Tổn Thương Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- Trần phủ Tiếng Việt là gì?
- non nước Tiếng Việt là gì?
- nở dài Tiếng Việt là gì?
- vênh Tiếng Việt là gì?
- đền Tiếng Việt là gì?
- quạ mổ Tiếng Việt là gì?
- trai tráng Tiếng Việt là gì?
- gờn gợn Tiếng Việt là gì?
- săng Tiếng Việt là gì?
- Đằng Vương các tự Tiếng Việt là gì?
- quốc sự Tiếng Việt là gì?
- nồi súp-de Tiếng Việt là gì?
- vâng Tiếng Việt là gì?
- thử lửa Tiếng Việt là gì?
- Tân Thuỷ Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tổn thương trong Tiếng Việt
tổn thương có nghĩa là: - đg. (hoặc d.). Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm con người). Não bị tổn thương. Làm tổn thương lòng tự trọng. Các tổn thương do bỏng gây ra.
Đây là cách dùng tổn thương Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tổn thương là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tổn Thuong La Gi
-
Tổn Thương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Làm Thế Nào Nếu Bạn Dễ Bị Tổn Thương Tâm Lý? | Vinmec
-
[PDF] Tổn Thương Tinh Thần (tổn Thương) - Headspace
-
Từ điển Tiếng Việt "tổn Thương" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tổn Thương - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tổn Thương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Những Cách Nói Vô Tình Làm Tổn Thương Người Khác - BBC
-
Anh Có Biết Một Cô Gái Tổn Thương Nhất Là Khi Nào Không? - Kenh14
-
Nhóm Người Dễ Bị Tổn Thương Là Gì? Đảm Bảo Quyền Của Nhóm ...
-
Mô Tả Các Tổn Thương Da - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tổng Quan Về Bong Gân Và Các Tổn Thương Phần Mềm Khác
-
Thấu Hiểu Bản Chất Của Tổn Thương để Sống Hạnh Phúc Hơn | ELLE
-
Bệnh Tự Làm Tổn Thương Mình - Triệu Chứng Và Cách điều Trị
-
Tổn Thương Tâm Lý... - Tuổi Trẻ Online