Tổng Hợp đơn Vị Tiền Tệ Của Các Nước Trên Thế Giới Hiện Nay

Nếu bạn đang cần tìm hiểu về đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới thì đừng bỏ lỡ bài viết sau đây nhé! Chúng tôi sẽ chia sẻ đến các bạn những thông tin thú vị và mới nhất về các loại tiền trên thế giới! Hãy cùng theo dõi nào!

Nội dung bài viết

  • 1 Tìm hiểu chung về tiền tệ là gì?
  • 2 Danh sách đơn vị tiền tệ của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
    • 2.1 Châu Á
    • 2.2 Châu Âu
    • 2.3 Châu Mỹ
    • 2.4 Châu Phi
    • 2.5 Châu Đại Dương và châu Nam Cực
  • 3 Tổng hợp một số ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới
    • 3.1 £ là ký hiệu tiền nước nào?
    • 3.2 ¥ là tiền nước nào?
    • 3.3 € là tiền gì?
    • 3.4 $ là tiền gì?
    • 3.5 Rm là tiền gì?
    • 3.6 Rs là tiền gì?
    • 3.7 Một số ký hiệu đồng tiền các nước khác

Tìm hiểu chung về tiền tệ là gì?

Có thể bạn chưa biết, trên thế giới hiện nay có tổng cộng 164 loại đơn vị tiền tệ. Tuy nhiên, số lượng các quốc gia độc lập đến 197 và còn cả hàng chục lãnh thổ phụ thuộc khác. Điều đó chứng tỏ rằng đơn vị tiền tệ của từng nước độc lập là một thứ khá quan trọng. 

đơn vị tiền tệ của các nước

Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới

Tiền tệ là một khái niệm khá quen thuộc đối với người làm về lĩnh vực tài chính. Theo đó, tiền tệ được xem là một hình thái không thể thiếu đối với bất cứ nền kinh tế nào. Nó cho phép mỗi cá nhân, các doanh nghiệp và nền kinh tế thỏa mãn các mục đích thông qua chúng.

Nói một cách dễ hiểu hơn thì tiền tệ chính là phương tiện để chúng ta trao đổi hàng hóa và dịch vụ. Nó chỉ được chấp nhận thanh toán ở trong một khu vực nhất định, hay nhóm người cụ thể. Thông thường, tiền tệ sẽ được phát hành bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền của chính mỗi quốc gia đó. 

Khái niệm tiền tệ trong lĩnh vực tài chính có lẽ sẽ trừu tượng và rộng rãi hơn nhiều. Tuy nhiên, thực tế cho thấy tiền tệ chính là tiền (bao gồm cả tiền giấy và tiền xu). Giá trị của tiền không đến từ vật chất tạo nên nó. Theo đó, nó phản ánh giá trị mà nó đại diện tùy thuộc vào nền kinh tế và nhà phát hành.

||Tham khảo bài viết:

  • Danh sách tên miền Google các nước vùng lãnh thổ trên thế giới
  • Tổng hợp các nước lái xe bên trái trên thế giới hiện nay

Danh sách đơn vị tiền tệ của các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới

Đơn vị tiền tệ của các nước là sản phẩm tự phát của nền kinh tế hàng hóa. Nó là sản phẩm của sự phát triển hình thái giá trị. Theo đó thì mỗi quốc gia sẽ có một đồng tiền để lưu hành chung.

Châu Á

Châu Á là một châu lục lớn nhất trong các châu ở trên thế giới. Do đó số quốc gia thuộc phạm vi lãnh thổ này cũng khá nhiều. Đồng thời, ở mỗi quốc gia ở châu Á đều có một đồng tiền riêng biệt để sử dụng. 

Quốc gia hay vùng lãnh thổ

Đơn vị tiền tệ

Afghanistan

Afghani

Armenia

Dram Armenia

Azerbaijan

Manat Azerbaijan

Bahrain

Dinar Bahrain

Bangladesh

Bangladeshi taka

Lãnh thổ Anh ở Ấn Độ Dương

dollar Mỹ

Brunei

dollar Brunei

dollar Singapore

$

Myanmar

kyat Myanmar

Campuchia

riel Campuchia

Trung Quốc

Nhân dân tệ

Đông Timor

dollar Mỹ

None

None

Gruzia

lari Gruzia

Hong Kong

dollar Hong Kong

Indonesia

rupiah Indonesia

Iran

rial Iran

Iraq

dinar Iraq

Japan

Japanese yen

Kazakhstan

tenge Kazakhstan

CHDCND Triều Tiên

Won Triều Tiên

Hàn Quốc

Won Hàn Quốc

Lào

kip Lap

Malaysia

ringgit Malaysia

Maldives

rufiyaa Maldives

Philippines

peso Philippines

Qatar

riyal Qatar

Đài Loan

Tân Đài Tệ

Thái Lan

Baht Thái

Việt Nam

Đồng 

Châu Âu

Châu Âu được xem như một bán đảo hoặc tiểu lục địa. Châu Âu hình thành ở cực tây của lục địa Á – Âu. Ở đây, một số quốc gia thống nhất tạo thành liên minh EU và sử dụng chung một loại đồng tiền. 

Đơn vị tiền tệ của các nước tại Châu Âu

Đơn vị tiền tệ của từng nước tại châu âu

Quốc gia hay vùng lãnh thổ

Đơn vị tiền tệ

Abkhazia

Abkhazia apsara

Euble Nga

p

Alderney

Bảng Guernsey

Andorra

Euro

Anguilla

Dollar Đông Caribbea

Antigua and Barbuda

Dollar Đông Caribbea

Aruba

Florin Aruba

Áo

Euro

Belarus

ruble Belarus

Bỉ

Euro

Bosnia và Herzegovina

mark Bosnia và Herzegovina

Quần đảo Virgin thuộc Anh

dollar Quần đảo Virgin thuộc Anh

Bulgaria

lev Bulgaria

Quần đảo Cayman

dollar Quần đảo Cayman

Croatia

kuna Croatia

Síp

Euro

Séc

koruna Séc

Đan Mạch

krone Đan Mạch

Estonia

Euro

Phần Lan

Euro

Pháp

Euro

Đức

Euro

Gibraltar

Bảng Gibraltar

Hy Lạp

Euro

Guernsey

British pound

Hungary

forint Hungary

Iceland

króna Iceland

Ireland

Euro

Đảo Man

British pound

Italy

Euro

Jersey

Bảng Anh

Kosovo

Euro

Latvia

Euro

Luxembourg

Euro

Malta

Euro

Châu Mỹ

Châu Mỹ là một châu lục nằm ở phía Tây bán cầu. Đa số những quốc gia ở đây sử dụng đồng đô la là đơn vị tiền tệ của từng nước. Dưới đây là danh sách đơn vị tiền tệ của từng nước ở châu Mỹ.

Quốc gia hay vùng lãnh thổ

Đơn vị tiền tệ

Argentina

Argentina

Bahamas

Bahamian dollar

Barbados

Barbadian dollar

Belize

Belize dollar

Bermuda

Bermudian dollar

Bolivia

boliviano Bolivia

Bonaire

dollar Mỹ

Brazil

real Brazil

Canada

dollar Canada

Chile

peso Chile

Colombia

peso Colombia

Cuba

peso Cuba

Curaçao

Netherlands Antillean guilder

Dominica

Dollar Đông Caribbea

Cộng hòa Dominicana

peso Dominicana

Ecuador

dollar Mỹ

None

None

El Salvador

colón El Salvador

Quần đảo Falkland

Bảng Quần đảo Falkland

Grenada

Dollar Đông Caribbea

Guatemala

quetzal Guatemala

Guyana

dollar Guyana

Honduras

lempira Honduras

Jamaica

Jamaica

México

peso Mexico

Liên Bang Micronesia

dollar Microneisa

Châu Phi

Mỗi nước ở châu Phi cũng có một đồng tiền chung để sử dụng. Theo đó, các đơn vị tiền tệ của các nước ở châu Phi bao gồm những quốc gia sau đây.

Đơn vị tiền tệ của nước thuộc Châu Phi

Đơn vị tiền tệ của từng nước thể hiện văn hóa của chính nước đó

Quốc gia hay vùng lãnh thổ

Đơn vị tiền tệ

Algérie

Dinar Algérie

Angola

Kwanza Angola

Benin

CFA franc Tây Phi

Bhutan

ngultrum Bhutan

Botswana

pula Botswana

Burkina Faso

CFA franc Tây Phi

Burundi

franc Burundi

Cameroon

CFA franc Trung Phi

Cape Verde

escudo Cape Verde

Cộng hòa Trung Phi

CFA franc Trung Phi

Chad

CFA franc Trung Phi

Comoros

franc Comoros

Cộng hòa Dân chủ Congo

Congolese franc

Cộng hòa Congo

CFA franc Trung Phi

Costa Rica

colón Costa Rica

Côte d’Ivoire

CFA franc Tây Phi

Djibouti

franc Djibouti

Ai Cập

Bảng Ai Cập

Guinea Xích Đạo

CFA franc Trung Phi

Eritrea

nakfa Eritrea

Ethiopia

birr Ethiopia

Gabon

CFA franc Trung Phi

Ghana

cedi Ghana

Guinea

franc Guinea

Guinea-Bissau

CFA franc Tây Phi

Haiti

gourde Haiti

Ấn Độ

rupee Ấn Độ

Kenya

shilling Kenya

Lebanon

Bảng Lebanon

Lesotho

loti Lesotho

rand Nam Phi

R

Liberia

dollar Liberia

 

Châu Đại Dương và châu Nam Cực

Người dân ở châu Đại Dương và châu Nam Cực đa số là sử dụng đồng tiền đô la. Tuy nhiên một số nước vẫn sử dụng riêng đồng tiền của họ. Dưới đây là danh sách đơn vị tiền tệ của từng nước ở châu lục này.

Quốc gia hay vùng lãnh thổ

Đơn vị tiền tệ

Australia

Dollar Úc

Quần đảo Cocos (Keeling)

dollar Úc

Quần đảo Cook

dollar New Zealand

Fiji

dollar Fiji

Polynesia thuộc Pháp

franc Thái Bình Dương

Gambia

dalasi Gambia

Kiribati

dollar Úc

dollar Kiribati

None

Quần đảo Marshall

Dollar Mỹ

Nauru

dollar Úc

dollar Nauru

$

Samoa

tālā Samoa

Quần đảo Solomon

dollar Quần đảo Solomon

Tonga

paʻanga Tonga

Tuvalu

dollar Tuvalu

Vanuatu

vatu Vanuatu

Polynesia thuộc Pháp

franc Thái Bình Dương

||Bạn có biết: Những thành phố nào đông dân nhất thế giới hiện nay

Tổng hợp một số ký hiệu tiền tệ các nước trên thế giới

Các đơn vị tiền tệ của từng nước sẽ mang đặc trưng riêng biệt cho nước đó. Vì vậy, cách viết số tiền, vị trí biểu tượng của chúng cũng không giống nhau. 

Tổng hợp hý hiệu tiền tệ của các nước

Ký hiệu tiền tệ của các nước

£ là ký hiệu tiền nước nào?

Ký hiệu £ là tiền của nước nào? Đây chính là đơn vị tiền bảng Anh mà các vương quốc Anh và các nước thuộc khu vực lãnh thổ hải ngoại sử dụng.

Đồng tiền bảng Anh £ là ký hiệu tiền tệ của các nước cứ 1 đồng bảng Anh bao gồm 100 xu. Ban đầu ký hiệu tiền tệ của đồng bảng Anh là ký tự chữ L và có thêm 2 gạch trên thân. Nhưng sau đó nó được bỏ đi một gạch ngang. 

Nhiều người quan tâm GBP là tiền của nước nào? Đây là ký hiệu đồng bảng Anh.

£ là ký hiệu tiền nước nào

£ là ký hiệu tiền bảng Anh

¥ là tiền nước nào?

¥ chính là tiền của nước Trung Quốc. ¥ chính là tiền nhân dân tệ (CNY) – tên gọi chính thức cho đơn vị tiền tệ của nước Trung Quốc. Tiền này do ngân hàng nhân dân Trung Quốc phát hành.

Tỷ giá hiện nay là: 1¥  = 3,424.29 VND

¥ là tiền nước nào?

¥ là tiền của Trung Quốc

€ là tiền gì?

€ là ký hiệu của đồng Euro – tiền tệ của 12 quốc gia liên minh châu âu. Có 2 loại tiền € là tiền giấy và tiền kim loại. Loại tiền này bắt đầu lưu hành sử dụng vào tháng 1 năm 1999.

Tiền Euro gồm có 7 loại mệnh giá, mỗi loại sẽ có 1 màu khác nhau như: 5 €, 10 €, 20 €, 50 €, 100 €, 200 € và tờ 500 €. Trên những tờ tiền này đều có hình ảnh kiến trúc châu Âu từ các thời kỳ khác nhau trong lịch sử nghệ thuật.

Tỷ giá hiện nay: 1 € khoảng  24,481.42 VND (tỷ giá sẽ thay đổi theo từng ngày)

Ký hiệu tiền các nước

€ là kí hiệu của đồng tiền Euro

$ là tiền gì?

$ là ký hiệu đồng dollar Mỹ – hay gọi là Mỹ Kim (Viết tắt USD). Thường đọc là Đô-la hoặc là tiền Đô. Ký hiệu $ chính là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.

Tỷ giá đồng dollar hiện nay khoảng là: 1$ = 22,295.00 VND (Tỷ giá này có thể thay đổi từng ngày)

tiền tệ các nước trên thế giới

Ký hiệu $ là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì

Rm là tiền gì?

Đây chính là ký hiệu tiền tệ của đất nước Malaysia. Vì vậy, mọi giao dịch và trao đổi diễn ra tại quốc gia này đều sử dụng đồng Malaysia. Vì vậy, nếu bạn có dự định đi du lịch, công tác tại Malaysia này thì nhớ phải đổi tiền ngoại tệ RM để thuận tiện hơn cho việc mua sắm và tiêu dùng khi đến đây.

ký hiệu đồng tiền các nước

Rm là ký hiệu tiền tệ của đất nước Malaysia

Rs là tiền gì?

Rs là ký hiệu viết tắt của từ Rupee – đơn vị tiền tệ được Ấn Độ sử dụng chính thức và nó được lưu thông hợp pháp tại quốc gia Bhutan. Theo mã ISO 4217 thì Rupee được ký hiệu tên là INR. Ngoài ra, còn có thêm ký hiệu RS hoặc R$ đều được.

Đơn vị tiền tệ này có những mệnh giá sau. Nếu là tiền giấy thì có các loại mệnh giá như:  5 rupee, 10 rupee, 20 rupee, 50 rupee, 100 rupee, 1000 rupee. Tiền kim loại có những mệnh giá 50 paise, 1 rupee, 2 rupee, 5 rupee, 10 rupee.

hình ảnh các loại tiền trên thế giới

Rs là ký hiệu viết tắt của từ Rupee

Một số ký hiệu đồng tiền các nước khác

Tên quốc gia, khu vực

Ký hiệu tiền của các nước trên thế giới

Abkhazia

p

Albania

L

Alderney

£

Andorra

€ / EUR  

Angola

Kz / AOA

Anguilla

$ / XCD

Antigua and Barbuda

$ / XCD

Argentina

$ / ARS

Armenia

AMD

Aruba

ƒ/ AWG

Quần đảo Ascension

£ / None

Australia

$ / AUD

Áo

€ / EUR

Bahamas

$ / BSD

Barbados

$ / BBD

Belarus

Br / BYR

Bỉ

€ / EUR

Belize

$ / BZD

Benin

Fr / XOF

Bermuda

$ / BMD

Bhutan

Nu. / BTN

Bolivia

Bs. / BOB

Bosnia và Herzegovina

KM or КМ / BAM

Bonaire

$ / USD

Botswana

P / BWP

Brazil

R$ / BRL

Quần đảo Virgin thuộc Anh

$ / USD

Brunei

$ / BND

Bulgaria

лв / BGN

Burkina Faso

Fr / XOF

Myanmar

Ks / MMK

Hy vọng danh sách các đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới được giới thiệu bên trên sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu hơn khi có nhu cầu sử dụng đến tiền ngoại tệ.

||Bài viết liên quan khác:

  • Những đồng tiền có mệnh giá cao nhất thế giới
  • Các quốc gia có diện tích nhỏ nhất thế giới
  • Bảng thống kê mã vùng số điện thoại các nước trên thế giới
  • Những ngôn ngữ phổ biến trên thế giới
  • Những sân bay lớn nhất thế giới, hãng hàng không lớn nhất thế giới

Nguồn: Kiến thức tổng hợp

Từ khóa » Các Loại đơn Vị Tiền Tệ