Tổng Hợp 100+ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Nam, Bé Gái ý Nghĩa
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết dưới đây, Tiếng Trung Kim Oanh sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ, nam với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Cùng khám phá xem những tên Trung hay cho nữ, nam ấy là gì nhé!
Tổng hợp tên tiếng Trung hay cho nữ ý nghĩa nhất
Các tên tiếng Trung hay cho nữ
Đối với việc đặt tên cho con gái, người Trung Quốc thường chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa, hy vọng đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp và gặp điều tốt đẹp trong cuộc sống. Vì vậy, người Việt cũng rất thích tìm tên tiếng Trung hay cho nữ để đặt cho con mình.
► Khám phá: [Tài liệu] Hướng dẫn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung
Những cái tên với ý nghĩa mong đứa trẻ sau khi ra đời sẽ luôn hạnh phúc, xinh đẹp
Tên tiếng Trung hay cho nữ cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt ngữ, nghĩa lẫn sự may mắn. Hơn nữa, tên khi phát âm không được có sự đồng âm với các từ mang ý nghĩa kém may mắn trong tiếng Trung.
Dưới đây là bảng chia sẻ của Tiếng Trung Kim Oanh về những tên tiếng Trung hay cho nữ, bạn có thể tham khảo khi đặt tên cho bé.
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa |
1 | 珺 瑶 | Jùn Yáo | Quân Dao | Xinh đẹp, rạng rỡ. |
2 | 珂 玥 | Kē Yuè | Kha Nguyệt | Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc. |
3 | 梦 梵 | Mèng Fàn | Mộng Phạn | Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng. |
4 | 晟 涵 | Shèng Hán | Thịnh Hàm | Như ánh sáng rực rỡ, có lòng bao dung. |
5 | 晟 楠 | Shèng Nán | Thịnh Nam | Như ánh sáng rực rỡ, tính cách mạnh mẽ. |
6 | 歆 婷 | Xīn Tíng | Hâm Đình | Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc. |
7 | 欣 妍 | Xīn Yán | Hân Nghiên | Xinh đẹp, vui vẻ. |
8 | 婉 玗 | Wǎn Yú | Uyển Dư | Xinh đẹp, ôn thuận. |
9 | 美 琳 | Měi Lín | Mỹ Lâm | Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát. |
10 | 茹雪 | Rú Xuě | Như Tuyết | Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết. |
11 | 诗 婧 | Shī Jìng | Thi Tịnh | Xinh đẹp như thi họa. |
12 | 美 莲 | Měi Lián | Mỹ Liên | Xinh đẹp như hoa sen. |
13 | 月 婵 | Yuè Chán | Nguyệt Thiền | Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng. |
14 | 海 琼 | Hǎi Qióng | Hải Quỳnh | Xinh đẹp như hoa. |
15 | 露 洁 | Lù Jié | Lộ Khiết | Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm. |
16 | 玉 珍 | Yù Zhēn | Ngọc Trân | Trân quý như ngọc. |
17 | 婳 祎 | Huà Yī | Họa Y | Thùy mị, xinh đẹp. |
18 | 雨 嘉 | Yǔ Jiā | Vũ Gia | Thuần khiết, ưu tú. |
19 | 雨 婷 | Yǔ Tíng | Vũ Đình | Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp. |
20 | 秀 影 | Xiù Yǐng | Tú Ảnh | Thanh tú, xinh đẹp. |
21 | 佳琦 | Jiā Qí | Giai Kỳ | Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp. |
22 | 怡佳 | Yí Jiā | Di Giai | Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong. |
23 | 雅静 | Yǎ Jìng | Nhã Tịnh | Điềm đạm,nho nhã, thanh nhã. |
24 | 嫦曦 | Cháng Xī | Thường Hi | Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi. |
25 | 曉 溪 | Xiǎo Xī | Hiểu Khê | Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ. |
26 | 思 暇 | Sī Xiá | Tư Hạ | Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính. |
27 | 亚 轩 | Yà Xuān | Á Hiên | Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống. |
28 | 白 羊 | Bái Yáng | Bạch Dương | Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, đáng được che chở, âu yếm. |
29 | 淑 心 | Shū Xīn | Thục Tâm | Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, nhu mì. |
Tên tiếng Trung hay cho nam
Khi đặt tên cho nam, người Trung Quốc thường chọn ra những từ ngữ thể hiện sự thông minh, sức mạnh, tài đức vẹn toàn. Ngoài ra, cũng như tên tiếng Trung hay cho nữ, những cái tên này mang ý nghĩa hy vọng về sự may mắn, phúc lộc, sự nghiệp thành đạt cho đứa bé.
► Khám phá: Chữ Lộc tiếng Trung | Ý nghĩa trong quan niệm Trung Quốc
Tên tiếng Trung hay cho nam
Cùng Tiếng Trung Kim Oanh tham khảo những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam trong bảng dưới đây!
STT | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Tên tiếng Việt | Ý nghĩa |
1 | 肖 战 | Xiào Zhàn | Tiêu Chiến | Kiên cường, ý chí chiến đấu đến cùng. |
2 | 赞 锦 | Zàn Jǐn | Tán Cẩm | Quý báu như một mảnh thổ cẩm, đáng được tán dương, khen ngợi. |
3 | 夜 月 | Yè Yuè | Dạ Nguyệt | Mặt Trăng mọc trong đêm, tỏa sáng muôn nơi. |
4 | 日 心 | Rì Xīn | Nhật Tâm | Có tấm lòng tươi sáng tựa như ánh Mặt Trời. |
5 | 所 逍 | Suǒ Xiāo | Sở Tiêu | Được sống chốn an nhàn, không bị bó buộc, tự do tự tại. |
6 | 子 腾 | Zi Téng | Tử Đằng | Ngao du bốn phương, đây là việc mà đấng nam tử hán nên làm. |
7 | 百 田 | Bǎi Tián | Bách Điền | Chỉ sự giàu sang (là chủ của hàng trăm mẫu ruộng). |
8 | 子 聞 | Zi Wén | Tử Văn | Người giàu tri thức, có hiểu biết rộng. |
9 | 星 旭 | Xīng Xù | Tinh Húc | Ngôi sao đang tỏa sáng |
10 | 立 新 | Lì Xīn | Lập Tân | Người gây dựng, sáng tạo nên những điều mới mẻ, giàu giá trị. |
11 | 云 煕 | Yún Xī | Vân Hi | Tự tại như những đám mây được phiêu dạt khắp nơi, phơi mình dưới ánh nắng và ngắm nhìn thiên hạ. |
12 | 影君 | Yǐng Jūn | Ảnh Quân | Người mang dáng dấp của các bậc Quân Vương. |
13 | 程 崢 | Chéng Zhēng | Trình Tranh | Người sống có khuôn khổ và tài hoa xuất chúng. |
14 | 子 琛 | Zi Chēn | Tử Sâm | Đứa con quý báu. |
15 | 景 仪 | Jǐng Yí | Cảnh Nghi | Dung mạo như ánh Mặt Trời. |
16 | 忘 机 | Wàng Jī | Vong Cơ | Lòng không tạp niệm. |
17 | 怡和 | Yí Hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ. |
18 | 鑫鹏 | Xīn Péng | Hâm Bằng | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
19 | 俊哲 | Jùn Zhé | Tuấn Triết | Người có tài trí hơn người, sáng suốt. |
20 | 俊豪 | Jùn Háo | Tuấn Hào | Người có tài năng, trí tuệ kiệt xuất. |
21 | 明哲 | Míng Zhé | Minh Triết | Thấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời. |
22 | 朗诣 | Lǎng Yì | Lãng Nghệ | Độ lượng, là một người thông suốt vạn vật. |
23 | 明诚 | Míng Chéng | Minh Thành | Chân thành, tốt bụng, sáng suốt. |
24 | 立诚 | Lì Chéng | Lập Thành | Người trung thực, chân thành. |
25 | 皓轩 | Hào Xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc. |
26 | 俊朗 | Jùn Lǎng | Tuấn Lãng | Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa. |
27 | 建 功 | Jiàn Gōng | Kiến Công | Kiến công lập nghiệp. |
28 | 高 朗 | Gāo Lǎng | Cao Lãng | Mang khí chất, phong cách thoải mái. |
29 | 博 文 | Bó Wén | Bác Văn | Người học rộng tài cao, giỏi giang. |
30 | 伟 祺 | Wěi Qí | Vĩ Kỳ | Vĩ đại, may mắn, cát tường. |
► Khóa học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc tại Biên Hòa
Tên Trung hay cho nữ và nam trong ngôn tình
Ở mục này, Tiếng Trung Kim Oanh sẽ chia sẻ đến bạn bảng tổng hợp 30 họ và tên tiếng Trung hay cho nữ, nam trong ngôn tình.
STT | Tên cho nam | Tên cho nữ |
1 | Anh Nhược Đông | Y Trân |
2 | Độc Cô Tư Thần | Triệu Vy Vân |
3 | Độc Cô Tư Mã | Thiên Kỳ Nhan |
4 | Đình Duy Vũ | Thẩm Nhược Giai |
5 | Điềm Y Hoàng | Thanh Ngân Vân |
6 | Đặng Hiểu Tư | Tử Hàn Tuyết |
7 | Đặng Dương | Tuyết Linh Linh |
8 | Dương Tiễn | Tà Uyển Như |
9 | Dương Nhất Thiên | Phan Lộ Lộ |
10 | Dương Nhất Hàn | Nhược Hy Ái Linh |
11 | Dương Lâm Nguyệt | Nhã Hân Vy |
12 | Dương Hàn Phong | Nhạc Y Giang |
13 | Dương Dương | Lục Hy Tuyết |
14 | Dương Diệp Hải | Lãnh Hàn Băng |
15 | Duy Minh | Hồng Minh Nguyệt |
16 | Doanh Chính | Khả Vi |
17 | Doãn Bằng | Hàn Băng Tâm |
18 | Diệp Linh Phong | Diệp Băng Băng |
19 | Diệp Lạc Thần | Bạch Uyển Nhi |
20 | Diệp Hàn Phòng | Thiên Ngột Nhiên |
21 | Diệp Chi Lăng | Tuyết Băng Tâm |
22 | Dịch Khải Liêm | Tạ Tranh |
23 | Dạ Chi Vũ Ưu | Minh Nhạc Y |
24 | Dạ Thiên Ẩn Tử | Lãnh Cơ Vị Y |
25 | Chu Tử Hạ | Hàn Tĩnh Chi |
26 | Cố Tư Vũ | Hạ Như Ân |
27 | Băng Hàn Chi Trung | Băng Ngân Tuyết |
28 | Bắc Thần Vô Kỳ | Cẩn Duệ Dung |
29 | Bạch Tử Long | Hiên Huyên |
30 | Âu Dương Hàn Thiên | Đường Bích Vân |
► Khám phá: Thả thính bằng tiếng Trung và tỏ tình bằng tiếng Trung
Như vậy, trên đây là tổng hợp những họ tên tiếng Trung hay cho nữ, nam mà Tiếng Trung Kim Oanh chia sẻ đến bạn. Có thể thấy, có rất nhiều họ tên tiếng Trung hay, mang nhiều ý nghĩa. Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi Tiếng Trung Kim Oanh để tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Trung hữu ích hơn nhé!
Từ khóa » Những Từ Tiếng Trung ý Nghĩa
-
CÁC TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa - SHZ
-
Tên Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất | Cho Con Trai Và Con Gái
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - Nhà Sách Bác Nhã
-
Những Tên Trung Quốc Hay Và ý Nghĩa - Học Tiếng Trung Từ Đầu
-
1000 Từ Vựng Cơ Bản Trong Tiếng Trung Dùng để Ghép Câu
-
100 Câu Thành Ngữ Tiếng Trung Hay Và Thâm Túy Thông Dụng Nhất
-
20 THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG HAY
-
Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và ý Nghĩa Cho Nam Và Nữ
-
GIẢI MÃ Ý NGHĨA CÁC CON SỐ TRONG TIẾNG TRUNG
-
[QUIZ] Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì? Ý Nghĩa Tên Tiếng Trung Của Bạn
-
Những Câu Chúc Thượng Lộ Bình An Tiếng Trung Trong Giao Tiếp
-
Chữ Lộc Tiếng Trung | Ý Nghĩa Trong Quan Niệm Trung Quốc