Tôn Mạ Kẽm Việt - Nhật-Tôn Phương Nam - SSSC

Tôn mạ kẽm Việt - Nhật

Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam - TCTMK.

Quy cách sản phẩm

Độ dày (mm) 0.16 đến 2.00
Khổ rộng lớn nhất 1250
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) 25
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) 300
Đường kính trong (mm) 508 hoặc 610

Bề mặt thành phẩm (Coating treatment)

  • Bông kẽm thường
  • Bông kẽm nhỏ
  • Không bông

Xử lý bề mặt thành phẩm (Finishing)

  • Thụ động hóa Chromated
  • Dầu
  • hoặc Anti-finger (màu, không màu)

Quy trình sản xuất

CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM (theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK)

T-BEND: ≤ 3T Tiêu chuẩn lớp mạ:

Độ dày (mm) Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiếu 3 điểm trên 2 mặt (g/m2) Khối lượng lớp mạ tối thiếu tại một điểm trên 2 mặt (g/m2)
Z05 50 43
Z06 60 51
Z08 80 68
Z10 100 85
Z12 120 102
Z18 180 153
Z20 200 170
Z22 220 187
Z25 250 213
Z27 275 234

* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.

Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.

Dung sai độ dày

Độ dày danh nghĩa Chiều rộng
< 1000 mm ≥ 1000 mm
< 0,25 ± 0,04 ± 0,04
0,25 ÷ < 0,40 ± 0,05 ± 0,05
0,40 ÷ < 0,60 ± 0,06 ± 0,06
0,60 ÷ < 0,80 ± 0,07 ± 0,07
0,80 ÷ < 1,00 ± 0,07 ± 0,08
1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,08
1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,09
1,25 ÷ < 1,50 ± 0,10 ± 0,11

Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm

Độ phẳng

Đơn vị: mm

Chiều rộng Loại
Sóng cạnh (tối đa) Mu rùa (tối đa)
< 1000 mm 8 6
≥ 1000 mm 9 8

Tính chất cơ khí

Chỉ tiêu Độ dày (t) mm H1 S1 S2
Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 - 800 270 - 400 401 - 549
Giới hạn chảy(Mpa) 0.30 ≤ t - ≥ 205 ≥ 295
Độ giãn dài (%) 0.30 ≤ t <0.40 - ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t <0.60 - ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t <1.0 - ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t <1.6 - ≥ 37 ≥ 10

Nhận biết sản phẩm

Khe nối giữa 2 tấm

Khe nối giữa 2 tấm

Khe nối giữa 2 tấm

NHÃN, BAO GÓI, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN SẢN PHẨM

Bao gói sản phẩm

Sản phẩm được bao gói theo quy định của Công ty hoặc theo yêu cầu riêng của khách hàng.

Vận chuyển và bảo quản sản phẩm

Vận chuyển: Cần phải tránh những va đập mạnh lên cuộn tôn làm ảnh hưởng đến chất lượng, hình dáng và bề mặt sản phẩm. Bảo quản: Theo hướng dẫn bảo quản tôn mạ kẽm dán trên mỗi cuộn tôn.

Hình ảnh ứng dụng

ogi2lJlLEMNVQyOHQCsUmwsDagMver1XWVCGJQYI.jpeg JrT6C79Uab0PePsg1SN9B6zdRddvUeALVoMLPyIH.jpeg

Sản phẩm khác

Tôn mạ kẽm Smart VijaZinc Tôn Lạnh Smart Vijagal Tôn màu Smart Color Tôn mạ nhôm kẽm Việt - Nhật Tôn mạ màu Việt - Nhật

Tìm kiếm

Xin chào

Đăng nhập

Quên mật khẩu

×

Tư vấn diện tích mái tôn

Chiều dài m Độ dốc mái (%) Chiều ngang (m) Số mái Chọn loại tôn Tôn Seamlock - 1040 Tôn Seamlock - 470 Tôn 9 sóng - 1000 Tôn 5 sóng - 1080 Tính

Kết quả

Tổng số mét dài tôn: X (m)

0251 3568 379

Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Tôn Mạ Kẽm