Tổng Hơp Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất - AMA
Có thể bạn quan tâm
Đối với việc học tiếng Anh, từ vựng luôn là điều rất cần thiết để chúng ta có thể nói, giao tiếp một cách trôi chảy nhất. Kể cả từ vựng đó mang nghĩa đen hay mang nghĩa bóng thì số lượng từ vựng về được dùng ở nhiều trường hợp nghĩa đó chính là từ vựng về màu sắc bằng ngôn ngữ tiếng Anh chiếm rất nhiều. Chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về những kiến thức liên quan đến màu sắc trong tiếng Anh ngay nhé.
Những màu sắc trong tiếng Anh
Mục lục bài viết
- Những màu sắc trong tiếng Anh
- Trong tiếng anh, các màu sắc được mở rộng như thế nào?
- Các từ vựng và các câu thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
- Cách để ghi nhớ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
- Cách khắc phục những lỗi trong việc ghi nhớ tiếng Anh về màu sắc
Đối với tiếng anh về cơ bản có tất cả là mười một màu sắc mang những sắc thái riêng, những ý nghĩa riêng.
- Brown (adj) /braʊn: màu nâu
- Màu nâu có sự đặc trưng riêng thể hiện cho sự trung thành, sự cẩn trọng và cho sự giàu có về tinh thần, vật chất. Nói chung, màu nâu là màu đáng tin cậy.
“ “
- Gray (adj) /greɪ/: màu xám\
- Màu xám thể hiện nỗi lo âu, ưu sầu, đau buồn,… mang đến một cảm xúc khá ảm đạm và buồn rầu đối với con người chúng ta.
- Pink (adj)/pɪŋk/: màu hồng
- Hai màu sắc kết hợp là màu trắng và màu đỏ đã tạo nên màu hồng mang sắc thái rất nhẹ nhàng, rất lãng mạn và biểu tượng cho một tình yêu hạnh phúc.
- Green (adj) /griːn/: màu xanh lá cây
- Nói đến sự hoàn hợp, tin tưởng, sự ổn định và phát triển là nhất đến màu xanh. Mách nhỏ với bạn rằng, màu xanh da trời kết hợp với màu đã tạo nên một màu xanh lá cây rất mát nhãn.
- Red (adj)/red/: màu đỏ
- Khi nhắc đến những tính từ như sức mạnh, tình yêu, năng lượng, lửa… là nghĩ ngay đến màu đỏ. Vì vốn dĩ, màu đỏ là sắc màu thể hiện cho sự quyền lực, cho sự nhiệt huyết. Tuy nhiên, màu đỏ cũng mang sắc thái của sự chiến tranh và sự nguy hiểm.
- Orange (adj)/ˈɒr.ɪndʒ/: màu da cam
- Halloween, mùa thu, năng lượng… là những từ thể hiện cho màu cam. Màu cam là màu của sự gắn liền tươi vui, sự nhẹ nhàng.
- Black (adj)/blæk/: màu đen
- Màu đen là sắc màu thể hiện sự tượng trưng cho những mặt tối, sự tiêu cực, bí ẩn, xấu xa và sợ hãi.
- White (adj) /waɪt/: màu trắng
- Trái ngược với màu đen, khi nhắc đến màu trắng là màu sắc tích cực, gắn với sự tinh khiết, trong sáng và hồn nhiên
- Yellow (adj) /ˈjel.əʊ/: màu vàng
- Màu sắc thể hiện rõ nhất về sự hạnh phúc, lạc quan, hy Đây là màu sắc chỉ sự thông thái và hạnh phúc
- Blue (adj)/bluː/: màu xanh da trời
- Màu xanh da trời là sắc màu tượng trưng của sự hoà bình, lòng trung thành, trí tuệ.
- Purple (adj)/ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): màu tím
- Với hai màu là màu đỏ và màu xanh da trời đã tạo nên màu tím. Màu tím chính là màu sắc của sự chung thuỷ, quyến rũ, quyền lực, sang trọng. Và đây cũng là màu sắc của sự sáng tạo, trí tuệ và thần bí.
Xem thêm Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Trong tiếng anh, các màu sắc được mở rộng như thế nào?
- Violet /ˈvaɪələt/: màu tím
- Red violet /redˈvaɪələt/: màu tím đỏ
- Blue violet /bluːˈvaɪələt/: màu tím xanh
- Mauve /moʊv/: màu hoa cà
- Crimson /ˈkrɪmzən/: màu đỏ sẫm
- Bronze red /brɑːnz red/: màu đỏ đồng
- Brick red /brɪk red/: màu đỏ gạch
- Deep red /diːp rɛd/: màu đỏ thẫm
- Coral /ˈkɒr.əl/: màu san hô
- Plum /plʌm/: màu đỏ mận
- Tawny /ˈtɔː.ni/: màu nâu vàng
- Umber /ʌm.bər/: màu nâu đen
- Dark brown /dɑːk braʊn/: màu nâu đậm
- Light brown /laɪt braʊn/: màu nâu nhạt
- Grass – green /gra:s gri:n/: màu xanh lá
- Leek – green /li:k gri:n/: màu xanh hành lá
- Dark green /dɑ:k griːn/: màu xanh lá đậm
- Army green /’a:mi gri:n/: màu xanh quân đội
- Mint /mɪnt/: màu xanh bạc hà
- Limon /’laimən/ : màu chanh
- Chlorophyll /‘klɔrəfili/: màu xanh diệp lục
- Silvery /ˈsɪl.vər.i/: màu trắng bạc
- Lily – white /ˌlɪl.iˈwaɪt/: màu trắng tinh
- Pale /peɪl/: màu trắng bệt
- Snow – white /ˌsnəʊ ˈwaɪt/: màu trắng xoá
- Milk – white /mɪlk waɪt/: màu trắng sữa
- Off – white /ˌɒf ˈwaɪt/: màu trắng xám
- Dark blue /dɑ:k bluː/: màu xanh đậm
- Pale blue /peɪl bluː/: màu lam nhạt
- Sky – blue /skaɪ blu:/: màu xanh da trời
- Peacook blue /ˈpiːkɑːk bluː/ : màu lam khổng tước
- Turquoise /ˈtərˌk(w)oiz/: màu lam
- Navy /ˈneɪ.vi/: màu xanh da trời đậm
- Blackish /ˈbræk.ɪʃ/: màu đen nhạt
- Blue – black /blu: – bræk/: màu xanh đen
- Sooty /ˈsʊt.i/: màu đen huyền
- Inky /ˈɪŋ.ki/: màu đen xì
- Smoky /ˈsməʊ.ki/: màu đen khói
Các từ vựng và các câu thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh
Tổng hợp từ vựng có liên quan:
- Color board /ˈkʌlər bɔːrd/: bảng màu
- Color wheel /ˈkʌlər wiːl/: bánh xe màu
- Color code /ˈkʌlər koʊd/: mã màu
- Color marker /ˈkʌlərˈmɑːrkər/: bút lông màu
- Coloring book /ˈkʌlərɪŋ bʊk/: sách tô màu
- Colored pencil /ˈkʌlərdˈpensl/: bút chì màu
- Crayon /ˈkreɪɑːn/: bút sáp màu
- Chemical dye /ˈkemɪkl daɪ/: màu hóa phẩm
- Food coloring: /fuːdˈkʌlərɪŋ/: màu thực phẩm
- Glitter /ˈɡlɪtər/: kim tuyến
- Luminescent /ˌluːmɪˈnesnt/: dạ quang
- Paint color /peɪntˈkʌlər/: dày sơn
- Pharmaceutical /ˌfɑːrməˈsuːtɪklˈkʌlər/: màu dược phẩm
- To mix colors /mɪksˈkʌlərz/: pha màu
- Watercolor /ˈwɔːtərkʌlər/: màu nước
Tổng hợp các câu thành ngữ tiếng anh về màu sắc: nhiều thành ngữ (idiom) được thành lập dựa trên màu sắc trong ngôn ngữ là tiếng anh. Dưới đây là danh sách tổng hợp số thành ngữ phổ biến nhất mà bạn nên nhớ:
- Out of the blue: hoàn toàn bất ngờ
- Green with envy: sự ghen tị
- Once in a blue moon: vô cùng hiếm
- White lie: thời nói dối vô hại
- Catch red handed: bắt quả tang
- Golden opportunity: cơ hội vàng
- The green light: Được phép
- Have a green thumb: rất có kỹ năng làm vườn tốt
- Roll out the red carpet: đối xử tốt với ai
- True colors: Bản chất thật
- With flying colors: rất vui mừng
- Tickled pink: rất trân trọng
- See red: tức giận
- Rose colored glasses: khung cảnh siêu thực
- True blue: thành thật
- Black and white: thẳng thắn
- Black will take no other hue: xấu vẫn luôn là xấu dù có cải trang
- Born to purple: giàu có từ bé
- Boys in blue: cảnh sát
- Feeling blue: buồn
- Great white hope: hy vọng thành công
- Green around the gills: ốm yếu
- Purple patch: thời kỳ thành công
- Red letter day: ngày đặc biệt
- Greenhorn: có kinh nghiệm
- Green-eyed monster: cực kỳ ghen tị
- Sail under false colors: giả dối
- Scream blue murder: hét thất thanh
- Talk a blue streak: nói nhanh và dài
- Till you’re blue in the face: thất vọng sau khi làm rất nhiều lần
- White as a ghost: bị sợ hãi
“ “
Cách để ghi nhớ từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
- Học tiếng anh về màu sắc bằng bản đồ tư duy. Sơ đồ tư duy hay còn gọi là mindmap, Đây là cách học rất thú vị dành cho những bạn đam mê vẽ, thích ngắm nhìn hình ảnh và muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn cho bài học bớt nhàm chán thì phương pháp sơ đồ tư duy vô cùng thích hợp. Vận dụng bản đồ tư duy sẽ giúp cho việc học từ vựng tiếng anh thêm thú vị. Để có được sơ đồ tư duy về màu sắc trong tiếng Anh, bạn cần:
- Đặt chủ đề màu sắc bằng tiếng anh trung tâm. Sau đó làm nổi bật chủ đề lên hơn bằng cách viết chữ thật to, in hoa hoặc dùng màu sắc nổi bật.
- Tiếp đến, các bạn hãy chia các nhánh phụ nằm trong chủ đề màu sắc bằng tiếng anh: viết in hoa, in đậm để phân biệt với chủ đề lớn.
- Cuối cùng, hãy chia các nhánh nhỏ hơn từ các nhánh phụ: viết thường, kích thước chữ nhỏ.
- Đọc sách, xem phim, nghe nhạc thường xuyên hơn. Bắt đầu bằng các chủ đề đơn giản, trong cuộc sống hằng ngày với những từ ngữ và ngữ pháp, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ. Đừng vội nghe theo các lời khuyên như đọc bất cứ sách gì, xem bất kỳ thể loại video nào mà bạn thích. Vì trừ khi trình độ tiếng anh của bạn đủ tốt, nếu không những điều này chỉ khiến bạn thêm áp lực và chán nản hơn khi học từ vựng mà thôi.
- Để có kết quả mỹ mãn, như ý muốn thì bạn phải lập mục tiêu rõ ràng hơn. Nếu không có mục tiêu học cụ thể thì cách học và hướng đi của bạn sẽ càng sai. Tốt nhất thì hãy xác lập cho bản thân một mục tiêu phấn đấu. Điều này sẽ gây áp lực nặng nề mà còn giúp bạn giữ được hứng thú khi học.
Xem thêm Tên các con vật tiếng Anh
Cách khắc phục những lỗi trong việc ghi nhớ tiếng Anh về màu sắc
Bạn biết rất rõ tầm quan trọng của việc học tiếng anh là như thế nào. Và bạn đã dành khá nhiều thời gian để chăm chỉ học các từ vựng tiếng anh, nhưng vô tình kết quả mang lại không cao. Vậy bạn có biết tại sao kết quả đem đến lại không như ý muốn của bản thân hay không? Vậy thực tế đâu là nguyên do cho việc học từ vựng về màu sắc trong tiếng anh không hiệu quả không?
- Học tiếng anh phải dựa trên nghĩa của tiếng việt, một từ mang rất nhiều tầng nghĩa khác nhau nên đôi khi bạn sẽ nghĩ rằng từ đó chỉ mang một ý nghĩa mà thôi nhưng thực tế thì không như vậy. Cho nên khi học màu sắc trong tiếng Anh bạn nên kết hợp chung với từ điển.
- Mỗi ngày bạn phải ghi nhớ từ năm đến mười từ vựng mỗi ngày là điều hiển nhiên. Bạn học đã ghi nhớ lượng từ vựng đó trong khung thời gian bạn đã đặt ra. Nếu sáng hôm sau, bạn không ôn lại lượng từ vựng đó chắc chắn rằng bạn sẽ quên ngay thôi. Phải lặp đi lặp lại và ôn tập thường xuyên từ vựng đã được học chính là cách hiệu quả để bạn ghi nhớ thật lâu các từ vựng.
- Trong tiếng anh, chúng ta không nên học nghĩa theo cách riêng lẻ. Vì, một từ vựng tiếng anh sẽ mang rất nhiều tầng nghĩa tuỳ theo khía cạnh, vấn đề, ngữ cảnh được đặt ra thì khi đó nghĩa của từ đó sẽ hoàn toàn khác nhau. Việc chỉ học một từ riêng lẻ sẽ khiến bạn không thể khai thác hết tầng nghĩa còn lại. Ví dụ như: mùa xanh trong tiếng anh là “Blue”. Khi từ vựng chỉ màu sắc là Blue đi chung với cụm “Feeling Blue” có nghĩa là cảm thấy buồn (Feeling sad đồng nghĩa với Feeling Blue: cảm thấy buồn). Cho nên, bạn hãy học từ vựng theo cụm nhé.
- “Cần cù bù thông minh” là câu nói rất quen của ông bà xưa việc học thật nhiều sẽ khiến bạn biết càng nhiều. Nhưng mà, học nhiều không phải là tốt. Học phải có mục tiêu, có chừng mực thì mới phát huy hết tác dụng. Bạn học càng nhiều, học cách vô tội vạ không chủ đích thì sẽ kiến bạn ghi nhớ không lâu, kiến thức sẽ bị loãng thì dẫn đến kết quả học không như mong đợi.
Trên đây AMA đã hướng dẫn cho bạn toàn bộ kiến thức về màu sắc trong tiếng Anh, cũng như các thành ngữ liên quan. Mong rằng bạn sẽ nắm được và áp dụng thật tốt vào thi cử cũng như đời sống hằng ngày.
Từ khóa » đỏ đậm Tiếng Anh
-
22 Từ Vựng Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
đỏ đậm Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất - Step Up English
-
Khám Phá Thú Vị Về Bảng Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Màu Sắc Trong Tiếng Anh: Bảng Màu Và Các Loại - StudyTiengAnh
-
Từ Vựng, Phiên âm Các Màu Sắc Trong Tiếng Anh - TOPICA Native
-
45 Từ Vựng Màu Sắc Bằng Tiếng Anh Cực Dễ Thuộc
-
Nắm Trọn 50+ Từ Vựng Tiếng Anh Trong Màu Sắc - Impactus
-
Bảng Màu Tiếng Anh Và Tên Gọi 22 Từ Vựng Về Màu Sắc
-
Full Bảng Từ Vựng Màu Sắc Tiếng Anh đầy đủ Nhất & ý Nghĩa
-
Tổng Hợp Bảng Từ Vựng Tiếng Anh Về Màu Sắc
-
Tổng Hợp Màu Sắc Trong Tiếng Anh Từ A -Z Bạn đã Biết Chưa?
-
Màu đỏ đậm Tiếng Anh Là Gì - VCCIdata