Tổng Hợp 30 Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng Trong Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
ecorp@ecorp.edu.vn
Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window Tổng hợp 30 thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp Th5132017Thành ngữ tiếng Anh luôn mang đến những cảm nhận thú vị về cách sử dụng tiếng Anh của người bản ngữ. Điểm chung của tất cả các thành ngữ này đều là sự so sánh, nhấn mạnh một tính chất gì đó. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh hay ho tiếp theo nhé!
I. Thành ngữ tiếng Anh với cấu trúc As, Like
1. as thin as a rake:
Câu thành ngữ này chỉ những người gầy đến mức khắc khổ, gầy trơ xương.
Ex: I can’t believe it! After two months fighting with disease, Jean is as thin as a rake. – Tôi không thể tin nổi. Sau hai tháng chiến đấu với bệnh tật, Jean gầy trơ xương.
2. as strong as a horse
Câu thành ngữ này cũng tương tự như ”khỏe như voi” của chúng ta vậy, nhằm phóng đại hóa sức khỏe, tính chất khỏe mạnh.
Ex: Mr. Tim is my idol cause he’s as strong as a horse. – Ông Tim là thần tượng của tớ, ông ấy vô cùng khỏe mạnh.
3. as white as a sheet
Câu thành ngữ này có ý nghĩa nhấn mạnh độ trắng của sự vật.
Ex: Wow! I admire your skin. It”s as white as a sheet! – Ôi tớ ngưỡng mộ làn da của cậu quá. Trắng thật đấy!
4. as cool as a cucumber
Chỉ tính cách điềm tĩnh, bình tĩnh đối với người, sự lạnh nhạt của sự vật, hiện tượng.
Ex: Do you know Long? He’s always as cool as a cucumber. – Cậu có biết Long không? Nó lạnh lùng, điềm tĩnh cực kì ấy.
5. as tough as old boots
Tương tự như câu thành ngữ ”dai như đỉa đói” của tiếng Việt.
Ex: Please stay away from me! You’re as tough as old boots – Làm ơn tránh xa tôi xa! Anh dai như chiếc giầy cũ vậy.
6. as deaf as a post
Lặng thinh, làm ngơ đến mức hờ hững.
Ex: Why you’re as deaf as a post when I call your name? – Sao cậu lặng im như tờ khi tôi gọi cậu thế?
7. as good as gold
Tốt như vàng.
Ex: You must take care of this box. The treasure inside is as good as gold – Anh phải chăm sóc chiếc hộp này. Bảo vật bên trong tốt như vàng ấy.
8. gentle like a lamb
Hiền như một chú cừu.
Ex: My sister is gantle as a lamb. – Em gái tôi hiền như cừu ấy.
II. Một số thành ngữ tiếng Anh thú vị khác
- break the news to sb: thông báo tin xấu với ai
- drop a line: gửi thư
- beside the point: lạc đề
- down to earth: quay lại thực tại.
- have sth on brain: có chuyện gì để suy nghĩ
- out of shape: vẹo vọ, méo mó, ốm yếu
- >< in shape: người thẳng thớm, ngay ngắn
- out of breath: hụt hơi
- out of step: sai nhịp
- out of practice: hụt hơi
- see pink elephants: hoa mắt
- make one’s blood boil: làm ai sôi máu/ tức giận
- fly off the handle: giận điên lên
- sell like hot cake: bán đắt hàng
- close shave = narrow escape: suýt chết, thoát chết trong gang tấc
- sound a note of: bộc lộ
- have a word with sb: trao đổi với ai
- pull one’s finger out: vắt chân lên cổ chạy, cuống cuồng
- get cold feet: hoảng sợ
- hold one’s horse: ngăn lại
- call it a day: thực hiện kế hoạch
- off the record: không nên công bố
- burning the candle at both ends: làm việc quần quật.
- put one’s foot in it: gây phiền toái
- kill two bird with one stone: một công đôi việc.
- hit the nail on the head: đoán trúng phóc
- keep’s one finger cross: cầu nguyện
- cry over spilt milk: kêu ca vô ích
- keep one’s chin up: đừng nản chí
- come out of one’s shell: ra khỏi vỏ ốc = bớt ngại ngùng.
Đó là những thành ngữ tiếng Anh thông dụng trong tiếng Anh. Ngoài ra, bạn đọc có thể xem thêm những phương pháp học từ vựng hiệu quả trong các chuyên mục Học ngữ pháp tiếng Anh, học phát âm tiếng Anh, học từ vựng tiếng Anh của Ecorp.
>> Xem thêm:
- Cấu tạo câu đơn và câu phức
- Cách sử dụng câu điều kiện trong tiếng Anh
Post navigation
Previous post:Học tiếng Anh với người nước ngoài – Họ có nói sai tiếng Anh không?Next post:Học tiếng Anh theo chủ đề On the MenuBài viết liên quan
Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022Trả lời Hủy
Your email address will not be published. Required fields are marked *
Comment
Name * Email * WebsiteSave my name, email, and website in this browser for the next time I comment.
Post comment
Go to TopTừ khóa » Bớt Giận Tiếng Anh
-
Phép Tịnh Tiến Bớt Giận Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - Bớt Giận In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Bớt Giận Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của "làm Ai Bớt Giận" Trong Tiếng Anh
-
NÓNG GIẬN - Translation In English
-
Thể Hiện Sự Tức Giận Trong Tiếng Anh Cực Kỳ Đơn Giản
-
NÓNG GIẬN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Bõ Cơn Giận Bằng Tiếng Anh
-
'giận' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Temper | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Từ Bớt Giận Làm Lành Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Moderate, Từ Moderate Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Cách Dùng động Từ"moderate"tiếng Anh - Verb - IELTSDANANG.VN