Tổng Hai Nghiệm Dương Liên Tiếp Nhỏ Nhất Của Phương Trình \(\sin ...

zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
  1. Trang chủ
  2. Đề kiểm tra
  3. Toán Lớp 11
  4. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
ADMICRO

Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình \(\sin ^{6} x+\cos ^{6} x=\frac{7}{16}\) là:

A. \(\frac{5 \pi}{6}\) B. \(\frac{\pi}{2}\) C. \(\frac{7 \pi}{6}\) D. \(\frac{\pi}{6}\) Sai B là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giải

Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

Môn: Toán Lớp 11 Chủ đề: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác Bài: Phương trình lượng giác cơ bản ZUNIA12

Lời giải:

Báo sai

Ta có:

\(\begin{array}{l} \sin ^{6} x+\cos ^{6} x=\left(\sin ^{2} x+\cos ^{2} x\right)\left(\sin ^{4} x-\sin ^{2} x \cos ^{2} x+\cos ^{4} x\right) \\ =\left(\sin ^{2} x+\cos ^{2} x\right)-3 \sin ^{2} x \cos ^{2} x=1-\frac{3}{4} \sin ^{2} 2 x=1-\frac{3}{4} \cdot \frac{1-\cos 4 x}{2}=\frac{5+3 \cos 4 x}{8} \\ \Rightarrow \frac{5+3 \cos 4 x}{8}=\frac{7}{16} \Leftrightarrow \cos 4 x=-\frac{1}{2} \Leftrightarrow \cos 4 x=\cos \frac{2 \pi}{3} \\ \Leftrightarrow\left[\begin{array}{c} 4 x=\frac{2 \pi}{3}+k 2 \pi \\ 4 x=-\frac{2 \pi}{3}+k 2 \pi \end{array} \Leftrightarrow\left[\begin{array}{c} x=\frac{\pi}{6}+k \frac{\pi}{2} \\ x=-\frac{\pi}{6}+k \frac{\pi}{2} \end{array}\right.\right. \end{array}\)

Suy ra phương trình có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là \(x_{1}=\frac{\pi}{6} \text { và } x_{2}=\frac{\pi}{3} \text { Vậy } x_{1}+x_{2}=\frac{\pi}{2}\)

Câu hỏi liên quan

  • Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &\left(1+\sin ^{2} x\right) \cos x+\left(1+\cos ^{2} x\right) \sin x=1+\sin 2 x \end{aligned}\) là:

  • Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & \cos 2 x+(1+2 \cos x)(\sin x-\cos x)=0 \end{aligned}\) là:

  • Giải phương trình \({\sin ^2}2x + {\sin ^2}4x = {\sin ^2}6x\).

  • Nghiệm của phương trình \(\cot \left(2 x-\frac{3 \pi}{4}\right)=\tan \left(x-\frac{\pi}{6}\right)\) là:

  • Phương trình \(\sin 3x =-\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) có nghiệm là:

  • Giải phương trình \(\sin ^{2} 2 x+\cos ^{2} 3 x=1\)

  • Đạo hàm của hàm số \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamyEaiabg2 % da9iGacogacaGGVbGaaiiDamaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakmaabmaa % baGaci4yaiaac+gacaGGZbGaamiEaaGaayjkaiaawMcaaiabgUcaRm % aakaaabaGaci4CaiaacMgacaGGUbGaamiEaiabgkHiTmaalaaabaGa % eqiWdahabaGaaGOmaaaaaSqabaaaaa!495F! y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \)

  • Hàm số y = cot x có đạo hàm là:

  • Giải phương trình \(\sqrt{3} \cot \left(5 x-\frac{\pi}{8}\right)=0\)

  • Phương trình \(\cos 2 x-\cos 6 x+4\left(3 \sin x-4 \sin ^{3} x+1\right)=0\) có phương trình tương đương là:

  • Nghiệm của phương trình \(\sin 3x\cos x-\sin 4x=0\) là

  • Phương trình \(8{\cos ^4}x = 1 + \cos 4x\) có nghiệm là:

  • Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} & \sin 2 x+\cos x-\sqrt{2} \sin \left(x-\frac{\pi}{4}\right)=1 . \end{aligned}\) là:

  • \(\text { Tập hợp tất cả các giá trị của } m \text { để phương trình }(m+1) \sin x-3 \cos x=m+2\)

  • Phương trình \(\sqrt{\sin ^{2} x+1}=\sqrt{2} \sin \left(\frac{\pi}{4}-x\right)+\sqrt{\cos ^{2} x+1}(*)\) có tổng các nghiệm trong khoảng là \(\left(0 ; \frac{\pi}{2}\right)\)

  • Trong \([0 ; 2 \pi)\), phương trình \(\sin x=1-\cos ^{2} x\) có tập nghiệm là

  • Cho \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaamOzamaabm % aabaGaamiEaaGaayjkaiaawMcaaiabg2da9iGacogacaGGVbGaai4C % amaaCaaaleqabaGaaGOmaaaakiaadIhacqGHsislciGGZbGaaiyAai % aac6gadaahaaWcbeqaaiaaikdaaaGccaWG4baaaa!44E2! f\left( x \right) = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x\). Giá trị \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGabmOzayaafa % WaaeWaaeaadaWcaaqaaiabec8aWbqaaiaaisdaaaaacaGLOaGaayzk % aaaaaa!3AFE! f'\left( {\frac{\pi }{4}} \right)\) bằng:

  • Nghiệm phương trình \(\sin \left(x+\frac{\pi}{2}\right)=1\) là:

  • Nghiệm của phương trình \(\sin 3 x=\sin x\) là:

  • Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số \(y = {{\cos x + 2\sin x + 3} \over {2\cos x - \sin x + 4}}\) là:

ADMICRO ADSENSE ADMICRO ZUNIA9 AANETWORK

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ

Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ

Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ

Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học

ATNETWORK AMBIENT zunia.vn QC Bỏ qua >> ADMICRO / 59/1 ADSENSE / 60/0 AMBIENT

Từ khóa » Sin Mũ 6x + Cos Mũ 6 X Bằng Bao Nhiêu