Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Thời Trang - StudyTiengAnh

Chủ đề từ vựng hôm nay của chúng ta là về thời trang. Chắc hẳn đây là chuyên mục yêu thích đối với các bạn nữ, và một số bạn nam đặc biệt có đam mê tới thời trang đúng không nào? Bài viết hôm nay chúng ta sẽ được giới thiệu các từ vựng về các loại áo quần, phụ kiện, sau đó là các phong cách của thời trang. Và phần cuối cùng sẽ là các cụm từ thường thấy khi nói về thời trang. Let's start!

 

Ảnh minh họa về thời trang

 

1.Từ vựng tiếng anh về thời trang

 

Khi nhắc đến thời trang, trong đầu chúng ta liền nghĩ đến các loại áo quần, phụ kiện. Sau đây sẽ là các trường từ vựng về chúng :

 

Ảnh minh họa về các loại quần áo

 

Từ vựng Nghĩa của từ
sweater áo dài tay
cardigan áo khoác ngoài, không có dây kéo

tank top

áo ba lỗ

t-shirt áo phông, áo thun
shirt áo sơ mi
jacket áo khoác ngoài
coat áo khoác dài, thường dùng cho mùa đông
blazer áo khoác kiểu blazer, giống kiểu áo vest nhưng mềm mại hơn
jeans quần bò

cargo pants

quần có túi hộp

dress pants

quần âu

shorts quần đùi
sweatpants quần thể thao
skirt chân váy
sandals dép sandal
sneaker giày thể thao
flats giày bệt
heels giày cao gót
slippers dép đi trong nhà
boots giày boot
rain boots giày ủng đi mưa

hat

mũ đội đầu

cap mũ lưỡi trai

sunglasses

kính râm

tie cà vạt
scarf khăn quàng
belt thắt lưng
socks tất

 

Khi đã nắm một loạt từ vựng về các món đồ thời trang trong tiếng anh,tiếp theo sẽ là một số tính từ về các phong cách thời trang

 

Từ vựng Nghĩa của từ
Chic Phong cách
Classic Cổ điển
Exotic Cầu kỳ
Flamboyant Rực rỡ
Glamorous Quyến rũ
Romantic Lãng mạn
Sexy Gợi tính
Sophisticated Tinh tế
Preppy Nữ sinh
Punk Nổi loạn
Trendy Thời thượng
Natural Tự nhiên
Sporty Thể thao
Gamine Tinh nghịch, trẻ thơ
Must-have Cần phải có
Timeless Bất diệt với thời gian
latest Mới nhất
old-fashioned Lỗi mốt

 

2. Ví dụ minh họa:

 

Ảnh minh họa về ví dụ

 

Ví dụ:

 

  • The main trait of flamboyant is becoming flashy. You can wear some dresses that are made from materials such as chiffon, lame,..
  • Đặc điểm chính của phong cách rực rỡ là trở nên hào nhoáng. Bạn có thể mặc những chiếc váy mà được làm từ các chất liệu như chiffon, lame…
  •  
  • Preppy style is suitable for student girls. They usually match caro skirts with light colour t-shirts or shirts.
  • Phong cách nữ sinh rất phù hợp đối với những cô nàng học sinh. Họ thường kết hợp các chân váy caro với các áo thun hoặc áo sơ mi màu nhẹ.
  •  
  • She just wear jeans and a sweater but she looks like attractive
  • Cô ấy chỉ mặc quần jean với áo dài tay thôi nhưng cô ấy trông rất cuốn hút.
  •  
  • It seems that she takes her grandmother’s shirt, actually she pursues vintage style.
  • Trông có vẻ như cô ấy lấy áo sơ mi của bà ngoại, thực ra là cô ấy đang theo đuổi phong cách cổ điển.
  •  
  • Have you seen my chic new coat?
  • Bạn đã nhìn thấy chiếc áo khoác mới phong cách của tôi chưa ?
  •  
  • Have you had the latest collection of Gucci ?
  • Bạn đã sở hữu bộ sưu tập mới nhất của Gucci chưa ?
  •  
  • I keep wondering how to keep up with trendy clothes ?
  • Tôi cứ luôn tự hỏi làm sao để đuổi kịp các quần áo theo xu hướng ?
  •  
  • I am into heels. Although they drive my feet, they can make me look taller.
  • Tôi rất thích giày cao gót. Mặc dù nó khiến chân của tôi đau, nhưng nó có thể làm tôi trông cao hơn
  •  
  • Punk style is known with teared pants and black shirts.
  • Phong cách nổi loạn được biết đến với những chiếc quần rách và những chiếc áo sơ mi màu đen

 

 

3. Các cụm từ hay gặp trong thời trang:

Ngoài những từ giới thiệu trên, để có thể tự tin khi bàn về chủ đề thời trang với người nước ngoài thì chúng ta cần học thêm các cụm từ. Sau đây là bảng các cụm từ về thời trang trong tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt đã rút gọn hết mức có thể

 

Các cụm từ Nghĩa của từ
a slave to fashion nô lệ của thời trang
casual clothes trang phục thường ngày
classic style phong cách cổ điển
designer label     nhãn hàng thiết kế
fashion house nhà mốt ( dành cho các nhà thời trang cao cấp)
fashion icon biểu tượng thời trang
fashion show buổi biểu diễn thời trang
fashionable

thời trang, hợp mốt

 

hand-me-downs quần áo cũ
off the peg đồ may sẵn
on the catwalk trên sàn diễn thời trang
smart clothes     trang phục thông minh, thanh lịch
the height of fashion trang phục hợp thời trang
be on trend cập nhật xu hướng
dress for the occasion ăn mặc hợp hoàn cảnh
dress to kill ăn mặc có sức hút

 get dressed up

ăn mặc chỉnh tề
 go out of fashion mặc đồ lỗi mốt

have a sense of style

có gu ăn mặc

have an eye for (fashion)

có mắt thẩm mỹ (về thời trang)

keep up with the latest fashion

bắt kịp xu hướng thời trang mới nhất
 mix and match kết hợp các trang phục với nhau

take pride in one’s appearance

chú ý tới vẻ bề ngoài

 

Vậy là kết thúc bài viết bài viết tại đây rồi. Sau khi đọc tới đây thì mình chắc các bạn cũng đã bỏ túi khá nhiều từ vựng bổ ích về thời trang rồi đấy. Các bạn nhớ lưu lại bằng cách lấy giấy bút ra viết lại những từ vựng đã được học ngày hôm nay nhé! Để lỡ sau này có thể chém gió với Tây nữa nè! Chúc các bạn có một ngày học tập thật vui vẻ. Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài viết bổ ích sau.

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Flip Out là gì và cấu trúc cụm từ Flip Out trong câu Tiếng Anh
  • Dàn ý và Top 10 bài văn mẫu phân tích chị em thúy kiều ấn tượng nhất
  • Tổng hợp các cách chứng minh tam giác cân dễ hiểu nhất
  • Cấu Trúc và Cách Dùng OUT trong Tiếng Anh
  • Cách tải nhạc từ youtube về usb chi tiết có ảnh minh hoạ
  • Béo phì tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa
  • Real Estate là gì và cấu trúc cụm từ Real Estate trong câu Tiếng Anh
  • Báo Cáo Thu Nhập trong Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, ví dụ

Từ khóa » Tính Từ Tiếng Anh Về Thời Trang