Tồn Tại Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • hàn thử biểu Tiếng Việt là gì?
  • so đọ Tiếng Việt là gì?
  • nỏ Tiếng Việt là gì?
  • rải rác Tiếng Việt là gì?
  • mạng lưới Tiếng Việt là gì?
  • huyền phù Tiếng Việt là gì?
  • Tôn Tẫn Tiếng Việt là gì?
  • Hội gió mây Tiếng Việt là gì?
  • huynh đệ Tiếng Việt là gì?
  • khẩu đầu Tiếng Việt là gì?
  • Cầu Hai Tiếng Việt là gì?
  • hồi đen Tiếng Việt là gì?
  • Tiên Dược Tiếng Việt là gì?
  • lập hạ Tiếng Việt là gì?
  • nghiêng thành đổ nước Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tồn tại trong Tiếng Việt

tồn tại có nghĩa là: - I đg. . Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. . (kết hợp hạn chế). Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm. Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết.. - II d. . Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người. Tư duy và . . (kng.). Vấn đề tồn tại (nói tắt). Khắc phục các tồn tại.

Đây là cách dùng tồn tại Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tồn tại là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Tồn Tại Là Gì