Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da Phổ Biến
Ngày nay, chuyên ngành giày da đang dần trở nên phổ biến và đòi hỏi một lượng lớn nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp và xí nghiệp. Vì lý do đó, tailieuielts.com đã tổng hợp cho bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giày da thông qua bài viết này. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Như các bạn đã biết, tiếng Anh hiện nay đã trở thành một điều kiện tiên quyết cho bất kỳ ai muốn làm việc ở một môi trường chuyên nghiệp mang tính quốc tế. Tuy nhiên, nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực và nghành nghề mà mình lựa chọn thì vốn tiếng Anh và từ vựng cơ bản chưa bao giờ đủ. Do đó, việc hiểu biết và sử dụng được các từ vựng chuyên nghành luôn tạo ra một cơ hội tốt để các bạn phát huy trong môi trường làm việc.
Nội dung chính
- 1 1. Từ vựng về phân loại giày
- 2 2. Từ vựng thông dụng về chuyên ngành giày da
- 3 3. Cách học từ vựng hiệu quả
1. Từ vựng về phân loại giày
- Ankle strap /’æɳkl stræp/ giày cao gót quai mảnh vắt ngang
- Ballerina flat /,bælə’ri:nə flæt/ giầy đế bằng kiểu múa ba lê
- Bondage boot /’bɔndidʤ bu:t/ bốt cao gót cao cổ
- Chelsea boot /’tʃelsi bu:t/ bốt cổ thấp đến mắt cá chân
- Chunky heel /’tʃʌnki hi:l/ giày, dép đế thô
- Clog /klɔg/ guốc
- Cowboy boot /kau bɔi bu:t// bốt cao bồi
- Crocs /krɔcs/ giầy, dép tổ ong hiệu Crocs
- D’orsay: giày kín mũi, khoét hai bên
- Dockside /dɔk said/ giày lười Dockside
- Dr. Martens: giầy cao cổ thương hiệu Dr.Martens
- Flip flop /flip flop/: dép xỏ ngón
- Gladiator /’glædieitə/ dép xăng đan chiến binh
- Gladiator boot /’glædieitə nu:t/ giầy chiến binh cao cổ
- Jelly /’dʤeli/ giày nhựa mềm
- Kitten heel /’kitn hi:l/ giày gót nhọn đế thấp
- Knee high boot /ni: hai bu:t/ bốt cao gót
- Lita /’lita/ bốt cao trước, sau, buộc dây
- Loafer /‘loufə/ giày lười
- Mary Jane: giày bít mũi có quai bắt ngang
- Moccasin /’mɔkəsin/ giày Mocca
- Monk /mʌɳk/ giầy quai thầy tu
- Open toe /’oupən /tou/ giày cao gót hở mũi
- Oxford: giầy buộc dây có nguồn gốc từ Scotland và Ireland
- Peep toe /pi:p tou/ giày hở mũi
- Platform /’plætfɔ:m/ giày cao trước, sau
- Pump /pʌmp/ giày cao gót kín cả mũi và thân
- Scarpin: giày cao gót bịt ở đầu mũi, thanh mảnh
- Ugg boot /uh bu:t/ bốt lông cừu
- Slip on /slip ɔn/ giày lười thể thao
- Stiletto /sti’letou/ giày gót nhọn
- Thigh high boot /θai hai bu:ts/ bốt cao quá gối
- Timberland boot /’timbə lænd bu:t/ bốt da cao cổ buộc dây
- T-Strap: giày cao gót quay dọc chữ T
- Slingback /sliɳ bæk/ xăng đan có quai
- Wedge /wedʤə/ dép đế xuồng
- Wedge boot /wedʤə bu:t/ giầy đế xuồng
- Wellington boot: bốt không thấm nước, ủng
Xem thêm các bài viết sau:
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề học tập
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics – Xuất nhập khẩu
NHẬP MÃ TLI40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn ×Đăng ký thành công
Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!
Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.
2. Từ vựng thông dụng về chuyên ngành giày da
- Eyelet: lỗ xỏ giày
- Foxing: miếng đắp lên giày có tác dụng trang trí hoặc gia cố cho giày:với giày thể thao.
- Heel: gót giày
- Insole: đế trong
- Last: khuôn giày
- Lace: dây giày. Được làm từ vải, thun hoặc bằng da.
- Lacing: mui giày, chỉ cấu tạo và cách bố trí của phần dây giày. Là cách bạn xỏ và thắt dây giày qua các eyelet để giữ 2 phần bên giày lại với nhau.
- Lining: lớp lót bên trong giày. Một số loại giày như desert boot không có lining.
- Midsole: đế giữa
- Outsole: đế ngoài
- Shoes tree: một dụng cụ có hình dáng tương tự bàn chân dùng để đặt vào trong đôi giày nhằm giữ dáng, chống nếp nhăn, tăng tuổi thọ đôi giày.
- Socklining:sock liner: miếng lót giày.
- Socklinning dùng để làm lớp đệm tăng độ êm ái khi mang, khử mùi chân hoặc hút mồ hôi để tăng độ bền cho đế giày. Socklinning có thể thay thế dễ dàng.
- Sole: đế giày
- Stitching: đường khâu, đường chỉ may. Loại giày chelsea boot và whole-cut cao cấp được làm từ nguyên miếng da nên không có stitching.
- Quarter: phần thân sau của giày.
- Tip: phần trang trí ở mũi giày, thuật ngữ thường sử dụng với dress shoes cho nam.
- Topline: phần cao nhất của cổ giày
- Toe: mũi giày
- Tongue: lưỡi gà, là lớp chất liệu đệm giữa phần mui giày và mu bàn chân. Tongue có tác dụng che chắn phần bị hở của lacing và tránh sự ma sát giữa chân với dây giày.
- Throat: họng giày, chỉ có ở giày Oxford. Là điểm tiếp giáp giữa Lacing và Vamp.
- Vamp: thân giày trước của giày. Tính từ phía sau mũi giày, đến xung quanh eyelet, tongue cho đến gần phần quarter.
Xem thêm các bài viết sau:
-Kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nha khoa hữu ích
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sản xuất
3. Cách học từ vựng hiệu quả
Ngoài việc biết một lượng từ lớn thì phương thức học làm sao để nhớ từ lâu và sử dụng nó lại chiếm tỉ lệ rất quan trọng. Sau đây là một số cách học từ vựng hiệu quả mà chúng tôi đã tổng hợp giúp bạn. Bạn có thể lựa chọn phương thức học hiệu quả và phù hợp với mình nhất:
- Một trong những phương pháp hiệu quả nhất để nhớ lâu và nhớ nhanh đó chính là học từ vựng theo ngữ cảnh, tình huống cụ thể. Bằng cách này bạn còn có thể nắm được ý nghĩa của từ đó trong câu đối với từng ngữ cảnh cụ thể.
- Cách thứ hai đó chính là không học quá nhiều vì số lượng mà hãy học những thứ ha chủ đề mà mình thích và mình xem là cần thiết. Như thế sẽ kích thích não bộ hoạt động tốt hơn và nhớ nhanh hơn.
- Cách thứ ba là chia từ vựng theo chủ đề thì bạn sẽ dễ nắm bắt từ mới hơn.
- Sau khi học xong bạn cần lặp lại và áp dụng nó nhiều lần để não bộ bạn có thể ghi nhớ một cách sâu và chi tiết.
Hi vọng Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giày da giúp bạn học tập tốt nhé
Ngoài ra, Tặng ngay Voucher 5-10% học phí khi nhận đăng ký tư vấn TẠI ĐÂY
Trên đây là bài viết về chuyên nghành giày da. Qua bài viết này, tailieuielts.com đã tổng hợp cho bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên nghành giày da thông dụng nhất. Hy vọng chúng tôi có thể giúp ích cho bạn trong việc học tập tiếng Anh cũng như phát triển, thăng tiến và dễ dàng hơn trong công việc.
Từ khóa » Da Giày Tiếng Anh Là Gì
-
DA GIẦY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
NGÀNH DA GIÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
81+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da
-
"công Nghiệp Da Giầy" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
60+ Từ Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da Thông Dụng Nhất
-
Giày Da - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
Ngành Da Giày Tiếng Anh Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da - Zelola
-
60+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày Da
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày
-
Từ Tiếng Anh Sử Dụng Trong Giày Da - Learn English, Excel, Powerpoint
-
English And Chinese Helen - Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Giày ...
-
Từ Vựng Và Mẫu Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Ngành Giày Da - Aten English
-
Textile And Clothing Industry - Từ điển Số