TÔN SÙNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TÔN SÙNG " in English? SVerbNountôn sùngworshipthờ phượngtôn thờthờ cúngthờ phụngthờ lạytôn sùngsùng báibái lạycúng báidevotionsự tận tâmlòng sùng kínhlòng sùng mộsự cống hiếnsự tận tụycống hiếnsự sùng kínhlòng tận tụysự tận hiếnsựcultgiáo pháiđình đámsùng báitôn giáotà giáothờ cúngtôn sùngsựgiáo phái thờ cúngthờ phụngreveredtôn kínhtôn thờkính trọngtôn trọngtôn sùngsùng kínhveneratedtôn kínhtôn trọngadoresngưỡng mộyêutôn thờyêu mếnrất thíchthờ lạyquý mếntôn sùngmến mộdeifiedidolizesthần tượngtôn thờof devotionaltôn sùngadorationtôn thờchầutình yêuthờ lạysự ngưỡng mộthờ phượngyêu mếnsự tôn sùngtôn sùngvenerationidolised

Examples of using Tôn sùng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tất cả bạn Angels mình: Tôn sùng anh ấy.All you his Angels: Adore him.Nó tôn sùng mọi thứ nó không hiểu.It adores everything it does not understand.Nhưng lại muốn mọi người tôn sùng ổng.But he expects everyone to adore him.Tôn sùng một người khác là tôn sùng chính bạn;To worship another is to worship oneself;Lựa chọn duy nhất chúng ta có là tôn sùng điều gì.The only choice we get is: what to worship.Combinations with other parts of speechUsage with nounsthiếu tôn trọng theo tôn giáo cơ sở tôn trọng nguyên tắc tôn trọng trung quốc tôn trọng chống tôn giáo buổi lễ tôn giáo công ty tôn trọng hoạt tôn giáo thái độ tôn trọng MoreUsage with adverbstôn trọng nhiều hơn Usage with verbsmuốn tôn vinh cam kết tôn trọng luôn luôn tôn trọng muốn tôn trọng muốn được tôn trọng tiếp tục tôn trọng đáng tôn trọng nhằm tôn vinh cố gắng tôn trọng bắt đầu tôn trọng MoreCác Aum Shinrikyo(" Supreme Truth") tôn sùng là để đổ lỗi( tháng 20).The Aum Shinrikyo(“Supreme Truth”) cult is to blame(March 20).Tôi giờ đãcó thể hiểu vì sao người ta tôn sùng bà ta đến vậy.I could see why so many people had adored her.Một trong số đó được tôn sùng trong thư viện và các khác đã được gửi đến Thái Lan.One of these is deified in the library and the other was sent to Thailand.Chúng bao gồm trạng thái một đảng, và tôn sùng nhân cách.These include single-party state, and cult of personality.Chúng ta đã tạo ra một văn hóa tôn sùng giới trẻ, và tìm cách làm cho nó bất diệt.We have created a culture that idolizes youth and seeks to make it eternal.Lựa chọn duy nhất chúng ta có là tôn sùng điều gì.The only choice we have in the matter is what we will worship.Trong' Hall của Phật Ngọc, một hình ảnhcủa Đức Phật Thích Ca Mâu Ni đã được tôn sùng.In the‘Hall of the Jade Buddha',an image of the Sakyamuni Buddha has been deified.Chính André Breton mới là người tôn sùng Arnim, không phải ông.It was André Breton who worshipped Arnim, not he.Với Fritz,Hinata là một biểu tượng của Công Lý mà anh tôn sùng.For Fritz, Hinata is the symbol of Justice(Strength) he adores.Tôn giáo là thần tượng của dân chúng; nó tôn sùng mọi thứ nó không hiểu.Religion is the idol of the mob it adores everything it does not understand.Với họ, khoa học được tôn sùng như cuộc tìm kiếm sự thật không thể bị ảnh hưởng bởi lợi ích cá nhân”.For them, science is venerated as a search for truth that is unaffected by self-interest.Ngoài ra sau đó nó chỉ được vào lãnh thổ tôn sùng dinh dưỡng.Beyond that then it just gets into nutritional fetishistic territory.Còn một lý do nữa là nước Mỹ tôn sùng giới trẻ, điều này thể hiện ngay trong những quảng cáo của chúng ta.Still a third reason is our American cult of youth, which shows up even in our advertisements.Người Trung Quốc đương thời quá say mê cách mạng, quá tôn sùng cách mạng.Contemporary Chinese are too enthusiastic about revolution, too worshipful of revolution.Ông được tôn sùng như một vị thánh trong Kitô giáo Copt, Công giáo Đông phương, Kitô giáo Ethiopia và Anh giáo.He is venerated as a saint in Coptic Christianity, Eastern Catholicism, Ethiopian Christianity and Anglicanism.Ba cựu nhân viêncủa Obama nói rằng các nhân viên ở Nhà Trắng tôn sùng Đệ nhất phu nhân.Three former Obama stafferstold me that the permanent staff of the White House adores the First Lady.Cô được các nghệ sĩ Ba Lan vàcả quốc gia tôn sùng như một biểu tượng của phụ nữ đấu tranh cho sự nghiệp quốc gia.She has been venerated by Polish artists and by the nation at large as a symbol of women fighting for the national cause.Thứ hai: Tôn sùng 5 Kinh Lạy Cha để tôn kính các thương tích của Cha, vì nhờ những thương tích này mà thế gian đã được cứu rỗi.Second: The devotion of the five Paters[Our Fathers] in honor of My wounds, since through them the world was saved.Thí dụ, một người Cơ Đốc Giáo có thể nhận được tư tưởng kính sợ hay tôn sùng của một người Ấn Giáo thờ phượng đấng Krishna.For example, a Christian might pick up the thought of awe or devotion of a Hindu worshipper of Sri Krishna.Kể từ đó, các vị thánh được tôn sùng như những vị cứu tinh và người bảo vệ hôn nhân, gia đình, đức tin thực sự và những việc làm chính đáng.Since then, saints have been venerated as saviors and guardians of marriage, family, true faith, and righteous deeds.Kim Jong- un đã cho thấy sự hiện đại nhưng hệ thống cai trị vàsự tôn sùng lãnh đạo thì vẫn không có gì thay đổi.Kim Jong Un might show some degree of modernity,but the system of totalitarian repression and leader worship remains unchanged.Tự quên bẵng qua nhậu nhẹt hay tình dục, qua tôn sùng hay hiểu biết, tạo ra sự lệ thuộc, và cái mà bạn lệ thuộc tạo ra một vấn đề.Self-forgetfulness through drink or sex, through worship or knowledge, makes for dependence, and that on which you depend creates a problem.Chúng tôi tôn sùng hiểu biết, và con người trí năng được tôn vinh, nhưng chẳng mấy người trong chúng tôi thương yêu trong ý nghĩa mà ông đang nói.We worship knowledge, and the man of intellect is honoured, but few of us love in the sense you are talking about.Trong thập niên 1960, tác giả từ cả hai phe đều coi việc Ngô Đình Diệm tôn sùng Nho giáo là bằng chứng của một lối suy nghĩ tiền hiện đại;During the 1960s, authors in both camps treated Diem's devotion to Confucianism as proof of a premodern cast of mind;Những người yêu thích văn học và lịch sử sẽ biếtrằng ngựa từ lâu đã được tôn sùng trong văn hóa Iceland và đóng vai trò quan trọng trong thần thoại Bắc Âu.For those literature and history buffs out there,horses have long been venerated in Icelandic culture and play a major role in Norse mythology.Display more examples Results: 378, Time: 0.0336

See also

sự tôn sùngdevotionthe cultadorationlòng tôn sùngdevotionđược tôn sùng làwas worshipped asbeen revered

Word-for-word translation

tônnountônreligionrespecthonortônadjectivereligioussùngsùngsùngadjectivedevoutdevotionalsùngnounworshippers S

Synonyms for Tôn sùng

thờ cúng thờ lạy sùng bái tôn kính sự thờ phượng giáo phái sự tận tâm ngưỡng mộ cult lòng sùng kính yêu revere đình đám lòng sùng mộ yêu mến sự cống hiến devotion cống hiến rất thích tốn rất nhiềutồn tại

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tôn sùng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Tôn Sùng In English