Tồn Tại – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sự tồn tại thường được định nghĩa như một thế giới, nơi mà con người nhận thức hoặc ý thức được, cái vẫn diễn ra khách quan độc lập với sự hiện diện của con người. Nó cũng là một từ đồng nghĩa với cụm từ "mọi thứ", hoặc "tất cả mọi thứ" cái mà hầu hết mọi người đều tin vào.[1]

Bản thể luận là môn khoa học nghiên cứu về bản chất của con người, sự tồn tại hay thực tế nói chung, theo truyền thống, được phân loại vào một nhánh lớn của triết học là siêu hình học, trả lời các câu hỏi liên quan đến thực thể tồn tại hoặc có thể được cho là tồn tại.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Definition of EXISTENCE”. Merriam-Webster. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tồn tại xã hội và ý thức xã hội tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Existence (philosophy) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến triết học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4015968-1
  • x
  • t
  • s
Logic toán
Chung
  • Ngôn ngữ hình thức
  • Formation rule
  • Hệ hình thức
  • Hệ suy luận
  • Chứng minh hình thức
  • Ngữ nghĩa hình thức (logic)
  • Well-formed formula
  • Tập hợp
  • Phần tử (toán học)
  • Lớp (lý thuyết tập hợp)
  • Classical logic
  • Tiên đề
  • Natural deduction
  • Rule of inference
  • Quan hệ (toán học)
  • Định lý toán học
  • Logical consequence
  • Hệ tiên đề
  • Lý thuyết hình thái
  • Symbol (formal)
  • Syntax (logic)
  • Lý thuyết (logic toán)
Thuật ngữ logic
  • Mệnh đề toán học
  • Suy luận
  • Luận cứ logic
  • Validity
  • Cogency
  • Tam đoạn luận
  • Square of opposition
  • Sơ đồ Venn
Propositional calculusĐại số Boole
  • Boolean functions
  • Phép tính mệnh đề
  • Công thức mệnh đề
  • Logical connectives
  • Truth tables
Logic vị từ
  • Logic bậc nhất
  • Lượng từ (logic)
  • Predicate (mathematical logic)
  • Logic bậc hai
  • Monadic predicate calculus
Naive set theory
  • Tập hợp
  • Tập hợp rỗng
  • Enumeration
  • Extensionality
  • Tập hợp hữu hạn
  • Tập hợp vô hạn
  • Tập hợp con
  • Tập lũy thừa
  • Tập hợp đếm được
  • Tập hợp không đếm được
  • Recursive set
  • Tập xác định
  • Range (mathematics)
  • Ánh xạ
    • Song ánh
    • Đơn ánh
    • Toàn ánh
  • Hàm số
  • Phép toán hai ngôi
  • Cặp được sắp
Lý thuyết tập hợp
  • Nền tảng toán học
  • Lý thuyết tập hợp Zermelo–Fraenkel
  • Tiên đề chọn
  • General set theory
  • Lý thuyết tập hợp Kripke–Platek
  • Lý thuyết tập hợp Von Neumann–Bernays–Gödel
  • Lý thuyết tập hợp Morse–Kelley
  • Lý thuyết tập hợp Tarski–Grothendieck
    • Phép đẳng cấu
Lý thuyết mô hình
  • Cấu trúc (logic toán)
  • Interpretation (logic)
  • Non-standard model
  • Lý thuyết mô hình hữu hạn
  • Giá trị chân lý
  • Validity
Lý thuyết chứng minh
  • Formal proof
  • Deductive system
  • Hệ hình thức
  • Định lý toán học
  • Hệ quả logic
  • Rule of inference
  • Syntax (logic)
Lý thuyết tính toán
  • Đệ quy
  • Tập đệ quy
  • Tập tuần tự đệ quy
  • Bài toán quyết định
  • Church–Turing thesis
  • Hàm tính được
  • Primitive recursive function
  • x
  • t
  • s
Triết học
Các nhánh học
Các nhánh học
  • Mỹ học
  • Triết học ứng dụng
  • Tri thức luận
  • Luân lý học
  • Logic
  • Siêu triết học
  • Siêu hình học
  • Triết học ngôn ngữ
  • Triết học toán học
  • Triết học tinh thần
  • Triết học về tôn giáo
  • Triết học khoa học
  • Triết học chính trị
  • Triết học thực tiễn
  • Triết học xã hội
  • Triết học lý thuyết
Mỹ học
  • Phản ứng thẩm mỹ
  • Formalism
  • Institutionalism
Tri thức luận
  • Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Fideism
  • Naturalism
  • Particularism
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Skepticism
  • Thuyết duy ngã
Luân lý học
  • Hệ quả luận
  • Deontology
  • Virtue
Ý chí tự do
  • Compatibilism
  • Lý thuyết tất định
    • Hard
  • Incompatibilism
    • Hard
  • Libertarianism
Siêu hình học
  • Trường phái nguyên tử
  • Nhị nguyên
  • Chủ nghĩa duy tâm
  • Nhất nguyên
  • Naturalism
  • Chủ nghĩa duy thực
Tinh thần
  • Chủ nghĩa hành vi
  • Eliminativism
  • Emergentism
  • Epiphenomenalism
  • Thuyết chức năng
  • Objectivism
  • Subjectivism
Chuẩn mực
  • Absolutism
  • Particularism
  • Thuyết tương đối
  • Nihilism
  • Skepticism
  • Universalism
Bản thể luận
  • Hành động
  • Event
  • Process
Thực tế
  • Anti-realism
  • Conceptualism
  • Chủ nghĩa duy tâm
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Chủ nghĩa duy danh
  • Thuyết thực hữu
  • Chủ nghĩa duy thực
Theo thời đại
Theo thời đại
  • Cổ đại
  • Phương Tây
    • Trung cổ
    • Phục Hưng
    • Cận đại
    • Hiện đại
    • Đương đại
Cổ đại
Trung Quốc
  • Bách Gia Chư Tử
  • Đạo gia
  • Nho gia
  • Pháp gia
  • Danh gia
  • Mặc gia
  • Âm Dương gia
  • Huyền học
  • Nông gia
  • Dương gia
  • Thiền tông
Hy Lạp–La Mã
  • Tiền-Sokrates
    • Ionians
    • Pythagoreans
    • Trường phái Elea
    • Trường phái nguyên tử
    • Sophists
  • Cyrenaics
  • Chủ nghĩa khuyển nho
  • Eretrian school
  • Megarian school
  • Học viện Platon
  • Peripatetic school
  • Hellenistic philosophy
    • Pyrrhonism
    • Chủ nghĩa khắc kỷ
    • Epicureanism
    • Academic skepticism
  • Middle Platonism
  • School of the Sextii
  • Neopythagoreanism
  • Second Sophistic
  • Neoplatonism
  • Giáo Phụ
Ấn Độ
  • Ấn Độ giáo
    • Samkhya
    • Nyaya
    • Vaisheshika
    • Yoga
    • Mīmāṃsā
    • Ājīvika
    • Ajñana
    • Cārvāka
  • Kỳ Na giáo
    • Anekantavada
    • Syādvāda
  • Phật giáo
    • A-tì-đạt-ma
    • Nhất thiết hữu bộ
    • Pudgalavada
    • Kinh lượng bộ
    • Trung quán tông
    • Svatantrika and Prasangika
    • Tính Không
    • Duy thức tông
    • Phật giáo Tây Tạng
Ba Tư
  • Mazdak giáo
  • Mithraism
  • Hỏa giáo
  • Zurvanism
Trung cổ
Châu Âu
  • Kitô giáo
  • Augustinianism
  • Triết học kinh viện
  • Thomism
  • Scotism
  • Occamism
  • Renaissance humanism
Đông Á
  • Huyền học
  • Thiên Thai tông
  • Hoa Nghiêm tông
  • Chan
  • Thiền tông
  • Lý học
  • Korean Confucianism
Ấn Độ
  • Vedanta
    • Acintya bheda abheda
    • Advaita
    • Bhedabheda
    • Dvaita
    • Nimbarka Sampradaya
    • Shuddhadvaita
    • Vishishtadvaita
  • Navya-Nyāya
Hồi giáo
  • Aristotelianism
  • Averroism
  • Avicennism
  • Illuminationism
  • ʿIlm al-Kalām
  • Sufi
Do Thái
  • Judeo-Islamic
Hiện đại
  • Chủ nghĩa vô trị
  • Classical Realism
  • Collectivism
  • Chủ nghĩa bảo thủ
  • Lý thuyết tất định
  • Nhị nguyên
  • Edo neo-Confucianism
  • Chủ nghĩa kinh nghiệm
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Foundationalism
  • Historicism
  • Holism
  • Chủ nghĩa nhân văn
    • Anti-
  • Chủ nghĩa duy tâm
    • Absolute
    • British
    • Đức
    • Khách quan
    • Chủ quan
    • Transcendental
  • Chủ nghĩa cá nhân
  • Kokugaku
  • Chủ nghĩa tự do
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Chủ nghĩa hiện đại
  • Nhất nguyên
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Luật tự nhiên
  • Thuyết hư vô
  • New Confucianism
  • Neo-scholasticism
  • Chủ nghĩa thực dụng
  • Hiện tượng học
  • Chủ nghĩa thực chứng
  • Chủ nghĩa rút gọn
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Khế ước xã hội
  • Chủ nghĩa xã hội
  • Thuyết siêu việt
  • Chủ nghĩa vị lợi
Nhân vật
  • Cartesianism
  • Kantianism
    • Neo
  • Kierkegaardianism
  • Krausism
  • Chủ nghĩa Hegel
  • Chủ nghĩa Marx
  • Newtonianism
  • Nietzscheanism
  • Spinozism
Đương đại
Phân tích
  • Applied ethics
  • Analytic feminism
  • Analytical Marxism
  • Chủ nghĩa cộng đồng
  • Hệ quả luận
  • Critical rationalism
  • Experimental philosophy
  • Khả phủ chứng
  • Foundationalism / Coherentism
  • Internalism and externalism
  • Chủ nghĩa thực chứng logic
  • Legal positivism
  • Normative ethics
  • Meta-ethics
  • Moral realism
  • Quinean naturalism
  • Ordinary language philosophy
  • Postanalytic philosophy
  • Quietism
  • Triết học Rawls
  • Reformed epistemology
  • Systemics
  • Scientism
  • Scientific realism
  • Scientific skepticism
  • Transactionalism
  • Chủ nghĩa vị lợi đương đại
  • Vienna Circle
  • Triết học Wittgenstein
Lục địa
  • Critical theory
  • Deconstruction
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Feminist
  • Trường phái Frankfurt
  • Thông diễn học
  • Neo-Marxism
  • New historicism
  • Hiện tượng học
  • Posthumanism
  • Chủ nghĩa hậu hiện đại
  • Post-structuralism
  • Social constructionism
  • Chủ nghĩa cấu trúc
  • Chủ nghĩa Marx phương Tây
Khác
  • Kyoto School
  • Chủ nghĩa khách quan
  • Postcritique
  • Vũ trụ luận
  • thêm...
Theo khu vực
Châu Phi
  • Bantu
  • Egyptian
  • Ethiopian
  • Africana
Phương Đông
  • Phật giáo
  • Trung Quốc
  • Ấn Độ
  • Indonesian
  • Japanese
  • Korean
  • Taiwanese
  • Việt Nam
Trung Đông
  • Iranian
  • Hồi giáo
  • Do Thái
  • Pakistani
  • Turkish
Phương Tây
  • American
  • Australian
  • British
    • Scottish
  • Canada
  • Czech
  • Danish
  • Dutch
  • Finland
  • French
  • German
  • Hy Lạp
  • Italian
  • Maltese
  • Polish
  • Slovene
  • Spanish
Khác
  • Amerindian
  • Aztec
  • Romanian
  • Russian
  • Yugoslav
Danh sách
  • Đại cương
  • Mục lục
  • Năm
  • Vấn đề
  • Trường phái
  • Thuật ngữ
  • Triết gia
  • Triết lý
  • Tác phẩm
  • Chủ đề
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Siêu hình học
Lý thuyết
  • Lý thuyết khách thể trừu tượng
  • Lý thuyết hành động
  • Thuyết phản hiện thực
  • Thuyết quyết định
  • Thuyết nhị nguyên
  • Thuyết thực thi
  • Thuyết bản chất
  • Chủ nghĩa hiện sinh
  • Ý chí tự do
  • Chủ nghĩa duy lý
  • Chủ nghĩa tự do
  • Tự do
  • Chủ nghĩa duy vật
  • Ý nghĩa cuộc sống
  • Nhất nguyên
  • Chủ nghĩa tự nhiên
  • Thuyết hư vô
  • Thuyết hiện tượng
  • Chủ nghĩa duy thực
  • Thuyết thực hữu
  • Thuyết tương đối
  • Chủ nghĩa duy thực khoa học
  • Thuyết duy ngã
  • Chủ nghĩa chủ quan
  • Lý thuyết thực thể
  • Lý thuyết thể dạng
  • Lý thuyết sự thật
  • Lý thuyết hình thái
Nguyên nhân và nguyên lý tối thượng của thế giới là gì?
Khái niệm
  • Khách thể trừu tượng
  • Thế giới linh hồn
  • Phạm trù
  • Quan hệ nhân quả
  • Causal closure
  • Tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
  • Khái niệm
  • Nhận thức biểu hiện
  • Bản chất
  • Tồn tại
  • Kinh nghiệm
  • Hypostatic abstraction
  • Ý tưởng
  • Bản thể
  • Thông tin
  • Sự nhìn thấu
  • Trí thông minh
  • Ý định
  • Thể thức (ngôn ngữ học)
  • Vật chất
  • Ý nghĩa
  • Biểu hiện tinh thần
  • Tâm trí
  • Chuyển động
  • Tự nhiên
  • Điều kiện cần
  • Chủ thể và khách thể
  • Mẫu
  • Tri giác
  • Đối tượng vật lý
  • Quy tắc
  • Thuộc tính
  • Thuần trực cảm
  • Tính chất
  • Hiện thực
  • Mối liên hệ
  • Linh hồn
  • Hình thế bản thể
  • Suy nghĩ
  • Thời gian
  • Sự thật
  • Type–token distinction
  • Phổ quát
  • Không dễ quan sát
  • Giá trị quan
  • và nhiều nữa ...
Nhà siêu hình học
  • Parmenides
  • Plato
  • Aristotle
  • Plotinus
  • Duns Scotus
  • Thomas Aquinas
  • Francisco Suárez
  • René Descartes
  • Nicolas Malebranche
  • John Locke
  • David Hume
  • Thomas Reid
  • Immanuel Kant
  • Isaac Newton
  • Arthur Schopenhauer
  • Baruch Spinoza
  • Georg W. F. Hegel
  • George Berkeley
  • Gottfried Wilhelm Leibniz
  • Christian Wolff
  • Bernard Bolzano
  • Hermann Lotze
  • Henri Bergson
  • Friedrich Nietzsche
  • Charles Sanders Peirce
  • Joseph Maréchal
  • Ludwig Wittgenstein
  • Martin Heidegger
  • Alfred N. Whitehead
  • Bertrand Russell
  • G. E. Moore
  • Gilles Deleuze
  • Jean-Paul Sartre
  • Gilbert Ryle
  • Hilary Putnam
  • P. F. Strawson
  • R. G. Collingwood
  • Rudolf Carnap
  • Saul Kripke
  • W. V. O. Quine
  • G. E. M. Anscombe
  • Donald Davidson
  • Michael Dummett
  • D. M. Armstrong
  • David Lewis
  • Alvin Plantinga
  • Héctor-Neri Castañeda
  • Peter van Inwagen
  • Derek Parfit
  • Alexius Meinong
  • Ernst Mally
  • Edward N. Zalta
  • và nhiều nữa ...
Liên quan
  • Thuyết giá trị
  • Vũ trụ học
  • Nhận thức luận
  • Siêu hình học nữ quyền
  • Giải thích cơ học lượng tử
  • Bộ phận luận
  • Meta-
  • Bản thể luận
  • Triết học tinh thần
  • Triết học tâm lý
  • Triết học bản thân
  • Triết học không gian và thời gian
  • Mục đích luận
  • Thể loại Thể loại
  • Cổng thông tin Triết học
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tồn_tại&oldid=71584218” Thể loại:
  • Sơ khai triết học
  • Quan niệm trong siêu hình học
  • Bản thể học
  • Triết lý của cuộc sống
  • Thực tế
  • Vũ trụ
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Bài viết chứa nhận dạng GND

Từ khóa » Tồn Tại Là Gì