Tổng Hợp 118 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Nhôm Kính
Có thể bạn quan tâm
Website Việt Nam nói riêng và website chuyên ngành nhôm kính nước ngoài nói chung. Thì 2 nơi này đều là công cụ cho ta tra thông tin, phổ cập kiến thức trên Internet rất nhanh. Thế nhưng không 1 ai ứng dụng tiếng anh chuyên ngành chuẩn xác trên google. Dẫn đến hệ lụy như tốn khá nhiều thời gian để search đúng từ khóa, search sai từ khóa,…
Thấu hiểu được các bạn có 1 lỗ hổng lớn về kiến thức tiếng anh chuyên ngành nhôm kính. Nên hôm nay cuanhua-loithep.com mạn phép xin chia sẻ bài viết sau. Nhằm giúp các bạn có thể khơi thông được phần nào về từ vựng tiếng anh chuyên ngành. Để có thể search đúng, search nhanh để quá trình học hỏi có thể hiệu quả hơn bao giờ hết!
Mục lục nội dung
Tiếng anh chuyên ngành nhôm kính là gì? Và tại sao chúng ta phải học tiếng anh chuyên ngành nhôm kính?
Tiếng anh chuyên ngành nhôm kính hiểu nôm na là những từ ngữ chuyên ngành xây dựng lĩnh vực cửa được viết theo dạng Tiếng Anh. Thường thì những thuật ngữ này sẽ có nghĩa chuẩn khi ở dạng Tiếng Anh. Khi dịch những thuật ngữ này về Tiếng Việt thì khá lủng củng và chưa được xác nghĩa. Vì vậy đối với những học viên đang học ngành nhôm kính thì cần phải đầu tư cho mình thuật ngữ là 1. Thứ 2 là phải biết chút ít hoặc đã đọc sơ về Tiếng Anh chuyên ngành.
Bởi lẽ, website VN có nói đến kiến thức nhôm kính rất nhiều nhưng hầu như là không chuẩn xác dẫn đến nhiều hiểu biết sai lầm về ngành cửa. Vì vậy mọi người hầu hết đều tìm hiểu đến những website chuyên ngành nhôm kính ở nước ngoài. Để có thể cập nhật tin tức cũng như kiến thức chuyên ngành nhanh nhất và chuẩn xác nhất.
118 từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành nhôm kính
Để tiện cho việc học tiếng anh chuyên ngành nhôm kính cuanhua-loithep sẽ phân theo từng mục để cho các bạn có thể dễ dàng đọc và nhớ được những từ này (Các bạn có thể download full 118 từ vựng tại link dưới bài viết)
- Single door : Cửa đi một cánh
- Double door : Cửa đi hai cánh
- Double-acting frame : Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa
- Ledged and braced door : Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản)
- Panel door : Cửa đi panô
- Solid door = Solid-core door : Cửa đi ván dán nhiều lớp
- Solid glass door : Cửa đi kính có khung
- Glass door : Cửa đi kính không có khung
- Steel door : Cửa sắt
- Steel flush door : Cửa đi khung xương thép bọc tôn
- Steel and glass door : Cửa đi panô sắt và kính
- Aluminium door ̣: Cửa đi nhôm
- Aluminium and glass door : Cửa đi khung nhôm kính
- Sliding door : Cửa lùa, cửa trượt
- Roller shutter : Cửa cuốn
- Louver door : Cửa đi lá chớp
- Revolving door : Cửa đi xoay tròn
- Class A, B, C, D, E, F : Phân loại cửa đi chịu lửa
- Class A door : Cửa đi chịu lửa 3 giờ
- Door clearance : Khe hở giữa cánh cửa
- Door opening : Ô cửa đi, ô trống cửa đi (quy cách lọt lòng của khung cửa đi; quy cách cửa đi +khe hở giữa cửa và sàn nhà)
- Screen door : Cửa lưới (lưới ruồi)
Ngoài 118 từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhôm kính trên. Các học viên cần đặc biệt chú ý những từ tiếng anh ngành nhôm như sau:
Thanh nhôm trong tiếng anh là gì?
Thanh nhôm trong Tiếng Anh có tên là Aluminium (kí hiệu hóa học: AI). Kim loại nhôm nhẹ, có màu trắng bạc và có ánh kim mờ. Bên ngoài có phủ lên 1 lớp oxit nhôm để bảo vệ nhôm bên trong. Cũng nhờ được phủ lớp oxit nhôm này nên thanh nhôm đặc biệt rất bền bỉ và có tuổi thọ cao.
Vẫn có nhiều bạn học viên chưa biết thanh nhôm trong tiếng anh gọi là gì?Cửa nhôm trong Tiếng Anh có tên gọi là: Aluminium door. Cửa nhôm được làm từ những thanh nhôm, cắt, bẻ góc, dập,… trải qua giai đoạn sản xuất mới ra được bộ cửa nhôm. Nhưng 1 khi đã nhắc đến cửa nhôm thì đương nhiên phải nói đến cửa nhôm xingfa.
Vậy cửa nhôm xingfa là gì?
Cửa nhôm xingfa (Xingfa aluminium) là cửa nhôm được sản xuất từ các thanh nhôm Xingfa. Thường thì những thanh nhôm xingfa này sẽ có lớp tem đỏ dán phía ngoài. Kèm theo đó là có những đường gân chạy dọc thanh nhôm nhằm tăng tính chịu lực và tăng độ bền cho thanh nhôm.
Cửa nhôm xingfa có 3 đặc điểm cực kì nổi trội: nhẹ, bền, khả năng cách âm và giữ nhiệt tốt. Ngoài ra, hiện nay mọi người đều ưa chuộng dòng cửa nhôm xingfa này. Bởi vì chúng được sơn tĩnh điện theo công nghệ cao chỉ có mình nó là có. Và đặc biệt, cửa nhôm xingfa còn có khả năng chống ăn mòn, mối mọt và thời tiết rất tốt.
Cửa nhôm kính trong tiếng anh là gì?
Cửa nhôm kính trong Tiếng Anh có tên gọi là: Aluminium glass door. Hầu hết hiện nay mọi người thường lắp đặt cửa nhôm kính này. Tại sao lại như vậy? Lý do rất đơn giản, bởi vì chúng đẹp, độ bền cao, cách âm cách nhiệt tốt. Điều đặc biệt ở chỗ cửa nhôm kính đó là nó tận dụng tối đa ánh sáng tự nhiên vào nhà. Sử dụng cửa nhôm kính sẽ giúp căn nhà bạn trở nên sang trọng và hiện đại hơn bao giờ hết!
Kính cường lực trong tiếng anh là gì?
Kính cường lực trong Tiếng Anh có tên gọi là: Toughened glass hoặc tempered glass. Kính cường lực là loại kính có độ bền và có kết cấu độ dày kính vững chắc. Thường thì kính cường lực khi vỡ sẽ tung ra thành từng vụn kính nhỏ vuông vức chứ không vỡ vụn ra mảnh sắc nhọn như loại kính thông thường. Cũng vì vỡ vụn nhỏ như vậy nên chúng có khả năng ít gây sát thương và có độ an toàn khá cao khi sử dụng.
Hiện nay, kính cường lực cũng được ứng dụng vào lĩnh vực xây dựng rất nhiều. Chúng có thể biến tấu thành: Vách ngăn kính, làm cửa nhôm kính và kính lan can, ban công nhà.
Cửa nhựa lõi thép trong tiếng anh là gì?
Cửa nhựa lõi thép trong Tiếng Anh có tên gọi là: uPVC door hoặc window door. Chúng được làm từ những thanh nhựa uPVC vững chắc cùng bộ phụ kiến và kính để tạo ra được bộ cửa. Hiểu nôm na thì cửa nhựa lõi thép cũng giống như cửa gỗ, cửa nhôm kính, cửa sắt thông thường khác. Nhưng chỉ khác ở chỗ đó là sử dụng nguyên vật liệu và dây chuyền sản xuất khác nhau.
Đây là 4 khái niệm quan trọng mà ai đang tìm hiểu tiếng anh chuyên ngành nhôm kính bắt buộc phải biết. Đây được xem là kiến thức nền tảng cơ bản, vì vậy bạn cần phải nắm vững ngay từ đầu. Chỉ có như vậy việc học nhôm kính của bạn mới trở nên dễ dàng và hiệu quả.
Mong rằng những kiến thức từ vựng tiếng anh chuyên ngành nhôm kính trên của cuanhua-loithep sẽ giúp bạn phổ cập được nhiều điều hay. Mọi thắc mắc cũng như góp ý về từ vựng tiếng anh cửa nhựa, cửa nhôm. Các bạn cứ mạnh dạn để lại dưới bình luận. Tôi sẽ giải đáp tận tình mọi thắc mắc về chuyên ngành nhôm kính, cám ơn các bạn đã đọc bài viết.
Từ khóa » Cánh Cửa Tủ Tiếng Anh Là Gì
-
CÁNH CỬA TỦ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
CÁNH TỦ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"cánh Tủ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Cánh Tủ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Cửa Tủ Bằng Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
-
CÁNH CỬA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Việt Anh "cánh Cửa" - Là Gì?
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tủ Lạnh - StudyTiengAnh
-
CÁNH CỬA - Translation In English
-
" Cửa Từ Tiếng Anh Là Gì ? Có Hại Cho Sức Khỏe Khi Đi Qua Cửa ...
-
Cửa Lùa Tiếng Anh Là Gì? - .vn