Tổng Hợp Ngữ Pháp N2 - Tiếng Nhật Đơn Giản

Tổng hợp ngữ pháp N5 Tổng hợp ngữ pháp N4 Tổng hợp ngữ pháp N3 Tổng hợp ngữ pháp N2 Tổng hợp ngữ pháp N1 SBD JLPT 12/2023 Học từ vựng Mimikara Oboeru N3 Học từ vựng Mimikara Oboeru N2
  1. [Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…
  2. [Ngữ pháp N2] ~ に際して:Khi…/ Nhân dịp…/ Nhân cơ hội…
  3. [Ngữ pháp N2] ~ にあたって/にあたり:Khi…/ Lúc…/ Nhân dịp…/ Nhân cơ hội…
  4. [Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…
  5. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 最中に/最中だ:Đang lúc…/ Ngay trong lúc…/ Đúng vào lúc… thì điều không nghĩ tới xảy ra
  6. [Ngữ pháp N2] ~ (か) と思うと/ (か) と思ったら:Ngay khi… thì đã…/ Vừa mới … mà đã…/ Vừa thấy…thì đã…
  7. [Ngữ pháp N2] ~ か ~ ないかのうちに:Chỉ mới vừa… thì…/ Chưa kịp xong… thì đã…/ Chưa kịp xong… thì đã…/ Ngay khi…thì đã…
  8. Phân biệt そう Và げ:Trông Có Vẻ…
  9. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てからでないと/てからでなければ:Nếu chưa…thì sẽ…/ Nếu không…thì sẽ…/ Chỉ sau khi…thì mới…
  10. [Ngữ pháp N3-N2] ~ くらい/ぐらい:Đến mức – Đến độ…/ Ít ra – Tối thiểu…/ Cỡ – Chỉ cỡ – Chỉ mới…
  11. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 くらいなら/ぐらいなら:Nếu phải …thì thà … còn hơn/ Nếu so với … thì … vẫn hơn
  12. [Ngữ pháp N2] ~いよいよ:Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì
  13. [Ngữ pháp N2] ~なんてあんまりだ:(thì) Thật là quá đáng/ (thì) Thật là quá quắt/ (thì) Thật là hơi quá
  14. [Ngữ pháp N2] ~かというと/かといえば:Nếu nói là…
  15. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る:…Là nhất /…Là tốt nhất / Chỉ…Là nhất/ Chẳng có gì bằng…
  16. [Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…
  17. [Ngữ pháp N3-N2] 一方/一方で/一方だ:Ngày càng…/ Có xu hướng là…
  18. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことから/ところから : Do…/ Vì…/ Bởi… (từ thực tế)
  19. [Ngữ pháp N3-N2] ~ さえ ~ ば/さえ ~ なら/さえ ~ たら:Chỉ cần… thì…/ Chỉ cần…là đủ/ Miễn là… thì…
  20. [Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも:Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng…
  21. [Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…
  22. [Ngữ pháp N3-N2] ~ かのようだ/かのように/かのような:Cứ như thể là…/ Cứ như là… (nhưng sự thật không phải như vậy)
  23. [Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ:Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì…
  24. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Ngày càng…/ Cứ ngày càng…/ Cứ dần…/ Không ngừng…
  25. [Ngữ pháp N3-N2] ~ というわけだ:Nghĩa là…/ Vậy là…/ Nói cách khác…/ Lý do là…
  26. [Ngữ pháp N3-N2] ~も~ば~も/も~なら~も:Cũng…(mà)…cũng…
  27. [Ngữ pháp N2] ~ いったい:Rốt cuộc là…/ Không biết là…/ Vậy thì…
  28. [Ngữ pháp N2] ~はというと:Riêng…thì (khác) / Còn…thì…(khác)
  29. [Ngữ pháp N2] ~ てこそ:Chỉ khi…thì mới/ Chỉ sau khi…thì mới/ Do…mới/ Chính nhờ…
  30. [Ngữ pháp N2] ~ のだ:Chính vì…/ Là vì…/ Thế là…
  31. [Ngữ pháp N2] ~だけの:Đủ để / Đến mức có thể / Để…cũng không có được (phủ định)
  32. [Ngữ pháp N2] ~ない限り:Nếu không – Chừng nào mà chưa…Thì…
  33. [Ngữ pháp N2] ~には及ばない:Không đến mức phải…/ không cần thiết phải …
  34. [Ngữ pháp N2] ~ だけまし:Cũng còn may – Vẫn còn hơn – vẫn còn tốt chán – Nhưng được cái – (Không bị…) là quý lắm rồi
  35. [Ngữ pháp N2] ここ~というもの:Suốt (cả…nay)
  36. [Ngữ pháp N2] ~せっかく:Mặc dù…vậy mà…/ Mất công…
  37. [Ngữ pháp N2] ~だけは:Những gì cần…/ Hãy cứ…đã
  38. [Ngữ pháp N2] ~ないでもない:Không phải là không… / Không hẳn là không…
  39. [Ngữ pháp N2] ~同じ~なら/同じ~のだったら:Đằng nào cũng … thì thà …
  40. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất…
  41. [Ngữ pháp N2] ~ かねる:không thể…/ Khó mà…/ Khó có thể…
  42. [Ngữ pháp N2] ~次第では:Tùy thuộc vào thì cũng có khi (cũng có thể)
  43. [Ngữ pháp N2] ~ところをみると:Nhìn vào/ Nhìn từ góc độ …
  44. [Ngữ pháp N2] ~ からすると/からすれば/からして:Căn cứ trên…/ Xét từ…/ Nhìn từ góc độ…/ Nhìn vào …
  45. [Ngữ pháp N2] ~ 得る/得ない:Có thể/ Có khả năng xảy ra…
  46. [Ngữ pháp N2] ~ 得ない:Không thể/ Không có khả năng xảy ra…
  47. [Ngữ pháp N2] ~ は別として/は別にして:…Thì không nói, …Thì không xét tới, Ngoại trừ…ra thì…/ …Không quan trọng, …Thì không biết
  48. [Ngữ pháp N2] ~なんか~ものか:Tuyệt đối không…(những chuyện như thế)/ Làm gì mà có…
  49. [Ngữ pháp N3-N2] ~たりなんかして:Chẳng hạn… / Này kia chẳng hạn…
  50. [Ngữ pháp N3-N2] ~やなんか:…Hay đại loại / Hay này kia…/ Hay này nọ…
  51. [Ngữ pháp N3-N2] ~かなんか:…Hay cái gì đó /…Hay gì đó
  52. [Ngữ pháp N3-N2] ~ なんか ~ ない/なんか ~ いない:Không…/ Không có…đâu
  53. [Ngữ pháp N3-N2] ~ など ~ ものか:Còn lâu mới…/ Những thứ như…thì không…được/ Không thể nào…được
  54. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ことか/ことだろう:Thật là…biết mấy/ …Biết bao/ Không biết tới cỡ nào…/ Không biết bao nhiêu…/Cực kỳ…/ Vô cùng…
  55. [Ngữ pháp N2] ~ もしないで : Hoàn toàn không …
  56. [Ngữ pháp N2] ~もせずに : Mà không…/ Mà chẳng…
  57. [Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて:Từ… đến…/ Trong suốt…/ Suốt từ…đến…
  58. [Ngữ pháp N3-N2] ~ としては:Với…(vị trí, quan điểm) thì… / Xét theo…, Xét về…
  59. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu…/ Kể từ khi…/ Chỉ sau khi…mới …
  60. [Ngữ pháp N2] ~ にせよ:Cho dù…/ Dù cho…/ Ngay cả…
  61. [Ngữ pháp N3-N2] ~ としても:Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…/ Giả sử là…đi chăng nữa thì…
  62. [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても:Cho dù…/ Dẫu cho…/ Ngay cả…/ Thậm chí là … thì cũng …
  63. [Ngữ pháp N2] ~ にしろ : Dù…/ Dù cho…/ Dẫu cho…/ Dù là… (đi nữa) thì cũng…
  64. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 際は/際に:Khi… / Lúc… / Trong trường hợp… / Nhân dịp…/ Nhân cơ hội, duyên cớ…
  65. [Ngữ pháp N3-N2] ~ といえば/といったら:Nói đến…thì…/ Nhắc…mới nhớ…/ Nói đến…mới nhớ…
  66. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に加えて:Không chỉ … mà còn…/ Ngoài…còn…/ Thêm vào đó…/ Hơn nữa…
  67. [Ngữ pháp N2] ~ に過ぎない:Chỉ là…/ Chỉ đơn giản là…/ Chỉ là…không hơn không kém
  68. [Ngữ pháp N3-N2] ~ は ~ くらいだ/~ のは ~ くらいのものだ:Chỉ là…mà thôi / Chỉ cỡ…mà thôi / Chỉ…mới
  69. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 中心に/中心にして/中心として:Chủ yếu là…/ Trọng tâm là…/ Tập trung vào../ Đứng đầu là…
  70. [Ngữ pháp N3-N2] 〜 をはじめ/をはじめとして/をはじめとする:Tiêu biểu như là…/ Trước tiên là…/ Trước hết là…
  71. [Ngữ pháp N3-N2] ~ につれて:Càng…càng…/ Kéo theo…
  72. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に向けて:Hướng đến…/ Nhắm đến… (đối tượng nào đó)
  73. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向け:Dành cho…/ Hướng đến…
  74. Phân biệt を通じて và を通して
  75. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/ Đồng thời với…
  76. Phân biệt につれて・にしたがって・とともに・にともなって
  77. [Ngữ pháp N2-N1]~とは:Là…/ Nghĩa là…/ …Thì thật là…
  78. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている:Chắc chắn là…/ Nhất định là…
  79. [Ngữ pháp N3-N2] ~ を通じて/を通して:Thông qua, Bằng…/ Trong suốt, Trải qua…
  80. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 向き:Phù hợp với…/ Dành cho…/ Hướng…
  81. [Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Càng…càng../ Đi cùng với…thì…/ Theo chỉ thị của…
  82. [Ngữ pháp N3-N2] ~ と共に:Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng…
  83. [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Làm… hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…
  84. [Ngữ pháp N3-N2] ~ だけでなく/だけじゃなくて:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà cả…
  85. [Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…/ Không thể…
  86. [Ngữ pháp N3-N2] ~てこのかた:Sau khi…thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt
  87. [Ngữ pháp N3-N2] ~ て以来:Kể từ khi… thì…suốt/ Kể từ sau khi… thì…suốt
  88. [Ngữ pháp N3-N2]~ には/とは:Để mà…/ Có nghĩa là…
  89. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Chỉ còn… (làm V là xong)
  90. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ほかない/よりほかない/よりほかはない/ほかしかたがない:Chỉ còn cách…/ Không còn cách nào khác hơn là…
  91. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào…/ Được làm nên, tạo ra từ…
  92. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき/に基もとづく/に基もとづいた:Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo…
  93. [Ngữ pháp N3-N2] ~ はもとより:Thì là đương nhiên, tất nhiên rồi/ Thì đã đành…
  94. [Ngữ pháp N2-N1] ~てはいられない/ではいられない:Không thể…được/ Không thể cứ…mãi (được)
  95. [Ngữ pháp N2-N1] ~に例える/に例えると/に例えなら:Nếu ví… là… thì / Nếu ví… như… thì…/ Ví von… như…/ So sánh… với…
  96. [Ngữ pháp N2-N1] ~なんてことない:Không có gì trọng đại / Không có gì ghê gớm / Nhằm nhò gì / Không có chuyện đó
  97. [Ngữ pháp N2-N1] ~折に/折の:Khi/ vào lúc/ vào dịp …
  98. [Ngữ pháp N2-N1] ~にしたところで/としたところで/としたって/にしたって:Ngay cả/ Thậm chí/ Cho dù/ Dẫu cho … thì vẫn …
  99. [Ngữ pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない:Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)
  100. [Ngữ pháp N2-N1] ただ ~ のみ:Chỉ…
  101. [Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは:Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt)
  102. [Ngữ pháp N2-N1] ~ 矢先に/の:Ngay trước khi / vừa định thì…
  103. [Ngữ pháp N2-N1] ~ にとどまらず:Không chỉ dừng lại ở – không chỉ giới hạn ở – không chỉ… Mà phạm vi còn lan rộng hơn
  104. [Ngữ pháp N2-N1] ~てもさしつかえない:Dù có…cũng không sao – Dù có…cũng không vấn đề gì – Dù có…cũng được
  105. [Ngữ pháp N2-N1] ~かいがある/かいがあって/かいもなく:Không uổng công – Không bõ công – Cũng đáng – Đáng bỏ công – Uổng công – Do, nhờ…Nên..
  106. [Ngữ pháp N2-N1] ~ だの ~ だの:Nào là… Nào là…
  107. [Ngữ pháp N2-N1] ~ ところを:Trong lúc/ Vào lúc/ Trong khi/ Trong khi đang/ Đang lúc
  108. [Ngữ pháp N2-N1] ~ たところで:: Cho dù – Dù cho – Dù có – Dẫu cho – Thậm chí… Thì cũng…
  109. [Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở
  110. [Ngữ pháp N2-N1] ようにも ~ ない:Dù có muốn cũng không được – Dẫu có muốn cũng không thể
  111. [Ngữ pháp N2-N1] ~ に〜ない/に~られない:Có muốn…cũng không…được
  112. [Ngữ pháp N2-N1] ~ のやら/ものやら:Không hiểu là…/ Không biết là…
  113. [Ngữ pháp N2-N1] ~ というか ~ というか:Có thể nói là…cũng có thể nói là… / Không biết nên nói là… hay…nữa/ Vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
  114. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものだから/ものだから/もので:Vì…/ Tại vì…
  115. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ものか/もんか/ものですか:Không đời nào…/ Nhất định không…/ Không…đâu
  116. [Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった:Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là…
  117. [Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない:Không chịu nổi…/ Không chịu được…/ Rất…/ Vô cùng…/ Khôn xiết…
  118. [Ngữ pháp N3-N2] ~ やら ~ やら:Vừa…vừa…/ Nào là…nào là…
  119. [Ngữ pháp N2] ~ に先立って/に先立ち/に先立つ: Trước…/ Trước khi…
  120. [Ngữ pháp N2] ~ ずにすむ: Khỏi phải / Tránh được / Không cần làm… cũng tốt
  121. [Ngữ pháp N2] ~ にしたら/にすれば/にしても: Đối với / Trong trường hợp / Đứng trên lập trường…
  122. [Ngữ pháp N2] ~ しだいだ/しだいです: Do – Do đó
  123. [Ngữ pháp N2] ~ つつ: Vừa..vừa… – Trong lúc – Trong khi vẫn
  124. [Ngữ pháp N2] ~ つつある/つつあり/つつあった:Dần dần…/ Đang dần dần…/ Ngày càng…
  125. [Ngữ pháp N2] ~ からして: Ngay cả, ngay từ… đã…/ Xét từ góc độ, Xét về mặt… thì….
  126. [Ngữ pháp N2] ~次第で/次第だ:Tuỳ theo…/ Tùy thuộc…/ Phụ thuộc vào …
  127. [Ngữ pháp N2] ~次第 :Ngay sau khi… thì …
  128. [Ngữ pháp N2] ~ 限り:Trong phạm vi là, trong khi còn là, với điều kiện là, theo như tôi… thì…
  129. [Ngữ pháp N2] ~ (よ)うか 〜 まいか:Có nên hay không/ có làm hay là không làm gì đó
  130. [Ngữ pháp N2] ~ 限りは:Chừng nào mà…
  131. [Ngữ pháp N2] ~ のみならず:Không chỉ…mà còn…/ Không chỉ thế…/ Không chỉ có vậy…/ Không chỉ…mà cả…cũng…
  132. [Ngữ pháp N2] ~ に限らず: Không chỉ…mà cả… / Không chỉ riêng… mà cả…
  133. [Ngữ pháp N2] ~ に越したことはない: … Thì tốt hơn/ … Là tốt nhất/ không gì tốt hơn là…
  134. [Ngữ pháp N2] ~ にほかならない: Chính là…/ Không phải gì khác
  135. [Ngữ pháp N2] ~ に限って:Đúng vào…thì…/ Đúng vào lúc…thì…/ Chỉ những lúc…thì…/ Riêng trường hợp này…thì…/ Chỉ riêng ai đó…thì…
  136. [Ngữ pháp N2] 〜 ではあるまいか:Chẳng phải là…hay sao/ Liệu chăng…
  137. [Ngữ pháp N2] 〜 まい:Sẽ không…/ Quyết không…/ Không bao giờ…/ Tuyệt đối không…/ Có lẽ không…/ Chắc không…
  138. [Ngữ pháp N2] ~ 限りでは:Trong phạm vi… thì…/ Theo như tôi… thì…
  139. [Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…
  140. [Ngữ pháp N3-N2] ~ように見える:Trông có vẻ (như là)… / Trông cứ như…
  141. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là……
  142. [Ngữ pháp N2] ~ 上:Về mặt…/ Xét theo…/ Trên phương diện…/ Theo khía cạnh đó…
  143. [Ngữ pháp N2] ~ 上で:Khi – Trong quá trình
  144. [Ngữ pháp N2] ~ 上で:Sau khi (đã)… thì …
  145. [Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって:Cho dù có nói là… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã…/ Dù nói là… nhưng…
  146. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をこめて:Với tất cả… / Dồn cả… / Chứa chan…
  147. [Ngữ pháp N2] ~ をめぐって:Xoay quanh…/ Xung quanh…/ Liên quan tới…
  148. [Ngữ pháp N2] ~ にかけては/にかけても:Về mặt… thì…/ Xét về… thì…/ Nói về… thì…/ Trong lĩnh vực… thì…
  149. [Ngữ pháp N2] ~ のもとで/のもとに:Dưới sự…/ Nhờ vào…/ Dựa vào…
  150. [Ngữ pháp N2] ~ に沿って/に沿った:Dọc theo…/ Men theo…/ Dựa theo…/ Làm theo…/ Theo…
  151. [Ngữ pháp N2] ~ に応じて:Dựa vào…/ Tuỳ theo…/ Phụ thuộc vào…/ Tương ứng với…
  152. [Ngữ pháp N2] ~ につけ/につけて:Cứ mỗi lần… là lại…/ Hễ… là…/ Cứ làm… là lại…/ Cứ mỗi khi… là…
  153. [Ngữ pháp N2] ~ もかまわず:Không màng tới…/ Chẳng quan tâm đến…/ Bất chấp…/ Mặc kệ…
  154. [Ngữ pháp N2] ~ にもかかわらず:Mặc dù…nhưng…/ Mặc cho…nhưng…/ Cho dù là…nhưng…
  155. [Ngữ pháp N2] ~ にかかわらず/にかかわりなく:Bất kể…/ Không phân biệt…/ Cho dù…hay không thì…
  156. [Ngữ pháp N2] ~ にしても 〜 にしても:Cho dù là…hay…thì…
  157. [Ngữ pháp N2] ~ を問わず:Không kể… / Bất kể… / Không quan trọng là…/ Không yêu cầu là…/ Không đòi hỏi là…
  158. [Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える:Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải
  159. [Ngữ pháp N2] ~ といった:Ví dụ như…/ Những thứ như …
  160. [Ngữ pháp N2] ~ にしろ~にしろ/にせよ~にせよ:Dù là… hay… / Dù có…hay không (thì)
  161. [Ngữ pháp N2] ~ はともかく/ならともかく:Khoan hãy nói đến…/ Chưa vội nói đến…/ Khoan bàn đến…
  162. [Ngữ pháp N2] ~ げ:Trông có vẻ…
  163. [Ngữ pháp N2] ~ っこない:Nhất định là không…/ Tuyệt đối không…/ Không thể…/ Làm gì có chuyện…
  164. [Ngữ pháp N2] ~ はさておき :Khoan hãy nói đến…/ Chưa nói đến…/ Chưa bàn tới…/ Tạm thời chưa nói đến…/ Tạm gác…
  165. [Ngữ pháp N2] ~ どころではない/どころではなく :Không phải là lúc/ Không có thời gian, tâm trí/ Không thể…
  166. [Ngữ pháp N2] ~ というものではない/というものでもない :Không phải…/ Đâu phải…/ Không hẳn là…
  167. [Ngữ pháp N3-N2] ~ をきっかけに/きっかけとして: Nhờ…mà…/ Từ…mà…/ Nhân dịp… / Nhân cơ hội…
  168. [Ngữ pháp N2] 〜 とはいうものの :Tuy … nhưng … (tuy vậy mà không phải vậy)
  169. [Ngữ pháp N2] 〜 ものの :Tuy là … Nhưng …
  170. [Ngữ pháp N2] ~となったら/となれば/となると:Nếu mà, cứ…thì…/ Đến lúc…thì… / Trong trường hợp…thì…/ Cứ động đến, nhắc đến… thì…/ Nói đến…thì…
  171. [Ngữ pháp N2] ~ のこととなると :Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì…
  172. [Ngữ pháp N2] ~ に応えて:Đáp lại …/ Đáp ứng… / Theo… (yêu cầu, nguyện vọng…)
  173. [Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うものなら:Nếu lỡ…thì…/ Nếu lỡ chẳng may…thì…/ Nếu…Thì…
  174. [Ngữ pháp N2] 〜 ないことには:Nếu không…thì không thể…/ Nếu chưa…thì…
  175. [Ngữ pháp N2] 〜 を抜きにして/抜きにしては:Nếu không…thì…/ Không…thì…/ Nếu thiếu…thì…
  176. [Ngữ pháp N2] 〜 抜きで/抜きに/を抜きにして/を抜きにしては/は抜きにして:Không Nói Đến…/ Không…/ Bỏ Qua…/ Loại ra…
  177. [Ngữ pháp N2] 〜 ものなら:Nếu như…thì…/ Nếu có thể … thì …
  178. [Ngữ pháp N2] ~ あまり/ あまりにも:Vì quá – Vì rất…
  179. [Ngữ pháp N2] 〜 のことだから:Như (anh ta/cô ta)…Thì…/ Gì chứ…thì…./ Vì là…nên…
  180. [Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりか:Không chỉ…mà còn…/ Không những…mà còn…/ Không chỉ…mà đến cả
  181. [Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに:Chỉ tại – Chỉ vì – Chính vì …
  182. [Ngữ pháp N2] 〜 がたい:Khó mà … (làm gì đó).
  183. [Ngữ pháp N2] 〜 てでも:Cho dù, thậm chí, dẫu … cũng phải …
  184. [Ngữ pháp N2] 〜 かねない:Có khả năng… / Có thể sẽ…
  185. [Ngữ pháp N2] 〜 に相違ない:Không sai – Chắc chắn – Đúng là – Chính là – Nhất định là – Không nghi ngờ gì
  186. [Ngữ pháp N2] 〜 上は:Đã…thì/ Một khi đã…thì/ Vì đã…nên…
  187. [Ngữ pháp N2] 〜 以上:Một khi đã/ Vì là/ Đã… thì nhất định …
  188. [Ngữ pháp N2] ~ ことだし/ことですし:Vì…/ Bởi vì… nên
  189. [Ngữ pháp N2] ~ につき:Vì…Nên, Do…/Cứ mỗi, ứng với mỗi…
  190. [Ngữ pháp N2] ~ きり:Mãi sau đó…/ Từ đó về sau…/ Cứ thế mà…
  191. [Ngữ pháp N2] ~ あげく: Sau một thời gian dài thì…/ Sau khi đã…thì…/ Cuối cùng thì…/ Sau… rốt cuộc là
  192. [Ngữ pháp N2] ~を契機に/契機にして/契機として: Nhân dịp… / Nhân cơ hội… / Từ khi…
  193. [Ngữ pháp N2] ~ 末に/末の: Sau khi…/ sau rất nhiều…/ sau một hồi… Thì kết quả là/ Quyết định cuối cùng là…
  194. [Ngữ pháp N2] 〜 として ~ ない:Không một ai…/ Không một ngày…/ Không một lần…/ Hoàn toàn không…
  195. [Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで: Đến mức…/ Tới mức…
  196. [Ngữ pháp N2] ~ ものだ/ものではない: Đương nhiên/ Bản chất là…/ Nên…/ Không nên…/ Hồi còn…/ Khi…
  197. [Ngữ pháp N2] ~ ずじまい: Rốt cuộc là đã…/ Không kịp…/ Chưa kịp…
  198. [Ngữ pháp N2] ~ だけあって/だけある/だけのことはある: Đúng là – Cũng đáng – Thảo nào – Chả trách mà – Chẳng thế mà – Thật tương xứng với – Thật chẳng uổng công
  199. [Ngữ pháp N2] あまりの 〜 に:Quá… đến nỗi/ nên…
  200. [Ngữ pháp N2] ~ というものは/ということは:Cái gọi là../ Cái được gọi là../ Thứ gọi là…/ Là thứ…
  201. [Ngữ pháp N2] ~ というものだ: Thật là…/ Đúng là…
  202. [Ngữ pháp N2] ~ ようではないか/ようじゃないか:Hãy cùng …/ Sao không … ?
  203. [Ngữ pháp N2] ~ではないか/じゃないか: Không phải… sao/ Tôi nghĩ là…/ …Đấy phải không/ …Đấy chứ
  204. [Ngữ pháp N2] ~ ないではいられない/ずにはいられない:Không thể không.. – Không làm… thì không được – không thể nhịn được… – không thể chịu được…
  205. [Ngữ pháp N2] ~ ものがある:Có cảm giác gì đó…/ Có (những) cái / Có gì đó…
  206. [Ngữ pháp N2] ~ ないものか/ないものだろうか:Không thể … sao?/ Liệu có thể … hay không?/ Không có cách nào sao/ Liệu có cách nào…hay không?
  207. [Ngữ pháp N2] ~ たいものだ:Thật sự muốn/ Rất muốn/ Cực kỳ muôn/ Ước gì…
  208. [Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ:Mong muốn, hy vọng…
  209. [Ngữ pháp N2] ~ を…として/とする/ とした:Lấy… làm…/ Xem… làm…/ Quyết định… như là…
  210. [Ngữ pháp N2] ~ ては(~ ては):Hành động lặp đi lặp lại, Cứ…rồi lại…
  211. [Ngữ pháp N2] ~ ことなく:Không… / Mà không…
  212. [Ngữ pháp N2] ~ 抜く:Làm tới cùng/ Nỗ lực tới cùng để hoàn thành
  213. [Ngữ pháp N2] ~ ざるを得ない:Đành phải… – Buộc phải… – Không thể không…
  214. [Ngữ pháp N2] ~ んだった/んでした:Phải chi – Giá mà đã…
  215. [Ngữ pháp N2] ~ つつ/つつも:Dù là như thế nhưng …/ Mặc dù…nhưng…/ Tuy…nhưng…
  216. [Ngữ pháp N2] 〜 どころか :Không những…mà ngược lại…/ Ngay cả…cũng không (nói chi đến)…/ Không phải chỉ … mà còn (hơn thế)
  217. [Ngữ pháp N3-N2] ~ に限る/に限り/に限って:Chỉ / chỉ dành cho / chỉ riêng / chỉ giới hạn trong
  218. [Ngữ pháp N3-N2] ~ 上(に):Hơn nữa, Bên cạnh đó, Thêm vào đó, Đã…lại còn…, Không chỉ…mà còn…
  219. [Ngữ pháp N2] 〜 ながら/ながらも:Tuy…nhưng…/ Dù là…nhưng…/ Mặc dù…nhưng…
  220. [Ngữ pháp N2] 〜 だけに:Vì … nên/ Chính vì…nên/ Chính vì…nên lại càng…hơn
  221. [Ngữ pháp N2] ~ ことに/ことには: Thật là… – Thật…làm sao
  222. [Ngữ pháp N3-N2] ~ おそれがある:E là…/ E rằng…/ Sợ rằng…/ Có khả năng là… (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
  223. [Ngữ pháp N3-N2] ~ てみせる:Làm… cho xem/ Làm…cho mà xem/ Làm…cho mà thấy rằng…

ĐỀ THI

  • Đề Thi JLPT N5
  • Đề Thi JLPT N4
  • Đề Thi JLPT N3
  • Đề Thi JLPT N2
  • Đề Thi JLPT N1

GIÁO TRÌNH

  • Giáo trình JLPT N5
  • Giáo trình JLPT N4
  • Giáo trình JLPT N3
  • Giáo trình JLPT N2
  • Giáo trình JLPT N1
🔥 THÔNG TIN HOT 🔥
ĐÓNG

Nội dung trên trang đã được bảo vệ Bạn không thể sao chép khi chưa được sự cho phép của Đội ngũ Tiếng Nhật Đơn Giản

Từ khóa » Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Nhật N2