Tổng Hợp Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Full Level)
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
05/11/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtThì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là thì dễ nhầm lẫn với các thì khác bởi chúng có những đặc điểm về cấu trúc, cách dùng tương đương nhau. Để phân biệt được khi nào ta có thể sử dụng thì này, cùng Monkey làm quen với các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
Tóm tắt ngữ pháp thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Vậy thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn là gì, cấu trúc các loại câu ra sao, cách dùng như thế nào và những dấu hiệu giúp nhận biết của thì này có thực sự dễ nhầm lẫn hay không? Tất cả những thắc mắc trên sẽ được Monkey giải đáp ngay bên dưới.
Định nghĩa
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) là thì diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng kết quả còn lưu lại hiện tại.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Bảng cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Loại câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + have/has + been + V-ing | It has been raining since last night. (Trời đã mưa cả đêm hôm qua.) |
Phủ định | S + have/has + not + been + V-ing | We haven’t been waiting here for over two hours! (Chúng tôi đã không chờ ở đây hơn hai tiếng đồng hồ!) |
Nghi vấn | Have/Has + S + been + V-ing?
| Have you been waiting here for two hours? Yes, I have. (Bạn đã chờ 2 tiếng đồng hồ? Vâng, đúng vậy.) |
Wh question | Wh- + have/has + S + been + V-ing? | What have you been doing for the last 30 minutes? (Bạn đã làm gì 30 phút trước?) |
Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có 2 cách dùng sau:
STT | Cách dùng | Ví dụ |
1 | Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục) | She has been waiting for you all day. (Cô nàng đã đợi cậu cả ngày rồi) |
2 | Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại. | I am very tired now because I have been working hard for 12 hours. (Bây giờ tôi rất mệt vì tôi đã làm việc vất vả trong 12 tiếng đồng hồ.) |
Dấu hiệu nhận biết
Các từ, cụm từ nhận biết thường xuất hiện trong câu với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn đó là: all day, all week, since, for, for long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far, at the moment.
Ngoài ra còn có:
-
Since + mốc thời gian (không rõ ràng)
-
For + thời gian chính xác
-
All + khoảng thời gian
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn và thì hiện tại hoàn thành là hai thì dễ gây nhầm lẫn khi sử dụng bởi chúng có cách dùng gần như giống nhau.
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | Hiện tại hoàn thành | |
Cấu trúc | S + has/have + been + Ving | S + has/have + VII |
Chức năng | Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh tính liên tục của một hành động | Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh đến tính kết quả của một hành động |
Dấu hiệu nhận biết | All the morning, all the afternoon, all day long, since, for, how long | Ever, never, just, already, recently, since, for |
Tổng hợp bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Để nắm vững và hiểu rõ bản chất của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta hãy cùng làm quen một số dạng bài tập cơ bản sau:
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cơ bản
Trong dạng bài cơ bản, bạn sẽ được thực hành những bài tập sau: Chia động từ trong ngoặc, dùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu, chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.
Dạng bài chia động từ trong ngoặc sao cho đúng
-
Where is he? I (wait)___ for him since 5 o’clock!
-
She (go) ___ out since 5 a.m.
-
They (not eat) ___ anything all the morning.
-
Will the rain ever stop? It (rain)___ all day.
-
Jan is out of breath. She (run) ___ 2 hours ago.
-
I (read) ___ this book since last night.
-
She (chat) ___ with her friend all the day.
-
Hey, you (sit)___ at the computer all day. You should really take a break now.
-
She (ride) ___ for 4 hours and she is very tired now.
-
We (not write) ___ to each other for 6 months.
Đáp án
-
Where is he? I have been waiting for him since 5 o’clock!
-
She has been going out since 5 a.m.
-
They have not been eating anything all the morning.
-
Will the rain ever stop? It has been raining all day.
-
Jan is out of breath. She has been running 2 hours ago.
-
I have been reading this book since last night.
-
She has been chatting with her friend all the day.
-
Hey, you have been sitting at the computer all day. You should really take a break now.
-
She has been riding for 4 hours and she is very tired now.
-
We have not been writing to each other for 6 months.
Dạng bài dùng từ trong ngoặc và hoàn thành câu
-
Why are you so tired?
Because I ……………………. the wheels on my car. (replace)
-
Your French is perfect.
Really? I ………………………… French for six years. (learn)
-
Look at Mary. She’s so nervous.
No wonder. She ………………. for her boyfriend for ages. (wait)
-
John is sunburnt.
Yes, he really is. He ……………. since the morning. (sunbathe)
-
Your parents look relaxed.
They ……………………………………….. all weekend. (relax)
-
All the footballers are so wet.
They ……………………. in the rain since the match started. (play)
-
Have you talked to Richard yet?
Not yet. But I ……………………. to phone him since you told me. (try)
-
Is Grace your neighbor?
Yes, she is. She ……………… next door for six years now. (live)
-
Why are Patt and Matt so dirty?
They ………………………………….. their bedroom. (paint)
-
Shall I wake Doris up?
Yes, please. She ………………… all day long. (sleep)
Đáp án
1. I have you been replacing 2. I have been learning 3. has been waiting 4. has been sunbathing 5. have been relaxing | 6. have been playing 7. have been trying 8. has been living 9. have been painting 10. has been sleeping |
Bài tập chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. He __ (sleep) for hours now because he didn’t get enough sleep last night.
2. When she arrived, her family __ (have) dinner.
3. Where are you now? He __ (wait) for you for so long.
4. My father (still/do) the gardening since I came home. Meanwhile, my brother __ (do) his homework.
5. Her mother __ (go) shopping since she went out with her friends.
6. We would like to eat something because we __ (not eat) for the whole day.
7. It __ (rain) for the whole morning, so she doesn’t want to go out.
8. John Wick _ (watch) his favorite film since I came.
Đáp án
1. has been sleeping 2. were having 3. has been waiting 4. has still doing | 5. has been doing 6. has been going 7. haven’t been eating 8. has been raining |
Phân biệt thì hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và ví dụ
[GÓC TƯ VẤN] Nên học tiếng anh qua app ứng dụng hay đến trung tâm thì hiệu quả hơn?
Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nâng cao
Với bài tập nâng cao bạn sẽ được thực hành dạng bài: Phân biệt thì hiện tại hoàn thành với hiện tại hoàn thành tiếp diễn, bài dùng từ gợi ý để hoàn thành đoạn hội thoại, bài đặt câu với tình huống đã cho.
Dạng bài phân biệt hiện tại hoàn thành hay hiện tại hoàn thành tiếp diễn
-
(they/arrive) already?
-
Lucy (run) 2000 metres today.
-
I (clean) all morning - I'm fed up!
-
How long (you/know) Simon?
-
I (drink) more water recently, and I feel better.
-
Sorry about the mess! I (bake).
-
How many times (you/take) this exam?
-
He (eat) six bars of chocolate today.
-
Julie (cook) dinner. Let's go and eat!
-
The students (finish) their exams. They're very happy.
-
The baby's face is really dirty. What (he/eat)?
-
Iona is exhausted these days. She (work) too hard recently.
-
Luke (never/be) abroad.
-
I (wait) three hours already!
-
(you/finish) your homework yet?
-
How long (you/be) a lawyer?
-
I (read) your book all day. It's very interesting, but I'm only on chapter 2.
-
She (drink) ten glasses of water!
-
I (have) my dog for sixteen years.
-
Help, I (lose) my wallet. How can I get home?
-
I (not/do) the housework yet.
-
They (study) very hard recently.
-
She (promise) to help many times.
-
He (clean) the kitchen. Everything is sparkling clean.
-
She (write) her essay and (send) it to her professor.
-
He (see) the film 'The King's Speech' about six times.
-
We (paint) our living room. I think it looks a lot better.
-
She (take) French lessons lately.
-
It (not/rain) for three hours! Only about one hour.
-
Lucy (leave).
Đáp án
1. Have they arrived 2. has run 3. have been cleaning 4. have you known; 5. have been drinking 6. have been baking 7. have you taken 8. has eaten 9. has cooked 10. have finished | 11. has he been eating 12. has been working 13. has never been 14. have been waiting 15. Have you finished 16. have you been 17. have been reading 18. has drunk 19. have had 20. have lost | 21. haven't done 22. have been studying 23. has promised 24. has cleaned 25. has written - has sent 26. has seen 27. have painted 28. has been taking 29. hasn't been raining 30. has already left |
Dạng bài hoàn thành đoạn hội thoại
1. A: George, how long ……………..you ……………….. Japanese? (learn)
B: Japanese? Wait a minute. For about five years.
2. A: What a lovely smell!
B: My mum …………………………….. some cakes. (bake)
3. A: Why are your hands so dirty?
B: I ………………………………………… my car. (clean)
4. A: You look so tired. You should have a rest.
B: Should I? But I ………………………………….. so hard. (not work)
5. A: Why ……………….. Sarah ……………………………………… out lately? (not go)
B: She broke her leg while she was skiing.
6. A: Peter, why are you so noisy? I want to sleep!
B: Do you mean it? I ……………………… any noise since I got up. (not make)
7. A: …………….. you ………………………………… for a long time? (cough)
B: Not really. It started the day before yesterday.
8. A: Mr. Gregson, how long ……… you …………….. English? (not teach)
B: To tell the truth I’ve never taught English. But I’d like to try it.
9. A Hi, Sam. How is your new girlfriend doing?
B Susan? She ……………………. to me since we had an argument. (not speak)
10. A: Have you heard about the bank robbery in King Street?
B: Yes, I have. The police ……………………….. for the robbers day and night. (look)
Đáp án
|
|
Dạng bài đặt 2 câu với mỗi tình huống đã cho
-
Tom started reading a book two hours ago. He is still reading it and now he is on page 53.
(read/ for two hour) He …….
(read/ 53 pages so far) He …….
-
Rachel is from Australia. She is travelling round Europe at the moment. She began her trip three months ago.
(travel/ for three months) She …….
(visit/six countries so far) …….
-
Patrick is a tennis player.He began playing tennis when he was ten years old. This year he is national champion again – for the fourth time
(win/ the national championships/ four times) …….
(play/ tennis since he was ten) …….
-
When they left college, Lisa and Sue started making films together.They still make films.
(make/ five films since they left college) …….
Đáp án
-
He has been reading for two hours./ He has read 53 pages so far.
-
She’s been travelling for three months./ She’s visited six countries so far.
-
He’s won the national championships four times./ He’s been playing tennis since he was ten.
-
They’ve made five films since they left college./ They’ve been making films since they left college.
Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
1. It has _____ snowing a lot this week.
A. be
B. been
C. being
2. _____ your brother and sister been getting along?
A. Have
B. Has
C. Are
3. Rick _____ been studying hard this semester.
A. 's
B. s
C. 've
4. I'm tired because I _____ been working out.
A. 've
B. has
C. am
5. Julie ________ living in Italy since May.
A. has being
B. is been
C. has been
6. Did you know he's been teaching German _____ fifteen years?
A. before
B. since
C. for
7. We have been watching TV _____ we had dinner.
A. for
B. since
C. by
8. He has ________ too hard today.
A. working
B. works
C. been working
9. Has it _____ raining since you arrived?
A. be
B. been
C. is
10. My brother has been travelling _____ two months.
A. since
B. for
C. by
Đáp án
1. been 2. Have 3. 's 4. 've 5. has been | 6. for 7. since 8. been working 9. been 10. for |
Các dạng bài tập xoay quanh chủ đề ngữ pháp Tiếng Anh nói chung và thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nói riêng vô cùng đa dạng. Hy vọng, bài viết trên của Monkey đã giúp bạn chinh phục được chuyên đề bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
#English General Chia sẻ ngay Chia sẻSao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- 50+ Mẫu câu chúc ngày mới bằng tiếng Anh sâu sắc, ý nghĩa
- Phân biệt cách dùng will và shall trong thì tương lai đơn
- 10 App học từ vựng tiếng Anh nâng trình từ vựng nhanh chóng
- Những lời động viên tinh thần bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa!
- BE ABLE TO dùng khi nào? Cách phân biệt với CAN, COULD
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Bài Tập Của Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Từ Cơ Bản đến Nâng ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn - Công Thức, Dấu Hiệu, Ví Dụ Và Bài ...
-
Trọn Bộ Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có đáp án
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous) Và Bài ...
-
Bài Tập Phân Biệt Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Thì Hiện ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có ...
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Và Công Thức (Present ...
-
Cách Dùng & Bài Tập đáp án Chi Tiết (Present Perfect Continuous)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có đáp án 2022 - PATADO
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn: Công Thức, Ví Dụ, Bài Tập
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous)
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn | Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có đáp án đầy đủ
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn: Công Thức, Ví Dụ Và Bài Tập - TalkFirst