Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Ăn Nhậu - StudyTiengAnh

Văn hóa nhậu ngày càng trở nên phổ biến và lành mạnh với giới trẻ. Để bắt kịp với văn hóa này, hôm nay hãy cùng studytienganh tổng hợp từ vựng về chủ đề ăn nhậu.

1. Ăn nhậu tiếng anh là gì?

- Ăn nhậu trong tiếng anh là Go for a drink, có cách đọc là  /ɡəʊ/ fɔːr/ /ə/ /drɪŋk/ .

 

- Ăn nhậu là hành động ăn những đồ nhấm, thức ăn mồi cò phù hợp với việc uống các loại đồ uống có cần như rượu, bia,... Ăn nhậu có thể ăn ở ngoài vìa hẻ hoặc ăn nhậu trong các nhà hàng.

 

- Ăn nhậu không chỉ là khoảng thời gian tụ họp, gặp gỡ, giao lưu với bạn bè, đồng nghiệp mà còn là cách để chúng ta giảm stress, căng thẳng sau những giờ làm mệt mỏi.

 

từ vựng về ăn nhậu

Hình ảnh minh họa về Ăn nhậu trong Tiếng Anh.

 

- Tuy nhiên, Ăn nhậu đồng nghĩa với việc bạn được bày tỏ cảm xúc thoải mái với việc hấp thụ các loại uống có cồn, nên rất cần thiết trong việc ăn nhậu một cách văn mình nhé. Hãy vệ sinh sạch sẽ và không gây gổ, nói tục, đánh nhau khi ăn nhậu.

 

- Một số ví dụ về các cử dụng từ Ăn nhậu trong tiếng anh:

 

  • David goes for a drink  with his friends every Saturday because on the next day, he doesn’t have to work.

  • David ăn nhậu với bạn của anh ấy thứ bảy hàng tuần bởi vì vào ngày tiếp theo, anh ấy không phải đi làm.

  •  
  • If Linda goes for a drink too much, she could have diabetes.

  • Nếu Linda đi nhậu quá nhiều, cô ấy có thể bị tiểu đường

 

từ vựng về ăn nhậu

Hình ảnh minh họa về Ăn nhậu.

 

2. Từ Vựng/Mẫu câu/Idioms Tiếng Anh về Ăn nhậu:

- Dưới đây là từ vựng, mẫu câu hoặc Idioms tiếng anh về ăn nhậu, hãy cùng chúng mình tìm hiểu nhé!

 

Từ vựng/ Mẫu câu/Idioms

Ý nghĩa

Ví dụ

Cheers!

Yô!

  • Don’t be sad, Tony! Let’s relax!Come on! Raise your glass and….Cheer!
  • Đừng buồn nữa Tony! Hãy thư giãn đi. Nâng cốc bạn lên và Yô!

Toast

Hành động nâng cốc chúc mừng

  • OK Linda...but just for responding to your toast.
  • Ok Linda… nhưng để đáp lại ly rượu chúc mừng của bạn thôi nhé.

Sober

Trạng thái tỉnh táo

  • I’m still sober. Let me drink more, please!
  • Tôi vẫn còn tình táo. Hãy để cho tôi uống thêm, làm ơn.

Tipsy/Be in beer

Trạng thái lâng lâng, hơi say say

  • I think John was tipsy. We shouldn’t let him continue drinking.
  • Tôi nghĩ John hơi say rồi. Chúng ta không nên để anh ấy tiếp tục uống nữa.

Drunk/pissed/mullered

Trạng thái say sỉn

  • Alex was pissed so he didn’t remember what he did say.
  • Alex say sỉn nên anh ấy không nhớ là anh ấy đã nói gì.

Wasted/ hammered

Trang thái say không biết điều gì trên đời nữa

  • Take Alan back home with you. I think he was wasted and he couldn’t do anything.
  • Đứa Ala về nhà với bạn đi. Tôi nghĩ anh ấy quá say rồi và anh ấy không thể làm gì đâu

Hungover

Trạng thái mệt mỏi, chóng mặt sau một ngày tỉnh dậy

  • Johnny and Pete are hungover because they drank too much last night.
  • Johnny and Pete đang rất mệt mỏi, buồn nôn sau tỉnh dậy vì họ uống quá nhiều vào đêm qua

Bottoms up

Cạn ly, uống 100/100

  • Today is the love anniversary of me and Linda. So...in order to congratulate us...let’s bottoms up!
  • Hôm nay là kỉ niệm ngày yêu nhau của tôi và Linda. Vì thế… để chúc mừng chúng tôi...hãy uống cạn ly nào!

Be the designated driver

Không thể uống đồ cồn vì phải lái xe và chở người khác nữa.

  • Lucia said that she couldn’t drink beer with us then because she was the designated driver.
  • Lucia nói rằng cô ấy không thể uống bia với chúng tôi vì cô ấy còn phải lái xe và chở người khác nữa.

To try to drown somebody’s sorrows.

Cố gắng uống để nhấn chìm nỗi buồn.

  • Nam drank so much yesterday. He has just broken with his gỉlfriend and he tried to drown his sorrows.
  • Nam uống rất nhiều vào hôm qua. Anh ấy mới chia tay người yêu và đang cố gắng uống nhiều để vơi đi nỗi buồn đó.

Drunk as a skunk

Say như chồn hôi, say bí tỉ.

  • Because of drinking too much, Lisa and her friends staggered in last night drunk as a skunk.
  • Bởi vì uống quá nhiều, Lisa và bạn cô ấy loạng choạng trong cơn say đêm quá một cách bí tỉ.

Drink like a fish

Uống rất nhiều rượu.

  • I’m nauseating now because I’ve just drunk like a fish.
  • Tôi bây giờ buồn nôn lắm vì tôi vừa uống rất nhiều rượu

Beer

Bia

  • This beer is brewed in Shanghai.
  • Bia này được ử ở Thượng Hải.

Wine/Alcohol

Rượt, đồ uống có cồn

  • This white wine is so delicious!
  • Rượu trắng này ngon quá!

Drinking buddy

Bạn nhậu

  • Tommy doesn't have a drinking buddy because he doesn’t know how to drink.
  • Tommy không có bạn nhậu vì anh ấy không biết uống rượu

Bar snacks

Đồ nhắm

  • Could you show me some delicious food in the bar snacks menu?
  • Bạn có thể chỉ cho tôi một vài món ăn ngon ở thực đơn đồ nhắm được không

Roasted peanuts

Món lạc rang

  • “Roasted peanuts” is my favourite food.
  • Món lạc rang là món ăn khoái khẩu của tôi

Street restaurant

Cửa hàng vỉa hè

  • Tonight, we are going to drink in Green Tiger. It’s my favourite street restaurant.
  • Tối nay, chúng tôi đi uống ở Green Tiger. Đó là quán vỉa hè yêu thích của tôi.

 

từ vựng về ăn nhậu

Hình ảnh minh họa Idioms Drink like a fish.

 

Trên đây là phần kiến thức tổng hợp từ vựng tiếng anh về ăn nhậu. Các bạn học của studytienganh đã sẵn sàng cùng chúng mình để tham gia các cuộc ăn nhậu chưa nào. Nhưng dù thế nào, hãy nhớ là phải ăn nhậu thật văn minh nhé!v

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !

Từ khóa » Người Nhậu Tiếng Anh Là Gì