm như: tivi, máy tính, tủ lạnh, và các đồ dùng gia đình như nồi cơm điện, bếp ga và bếp từ.
Tôn mạ kẽm dạng tấm
5.2 Tôn kẽm cán sóng
Tôn kẽm cán sóng là loại tôn tấm thép được cán mỏng, trải qua quá trình mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm, cán sóng (dập sóng) có tính thẩm mỹ cao. Hiện nay có 5 loại tôn kẽm sóng vuông là tôn 5 sóng, tôn 6 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Tùy vào công trình xây dựng và yêu cầu thẩm mỹ sẽ chọn loại tôn có số lượng cán sóng phù hợp nhất.
Tôn kẽm khi đã cán sóng
5.3 Tôn kẽm dạng cuộn
Tôn kẽm cuộn là loại tôn được mạ lớp hợp kim nhôm - kẽm, có dạng cuộn tròn, trọng lượng rất lớn. Đây là loại tôn có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét do tác động của môi trường cực tốt. Lớp tôn cuộn mạ kẽm có độ bền cao nên được ứng dụng nhiều trong sản xuất sản phẩm công nghiệp như ống thép, xà gồ, cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng.
Tôn kẽm dạng cuộn có độ bền cao được ứng dụng trong sản xuất công nghiệp
6.TÔN POMINA - ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÔN KẼM CHẤT LƯỢNG, UY TÍN
Tôn kẽm Pomina từ lâu đã được người dùng đánh giá rất cao bởi sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật. Chính vì vậy, dưới đây là những lý do khiến bạn nên lựa chọn sản phẩm tôn kẽm của thương hiệu này:
6.1 Thiết kế đa dạng
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina với hơn 6 năm kinh nghiệm cung cấp tôn cuộn trên khắp 63 tỉnh thành với chất lượng sản phẩm lên hàng đầu. Tôn Pomin tự hào là đơn vị uy tín dòng tôn cuộn mạ kẽm đáp ứng cho mọi công trình từ dân dụng tới công nghiệp, dự án.
Tôn Pomina là tập đoàn sản xuất tôn có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tôn thép xây dựng. Hiện tại, Tôn Pomina đã có mặt ở tất cả các tỉnh thành trên cả nước và được khách hàng đón nhận với sự hài lòng tuyệt đối.
Sản phẩm tôn kẽm của thương hiệu Tôn Pomina
Tôn kẽm Pomina có nhiều mẫu mã, hình thức phong phú, đa dạng. Chính vì thế, khách hàng hoàn toàn có thể lựa chọn được những sản phẩm ưng ý và phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Lựa chọn tôn kẽm Pomina, quý khách hàng sẽ không cần lo lắng về chất lượng cũng như mẫu mã sản phẩm. Chúng tôi đã tối ưu hóa thiết kế và những tính năng ưu việt của sản phẩm để đem đến người dùng những mã tôn kẽm chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng của khách hàng.
6.2 Chất lượng cao
Chất lượng tôn kẽm Pomina được khách hàng trên cả nước đánh giá hàng đầu hiện nay. Chúng tôi áp dụng công nghệ NOF để sản xuất tất cả các sản phẩm tôn kẽm. Điều này đảm bảo chất lượng, độ bền và sự thân thiện với môi trường trong từng sản phẩm tôn.
Để tối ưu chất lượng sản phẩm, Tôn Pomina luôn ưu tiên chọn mua nguyên liệu từ những nhà cung cấp hàng đầu như: Nippon Steel (Nhật Bản), Chung Hung (Đài Loan), Posco (Hàn Quốc) và những hãng sơn lớn như AkzoNobel (Hà Lan), PPG (Mỹ).
Tôn Pomina - Đơn vị cung cấp tôn kẽm uy tín hàng đầu hiện nay
Bên cạnh đó, quy trình sản xuất khép kín từ dây chuyền sản xuất nhập khẩu từ những quốc gia phát triển giúp tôn mạ kẽm Pomina đạt độ bền chắc cao, khả năng chịu lực, chống oxy hóa rất cao. Chính vì thế, bạn có thể yên tâm sử dụng tôn mạ kẽm thương hiệu Pomina cho mọi mục đích sử dụng.
6.3 Giá thành phải chăng
Giá thành tôn kẽm Pomina luôn cạnh tranh nhất thị trường. Bên cạnh đó, độ bền sản phẩm rất cao nên khách hàng có thể sử dụng mà không cần lo lắng về những chi phí phát sinh cho công tác sửa chữa, bảo dưỡng.
Tăng cường khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả cho công trình
Bên cạnh khả năng chống chịu lực tác động từ môi trường hiệu quả, tôn kẽm Pomina sở hữu ưu điểm nổi bật về khả năng cách nhiệt tốt. Sản phẩm có thể phản xạ tối ưu lượng nhiệt trong ánh nắng mặt trời để giúp công trình luôn đạt được sự thoải mái, mát mẻ nhất. Không những vậy, tôn kẽm còn có khả năng giảm ồn, cách âm lên tới 60% để gia đình bạn có được không gian yên tĩnh.
Những câu hỏi về bảng giá tôn kẽm phẳng 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 7 ly, 10 ly, 12 ly, 14 ly, 16 ly, 18 ly, 20 ly, 22 ly, 25 ly giá tôn kẽm chống nóng lớp, giá tôn kẽm chống nóng 3 lớp,....rất được quan tâm bởi các gia chủ. Tuy nhiên, mỗi khách hàng ở mỗi khu vực sẽ có mức chuyết khấu khác nhau đến từ đại lý cắt cán của Tôn Pomina nên hãy liên hệ ngay đến số Hotline 0906687917 để được tư vấn mức giá tốt nhất.
Thông qua bài viết này, chúng tôi đã giới thiệu chi tiết đến quý khách hàng những thông tin về tôn kẽm . Hy vọng sau khi đọc bài viết bạn đã trả lời được câu hỏi tôn kẽm là gì? bảng giá tôn kẽm bao nhiêu? Tuy nhiên, chúng tôi luôn sẵn sàng giải đáp bất kỳ thắc mắc nào của bạn về dòng tôn này. Đồng thời, đừng quên liên hệ Pomina để sở hữu những sản phẩm tôn kẽm chất lượng nhất hiện nay với mức giá thành cạnh tranh và phù hợp với nhu cầu sống của người tiêu dùng Việt.
Thông tin liên hệ:
Công ty Cổ Phần Tôn Pomina
-
Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Số điện thoại: 02543895118
-
Hotline: 0906687917
-
Email: info@pomina-flat-steel.com
Tôn Pomina
Chia sẻ:- Trở về vào trang trước
Các tin khác
- Tôn Lợp Mái - Bí Quyết Hàng Đầu Cho Ngôi Nhà Hiện Đại 22/11/2024
- Tôn giả ngói chống nóng - Giải pháp hiệu quả cho mái nhà Việt 20/11/2024
- Tôn lợp hãng nào tốt hiện nay, cập nhật bảng giá mới nhất năm 2024 05/01/2024
- Mẫu nhà cấp 4 mái Thái lợp tôn đẹp trang nhã, tinh tế 06/12/2023
- Tôn lợp mái nhà loại nào tốt được sử dụng nhiều nhất hiện nay 30/11/2023
- Tấm trần Panel cách nhiệt là gì? Báo giá chi tiết nhất 11/09/2023
Tin xem nhiều
Năm 2024 tuổi nào làm nhà được? Cách mượn tuổi làm nhà năm Giáp Thìn 2024 Năm 2023 tuổi nào làm nhà tốt? Cách hóa giải tuổi đại kỵ xây nhà năm 2023 Tuổi Canh Ngọ làm nhà năm 2023 tốt không? Phong thủy nhà ở tuổi Canh Ngọ 1990 Năm 2025 tuổi nào làm nhà được? Cách mượn tuổi làm nhà năm Ất Tỵ 2025 Bảng giá và cách tính chi phí xây nhà cấp 4 mái tôn đơn giản nhất Tuổi Quý Mão làm nhà năm 2023 tốt không? Phong thủy nhà ở tuổi Quý Mão 1963CÔNG TY CỔ PHẦN TÔN POMINA
Nhà máy: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, Việt Nam Văn phòng đại diện: Số 29 Đường số 12, KDC Him Lam, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 0254 3895 118 Hotline: 0906 687 917 WhatsApp: (+84) 93 8358 971 Email: info@pomina-flat-steel.comThông tin
- Về Pomina
- Nhà máy & Công nghệ
- Dự án
- Hệ thống phân phối
- Xuất khẩu
- Tuyển dụng
- Liên hệ
- Tra cứu bảo hành
Sản phẩm
- Thép Cán Nguội
- Tôn Kẽm
- Tôn ShieldViet
- Sandwich Panel
- Tôn lạnh
- Tôn lạnh màu
- Tôn chống nóng
- Tôn lợp mái
- Tôn cuộn
- Trang chủ
- Giới thiệu
- VỀ TÔN POMINA
- NHỮNG CỘT MỐC QUAN TRỌNG
- TRIẾT LÝ KINH DOANH
- VĂN HÓA
- THÀNH TỰU
- HÌNH ẢNH & VIDEO
- BÁO CHÍ VIẾT VỀ TÔN POMINA
- Sản phẩm
- DÒNG CÔNG NGHIỆP
- PO - THÉP TẨY RỈ PHỦ DẦU
- THÉP CÁN NGUỘI
- DÒNG DÂN DỤNG
- TÔN KẼM
- TÔN KẼM MẠ MÀU
- TÔN LẠNH POMINA
- TÔN LẠNH MÀU POMINA
- DÒNG CAO CẤP
- TÔN LẠNH MÀU GRANITE
- TÔN LẠNH SOLAR
- TÔN LẠNH MÀU SOLAR
- DÒNG DỰ ÁN
- SANDWICH PANEL
- TÔN SHIELDVIET
- TÔN SHIELDVIET ICECLOUD
- TÔN SHIELDVIET LEED
- DÒNG CÔNG NGHIỆP
- NHÀ MÁY & CÔNG NGHỆ
- CÔNG TRÌNH
- CÔNG TRÌNH NHÀ MÁY/NHÀ XƯỞNG
- CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG
- CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG
- XUẤT KHẨU
- HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
- ĐẠI LÝ CẮT CÁN
- NHÀ PHÂN PHỐI
- TIN TỨC
- KIẾN THỨC SẢN PHẨM
- THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG
- HOẠT ĐỘNG POMINA
- HOẠT ĐỘNG CỘNG ĐỒNG
- TƯ VẤN KỸ THUẬT
- CÔNG CỤ TÍNH DIỆN TÍCH TÔN LỢP
- HỎI ĐÁP VỀ TÔN
- Hotline HOTLINE
0254 3895 118
0906 687 917
- Zalo
- Lên top
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Tôn Mạ Kẽm
-
Tôn Mạ Kẽm | Thông Số Kỹ Thuật - Cấu Tạo - Phân Loại Và ứng Dụng
-
Tìm Hiểu Thông Số Kỹ Thuật TÔN MẠ KẼM Có Thể Bạn Chưa Biết!
-
Tiêu Chuẩn Tôn Mạ Kẽm Và Những điều Chủ đầu Tư Cần Phải Biết!
-
Tiêu Chuẩn Tôn Mạ Kẽm - Bách Khoa Việt Nam
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Cập Nhật Mới Nhất Từ Nhà Máy
-
Thông Số Kỹ Thuật Tôn Mạ Kẽm
-
Tôn Mạ Kẽm Việt - Nhật-Tôn Phương Nam - SSSC
-
TÔN KẼM - Tập đoàn Hoa Sen
-
Tôn Kẽm
-
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?
-
Tôn Mạ Kẽm Nam Kim
-
Tôn Mạ Hợp Kim Nhôm Kẽm Nam Kim
-
Tôn Cuộn Mạ Kẽm - Nippovina