Too Little, Too Late - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Thành ngữ
    • 1.2 Từ nguyên
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Thành ngữ

too little, too late

  1. Quá trễ, không kịp lúc. I came to say goodbye, but it was too little too late, she'd already left. - Tôi có đến chào tạm biệt nhưng đã quá trễ, cô ấy đã ra đi.

Từ nguyên

Được bắt nguồn trong quân sự, áp dụng khi quân tiếp viện đến không đủ và lại đến trễ.

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=too_little,_too_late&oldid=1931630” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Thành ngữ/Không xác định ngôn ngữ
  • Thành ngữ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục too little, too late 4 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Too Late