Tổng Hợp +200 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Luật Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp là nội dung rất quan trọng không chỉ với những người trong ngành và với cả những ai đang đi làm khác. Nắm được chủ đề này, bạn sẽ làm việc dễ dàng hơn rất nhiều khi trao đổi với khách hàng, làm hợp đồng, ký hợp đồng,… khác. Cùng Impactus tìm hiểu ngay các từ vựng tiếng Anh ngành luật này nhé!
Contents
- 1 Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp
- 1.1 Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các luật
- 1.2 Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các cơ quan hành pháp, tòa án
- 1.3 Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Tội phạm
- 1.4 Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp khác
- 2 Nguồn và cách để học từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp hiệu quả
- 2.1 Học những từ đúng trình độ của mình trước
- 2.2 Học từ vựng kết hợp cả nghe và nói
- 2.3 Học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế
- 2.4 Học từ vựng theo nhóm từ và chủ đề
- 2.5 Luôn luôn đặt câu với những từ mới đã lưu lại
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp
Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các luật
Act (ækt) | Đạo luật |
Law (lɔː) | Luật, luật lệ |
Code (kəʊd) | Bộ luật |
By-law (ˈbaɪ lɔː) | Luật địa phương |
Bill (bɪl) | Dự luật |
Circular (ˈsɜːkjələ(r)) | Thông tư |
Constitution (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn) | Hiến pháp |
Decree (dɪˈkriː) | Nghị định, sắc lệnh |
Ordinance (ˈɔːdɪnəns) | Pháp lệnh, sắc lệnh |
Civil law (ˈsɪvl lɔː) | Luật dân sự/ luật hộ |
Criminal law (ˈkrɪmɪnl lɔː) | Luật hình sự |
Adjective law (ˈædʒɪktɪv lɔː) | Luật tập tục |
Admiralty Law/maritime law (ˈædmərəlti lɔː) | Luật về hàng hải |
Consumer law (kənˈsjuːmə(r) lɔː) | Luật tiêu dùng |
Commercial law (kəˈmɜːʃl lɔː) | Luật thương mại |
Real estate law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː) | Luật bất động sản |
Patent law (ˈpætnt lɔː) | Luật bằng sáng chế |
Marriage and family law (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː) | Luật hôn nhân và gia đình |
International law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː) | Luật quốc tế |
Intellectual property law (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː) | Luật sở hữu trí tuệ |
Immigration law (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː) | Luật di trú, nhập cư |
Health care law (ˈhelθ keə(r) lɔː) | Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe |
Land law (lænd lɔː) | Luật ruộng đất |
Environment law (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː) | Luật môi trường |
Family law (ˈfæməli lɔː) | Luật gia đình |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Các cơ quan hành pháp, tòa án
Advocate (ˈædvəkət) | Luật sư |
Attorney in fact (əˈtɜːni ɪn fækt) | Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân |
Attorney (əˈtɜːni) | Luật sư |
Attorney at law (əˈtɜːni ət lɔː) | Luật sư hành nghề |
Attorney general (əˈtɜːni ˈdʒenrəl) | Luật sư/ ủy viên công tố liên bang, Bộ trưởng tư pháp |
District attorney (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni) | Luật sư/ủy viên công tố bang |
Barrister (ˈbærɪstə(r)) | Luật sư tranh tụng |
Court, law court, court of law (kɔːt) | Tòa án |
Criminal court (ˈkrɪmɪnl kɔːt) | Tòa hình sự |
Civil court (ˈsɪvl kɔːt) | Tòa dân sự |
County court (ˈkaʊnti kɔːt) | Tòa án quận |
Court of appeal / Appellate court (kɔːt əv əˈpiːl) | Tòa án phúc thẩm/ chung thẩm/ thượng thẩm |
Court-martial ( kɔːt ˈmɑːʃl) | Tòa án quân sự |
Court of claims (kɔːt əv kleɪm) | Tòa án khiếu nại |
County attorney (kɔːt əˈtɜːni) | Luật sư/ủy viên công tố hạt |
Counsel for the prosecution/ prosecuting counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə ˌprɒsɪˈkjuːʃn) | Luật sư bên nguyên |
Counsel for the defence/ defence counsel (ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens) | Luật sư bào chữa |
Counsel (ˈkaʊnsl) | Luật sư |
Executive power (ɪɡˈzekjətɪv ˈpaʊə(r)) | Quyền hành pháp |
Executive (ɪɡˈzekjətɪv) | Thuộc hành pháp (tổng thống/ thủ tướng) |
High court of justice (haɪ kɔːt əv ˈdʒʌstɪs) | Tòa án tối cao |
Judicial power (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r)) | Quyền tư pháp |
Judicial (dʒuˈdɪʃl) | Thuộc tòa án (tòa án) |
Judge (dʒʌdʒ) | Chánh án, quan tòa |
Lawyer (ˈlɔɪə(r)) | Luật sư |
Legislative power (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)) | Quyền lập pháp |
Legislative (ˈledʒɪslətɪv) | Thuộc lập pháp (quốc hội) |
Magistrates’ court (ˈmædʒɪstreɪt kɔːt) | Tòa sơ thẩm |
Magistrate (ˈmædʒɪstreɪt) | Thẩm phán, quan tòa |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp: Tội phạm
Suspect (səˈspekt) | nghi phạm |
Arms dealers (ɑːmz ˈdiːlə(r)s) | tội phạm buôn bán vũ khí |
A fine (faɪn) | tiền phạt |
A ban (bæn) | lệnh cấm |
Assault (əˈsɔːlt) | kẻ tấn công người khác |
A drug dealer/ pusher (drʌɡ ˈdiːlə(r)s) | kẻ bán thuốc chui |
A drug overdose (drʌɡ ˈəʊvədəʊs) | sốc thuốc |
Be remanded in custody (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi) | bị tạm giam |
Be released from custody (bi rɪˈliːs ɪn ˈkʌstədi) | được phóng thích |
Burglary (ˈbɜːɡləri) | kẻ ăn trộm đồ ở nhà dân |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp khác
Dispute | Tranh chấp, tranh luận |
Lecturer | Thuyết Trình Viên |
Be in the process of | Trong tiến trình |
Letter of authority | Giấy ủy quyền |
Activism (judicial) | Tính tích cực (của thẩm phán, tòa án) |
Commercial term | Thuật ngữ thương mại |
Acquit | Xử trắng án, tuyên bố vô tội |
Certificate of origin | Chứng nhận xuất xứ (của hàng hóa) |
Bill of information | Đơn kiện của công tố |
Delegate | Đại biểu |
Legal benefit | Lợi ích hợp pháp |
Dissenting opinion | Ý kiến phản đối |
Decline to state | Từ chối khai báo |
Income = revenue | Doanh thu |
Depot | Kẻ bạo quyền |
Fiscal Impact | Ảnh hưởng đến ngân sách công |
Bench trial | Phiên xét xử bởi thẩm phán |
Government bodies | Cơ quan công quyền |
Designates | Phân công |
Indictment | Cáo trạng |
Lawsuit | vụ kiện |
Organizer | Người Tổ Chức |
Ordinance | pháp lệnh |
Discovery | Tìm hiểu |
Forfeitures | Phạt nói chung |
Class action | Vụ khởi kiện tập thể |
Fine | phạt tiền |
Act of god | thiên tai, trường hợp bất khả kháng |
Ex post facto law | Luật có hiệu lực hồi tố |
High-ranking officials | Quan chức cấp cao |
Decision of establishment | quyết định thành lập |
Member of Congress | Thành viên quốc hội |
Felony | Trọng tội |
Violent felony | Tội phạm mang tính côn đồ |
Original jurisdiction | Thẩm quyền tài phán ban đầu |
Voir dire | Thẩm tra sơ khởi |
Deal (with) | giải quyết, xử lý |
Certified Public Accountant | Kiểm toán công |
Act as amended | luật sửa đổi |
Judgment | Án văn |
: Jurisdiction | Thẩm quyền tài phán |
Decree | nghị định |
Justiciability | Phạm vi tài phán |
Oral argument | Tranh luận miệng |
Misdemeanor | Khinh tội |
Financial Services Executive | Giám đốc dịch vụ tài chính |
Client | Thân chủ |
Initiative Statute | Đạo Luật Do Dân Khởi Đạt |
General Election | Tổng Tuyển Cử |
Election Office | Văn phòng bầu cử |
Be convicted of | bị kết tội |
Human reproductive cloning | sinh sản vô tính ở người |
Democratic | Dân Chủ |
Circulars | thông tư |
Impeach | đặt vấn đề |
Opinion of the court | Ý kiến của tòa án |
Habeas corpus | Luật bảo thân |
Head office | trụ sở chính |
Damages | Khoản đền bù thiệt hại |
Magistrate | Thẩm phán hành chính địa phương, thẩm phán tiểu hình |
Nguồn và cách để học từ vựng tiếng Anh chủ đề luật pháp hiệu quả
Học từ vựng luôn là phần khô khan và dễ gây chán nản. Đã bao giờ bạn rơi vào tình trạng đã học thuộc rất nhiều từ mới mà chỉ sau một thời gian ngắn lại quên ngay rồi chưa? Vậy học thế nào cho hiệu quả?
Học những từ đúng trình độ của mình trước
Việc đầu tiên bạn nên làm là xác định trình độ tiếng Anh của bản thân để có cảm nhận tốt nhất về những từ nên học. Học nhóm từ vựng tương tự khả năng tiếng Anh hiện có sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn.
Ngoài ra, bạn cũng nên ưu tiên học các chủ đề cần thiết trước vì bạn sẽ sử dụng chúng nhiều hơn.
Học từ vựng kết hợp cả nghe và nói
Khi học từ mới, hãy luôn nghe và đọc lại cách phát âm của chúng.
Điều này không chỉ khiến bạn nhớ từ vựng đó lâu hơn mà còn cải thiện khả năng nghe nói nữa đấy.
Học từ vựng trong ngữ cảnh thực tế
Hãy chọn một bộ phim, chương trình TV,… có phụ đề tiếng Anh bất kì mà bạn thích và xem nó thường xuyên. Khi có từ mới xuất hiện, hãy ghi chúng ra giấy và tra lại nghĩa.
Bằng cách này, bạn sẽ nhớ chúng nhanh, lâu hơn và việc học từ vựng không còn nhàm chán với bạn nữa.
Học từ vựng theo nhóm từ và chủ đề
Học từ vựng theo các chủ đề sẽ giúp tăng tính logic và liên kết giữa các trường từ vựng trong quá trình học.
Bên cạnh đó, với mỗi từ mới, hãy luôn tìm thêm các từ “họ hàng” khác của chúng như: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, từ trái nghĩa,.. để có thể luôn linh hoạt trong các trường hợp nghe, nói hàng ngày
Luôn luôn đặt câu với những từ mới đã lưu lại
Thay vì chỉ liệt kê một hàng các từ vựng tiếng Anh chủ đề luật ra, bạn hãy cố gắng đặt câu với chúng. Điều không chỉ giúp bạn biết cách sử dụng từ trong tình huống thực tế, mà còn nhớ lâu hơn.
Ngoài ra, nguồn học cũng rất quan trọng. Bạn có thể tham khảo cuốn Professional English in Use Law từ nhà xuất bản Cambridge. Đây là nguồn học vô cùng uy tín và chất lượng cho những người học chuyên ngành luật. Bạn có thể tải và học tại đây: LINK
Trên đây là tổng hợp +200 từ vựng tiếng Anh chủ đề luật thông dụng nhất cũng như cách học và nguồn học hiệu quả cho bạn. Nếu thấy bài viết này hữu ích, hãy chia sẻ với bạn bè của bạn nhé!
Bình luận Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Từ khóa » Tiếng Anh Của Từ Pháp Luật
-
Phép Tịnh Tiến Pháp Luật Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
PHÁP LUẬT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LUẬT PHÁP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Luật Pháp - Từ điển Tiếng Anh - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ đề: Luật Pháp - TOPICA Native
-
Những Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Pháp Luật Nên Nắm Vững - AMA
-
Hệ Thống Pháp Luật Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
7 Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Luật Pháp Cho Sinh Viên Chuyên ...
-
523+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Luật
-
Từ Vựng Tiếng Anh Pháp Lý Ngành Luật: đầy đủ, Chi Tiết
-
Tổng Hợp Từ Vựng Chuyên Ngành LUẬT Theo Bảng Chữ Cái
-
Tổng Hợp List Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Luật Pháp đầy đủ Nhất
-
Văn Bản Pháp Luật Bằng Tiếng Anh: Bộ Luật, Luật, Pháp Lệnh
-
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH PHÁP LUẬT THÔNG ...