TOP 6 Đoạn Văn Tiếng Anh Về Các Biện Pháp Bảo Vệ động Vật Có ...
Có thể bạn quan tâm
Writing Unit 10 lớp 12 Endangered Species| 10 Đoạn văn viết về các phương pháp bảo vệ những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng bằng tiếng Anh lớp 12 giúp các em học sinh lên dàn ý cách viết đoạn văn bằng tiếng Anh cũng như 10 bài văn mẫu tiếng Anh đưa ra biện pháp bảo vệ động vật có nguy cơ tuyệt chủng hiệu quả.
Chúng ta nên làm gì để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng tiếng Anh
- Từ vựng về Protecting endangered species
- Viết đoạn văn tiếng Anh đề ra các biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng - bài viết số 1
- Write a paragraph about measures for protecting endangered animals - bài viết số 2
- Bài luận tiếng Anh về endangered species có dịch - bài viết số 3
- Viết về giải pháp để bảo vệ những loài động vật quý hiếm bằng tiếng Anh - bài viết số 4
- Write a paragraph about how to protect endangered animals - bài viết số 5
- Nguyên nhân tuyệt chủng của các loài sinh vật bằng tiếng Anh - bài viết số 6
- Measures to protect endangered animals - bài viết số 7
- Cách bảo vệ tê giác bằng tiếng Anh - bài viết số 8
- Hậu quả tuyệt chủng của các loài sinh vật bằng tiếng Anh - bài viết số 9
- Bài viết số 10
Từ vựng về Protecting endangered species
1. Ecosystem /´ekou´sistəm/ (n): hệ sinh thái
A unit of plants, animals, and nonliving components of an environment that interact.
Example: Pollution can have harmful effects on the balance of the regional ecosystem.
Relevant collocations
· agricultural ecosystem
· aquatic ecosystem
· marine ecosystem
· diverse ecosystem
2. Biodiversity /baiəʊdai’vɜ:sәti/ (n) : sự đa dạng sinh học
The genetic variability of living organisms on our planet
Example: Habitat destruction caused by local agricultural activities can threaten the area’s biodiversity.
Relevant collocations
· biodiversity loss
· rich biodiversity
3. endangered species /in´deindʒə/ /’spi:ʃi:z/ (Nphr): loài (động/ thực vật) có nguy cơ tuyệt chủng
A species of plant or animal of which numbers are decreasing at an alarming rate and is threatened with extinction by human-made or natural changes in an environment
Example:
4. threatened species /’θretn/ /’spi:ʃi:z/ (Nphr): loài (động/ thực vật) SẼ có nguy cơ bị tuyệt chủng
Any species (including animals, plants, fungi, etc.) which are vulnerable to endangerment in the near future.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA endangered species và threatened species
· Endangered species are at the brink of extinction now: những loài hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng
· Threatened species are likely to be at the brink in the near future: những loài được dự đoán là sẽ nằm trong nhóm có nguy cơ tuyệt chủng trong tương lai.
5. Extinction /iks´tiηkʃən/ (n): sự tuyệt chủng
No longer existing
Extinct (v): tuyệt chủng
Relevant collocations
· be doomed toextinction
· be in danger of extinction
· be on the brink/edge/verge of extinction
· be threatened with extinction
· face extinction
· become extinct = die out
Example:
· The island’s way of life is doomed to extinction. These animals are now on the verge of extinction.
· Modern farming methods have led to the total extinction of many species of wild flowers.
6. red list (Nphr): sách đỏ
Example: the red list of threatened species
7. Habitat /’hæbitæt/ (n): môi trường sống
The place where a plant or animal live
Relevant collocations:
· Native habitat , natural habitat
· Endangered habitat , fragile habitat, threatened habitat
· Coastal habitat, forest habitat, wetland habitat, wildlife habitat, woodland habitat
Example:
· Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.
· The forest provides a habitat for hundreds of species of plants and animals.
· Development is destroying the animal’s native habitat.
8. Preservation /prezə´veiʃən/ (n)
Protecting resources, ecosystems and structures for present and future generations
· preserve (v): giữ gìn, bảo quản
Example: The governments are working for the preservation of the environment.
9. Conservation /kɔnsə:’veiʃn/ (n)
The protection of the natural environment/ the act of preventing something from being lost, wasted, damaged or destroyed
· conserve (v) : bảo tồn
Example:
· Environmental conservation generally works in favour of maintaining the status quo.
· Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.
· The zoo is doing major conservation work, both in captivity and in the field.
· The conservation of tropical forests is of crucial importance .
· Recycling is an important part of the conservation of resources.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA PRESERVATION VÀ CONSERVATION:
Về cơ bản thì khi dịch sang tiếng Việt, hai từ preservation và conservation có nghĩa tương đối giống nhau. Conserve không có nghĩa là bảo vệ cái gì đó khỏi nguy cơ biến mất mà giữ gìn, bảo vệ cái gì đó có giá trị sử dụng lâu dài, cần duy trì để sử dụng trong tương lai. Trong khi đó, PRESERVE mang hàm nghĩa giữ gìn, bảo quản (cái gì, ai) theo đúng nguyên trạng vốn có của nó hoặc giữ trong điều kiện tốt.
10. Population /pɔpju’leiʃn/ (n): quần thể
A group of plants or animals of the same species that live in the same area and have the opportunity to breed with each other.
Example:
· The elephant population is dwindling.
· The deer population has increased substantially in recent years.
11. Sustainable /səs´teinəbl/ (adj): bền vững
Using resources in ways that do not deplete them
Example:
· Sustainable development implies a long-term perspective.
12. Shelter /’ʃeltə(r)/ (n)
Protection from danger/bad weather – chỗ ở (của con người), chỗ ẩn náu (của động vật khỏi thời tiết xấu hoặc mối hiểm nguy nào đó)
Example:
· There was no shelter for these animals after the forest had been cut down.
· They built a primitive shelter out of tree trunks.
· Human beings need food, clothing and shelter.
Relevant collocations
· find/take shelter
13. Awareness /ə´wɛənis/ (n): nhận thức
Example:
· Environmental awareness has increased dramatically over the past decade.
· Politicians now have much greater awareness of these problems.
Relevant collocations
· a lack of awareness
· develop, foster, heighten, increase, raise awareness public awareness about something
14. Food chain (Nphr): chuỗi thức ăn
Example:
· Every animal in the food chain draws nourishment from other animals or plants.
15. Reproduce /ri:prə’dju:s/ (v): sinh sản
Reproduction (n):
Example:
· Many single cell organisms reproduce by splitting in two.
Viết đoạn văn tiếng Anh đề ra các biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng - bài viết số 1
There are a number of measures that should be taken to protect endangered animals. First, people should organize different activities to raise people's awareness of the urgent needs to protect these animals. For example, they hold international conferences, seminars and forums about the great importance of ecology and biodiversity. At the same time, they should appeal to governmental agencies in the world to contribute to the programmes of protecting and preserving plants and animals that are driven to the verge of extinction. In addition, people should contribute to the fund of preserving the earth's valuable natural resources for future generations. Besides these, governments should enact laws to ban activities that can damage or destroy the nature. If these measures are taken, our planet might be a peaceful and beautiful place for all kinds of beings to live in.
Dịch:
Có nhiều biện pháp nên được thực hiện để bảo về động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Đầu tiên, con người nên tổ chức các hoạt động khác nhau để nâng tầm nhận thức của mọi người về sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài động vật này. Ví dụ, họ tổ chức các hội thảo, hội nghị, diễn đàn quốc tế về sự quan trọng của hệ sinh thái và đa dạng sinh học. Cùng lúc đó, họ nên kêu gọi các cơ quan chính phủ trên thở giới đóng góp vào chương trình bảo về và bảo tồn động thực vật đang trên bờ tuyệt chủng. Thêm vào đó, con người nên đóng góp vào quỹ bảo tồn tài nguyên thiên nhiên đẽ bị nguy hại của Trái Đất cho các thế hệ sau. Bên cạnh đó, Chính phủ nên ban hành luật cấm các hành vi gây hại hoặc pahs hủy thiên nhiên. Nếu những biện pháp này được thực hiện, hành tinh của chúng ta sẽ là nơi yên bình và tươi đẹp cho tất cả các loài.
Write a paragraph about measures for protecting endangered animals - bài viết số 2
The huge amount of wildlife on the planet suddenly disappears, a big, complex issue that each country is confronted with. However, everything we do is very important. You can only do a few of the big things but enough to save the wildlife at risk of extinction. Currently, about 10-15 million species live on our planet. All living things are part of a complex, balanced network called the biosphere. In contrast, the biosphere of the earth is made up of numerous ecosystems, including plant and animal species, their natural habitats Currently, about 1,556 species are identified as endangered or near-extinct and need to be protected. The extinction of wildlife is not solely due to the loss of habitat, but directly to the human hand. Hunting and trapping practices have reduced the number of wildlife to rapid rates. Large numbers of wildlife such as elephants and rhinoceros are hunted to such an extent that they are no longer present in the world. If these illegal hunting activities continue, someday there will be no elephants, rhinoceros or turtles.
Hướng dẫn dịch
Số lượng động vật hoang dã khổng lồ trên hành tinh đột nhiên biến mất, một vấn đề lớn, phức tạp mà mỗi quốc gia phải đối mặt. Tuy nhiên, mọi thứ chúng tôi làm đều rất quan trọng. Bạn chỉ có thể làm một vài việc lớn nhưng đủ để cứu các loài động vật hoang dã đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Hiện nay, có khoảng 10-15 triệu loài sinh sống trên hành tinh của chúng ta. Tất cả các sinh vật đều là một phần của một mạng lưới cân bằng, phức tạp được gọi là sinh quyển. Ngược lại, sinh quyển của trái đất được tạo thành từ rất nhiều hệ sinh thái, bao gồm các loài động thực vật, môi trường sống tự nhiên của chúng Hiện nay, khoảng 1.556 loài được xác định là có nguy cơ tuyệt chủng hoặc sắp tuyệt chủng và cần được bảo vệ. Sự tuyệt chủng của các loài động vật hoang dã không phải chỉ do mất môi trường sống mà trực tiếp do bàn tay của con người. Các hoạt động săn bắt và đặt bẫy đã làm giảm số lượng động vật hoang dã xuống mức nhanh chóng. Một số lượng lớn động vật hoang dã như voi và tê giác bị săn bắt đến mức chúng không còn hiện diện trên thế giới. Nếu các hoạt động săn bắt trái phép này tiếp tục, một ngày nào đó sẽ không còn voi, tê giác hay rùa.
Bài luận tiếng Anh về endangered species có dịch - bài viết số 3
As you know, animals play an important part in our environment. They help maintain the biodiversity in nature. Today many animal species are in danger of extinction. In this essay, I will discuss some measures to protect endangered animals. Firstly, governments can set up some organizations to advocate the important of saving the species of animals and plants. Also, many reserves should be built in order to protect the endangered species. Secondly, rules must be banned to protect from the deforestation. Thirdly, we should educate people from the young age about the importance of wild animals in maintain the ecosystem and biodiversity. In addition, young people should be educated how to protect our environment such as take out the garbage correctly, love animals, plant trees.. ..In conclusion, I think there are many measures to protect endangered animals. And each of us has the responsibility for protecting and saving endangered species before it is too late.
Nội dung dịch
Như bạn đã biết, động vật đóng một phần quan trọng trong môi trường của chúng ta. Chúng giúp duy trì sự đa dạng sinh học trong tự nhiên. Ngày nay nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Trong bài tiểu luận này, em sẽ đề cập đến một số biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Thứ nhất, các chính phủ có thể thành lập một số tổ chức để ủng hộ tầm quan trọng của việc cứu các loài động vật và thực vật. Ngoài ra, nhiều khu bảo tồn nên được xây dựng để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng. Thứ hai, các quy tắc phải được cấm để bảo vệ khỏi nạn phá rừng. Thứ ba, chúng ta nên giáo dục mọi người từ khi còn trẻ về tầm quan trọng của động vật hoang dã trong việc duy trì hệ sinh thái và đa dạng sinh học. Ngoài ra, các bạn trẻ nên được giáo dục cách bảo vệ môi trường của chúng ta như bỏ rác đúng cách, yêu quý động vật, trồng cây xanh .... Kết luận, tôi nghĩ rằng có nhiều biện pháp để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Và mỗi chúng ta phải có trách nhiệm bảo vệ và cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng trước khi quá muộn.
Viết về giải pháp để bảo vệ những loài động vật quý hiếm bằng tiếng Anh - bài viết số 4
Nowadays, a lot of species in the world are in danger of extinction. Therefore, we should take some measures to protect them before becoming extinct. First, we should organize different activities such as international seminars or forums to raise people’s awareness about the need of protecting rare and endangered animals. Second, we should raise sufficient funds for projects to save endangered animals. Third, we should stop everyone from damaging and polluting the habitats of endangered animals. Next, regarding people who live in or near endangered animals’ habitats having low living conditions, we should provide them with suitable jobs to improve their lives. Furthermore, we should build more wildlife habitat reserves for endangered animals to live in. Finally, we should enact laws asking some countries to protect endangered animals and ban people from exploiting and selling fashionable wildlife products.
Dịch
Ngày nay, rất nhiều các loài động vật trên thế giới đang trong tình trạng nguy hiểm. Vì vậy, chúng ta nên có những giải pháp để bảo vệ chúng trước khi chúng trở nên tuyệt chủng. Đầu tiên, chúng ta nên tổ chức nhiều hoạt động khác nhau như những buổi hội thảo quốc tế hoặc những diễn đàn để khuấy động nhận thức của mọi người về sự cần thiết của việc bảo vệ những loài động vật quý hiếm và đang gặp nguy hiểm. Thứ hai, chúng ta nên gây những quỹ cho các dự án để cứu những động vật đang gặp nguy hiểm. Thứ ba, chúng ta nên ngăn cản mọi người khỏi việc tàn phá và gây ô nhiễm cho nơi cư ngụ của các loài động vật. Tiếp theo đó, đối với những người có điều kiện sống thấp ở tại hoặc gần nơi ở của những loài động vật đang gặp nguy hiểm, chúng ta nên cung cấp cho họ những công việc phù hợp để cải thiện cuộc sống. Hơn thế nữa, chúng ta nên xây dựng nhiều hơn khu bảo tồn động vật hoang dã dành cho những loài động vật quý hiếm. Cuối cùng, chúng ta nên ban hành những luật lệ mà ở đó yêu cầu một số quốc gia phải bảo vệ động vật quý hiếm cũng như cấm con người khai thác và buôn bán các sản phẩm thời trang làm từ động vật hoang dã
Write a paragraph about how to protect endangered animals - bài viết số 5
Wild animals play an essential part in our nature. They help balance the natural biodiversity. However, many species of wildlife animal are on the edge of extinction. The reason causing the decreasing in the number of animal species is mainly from human beings. It is necessary for us to take some measures of protecting endangered animals.
Firstly, we should educate people from the young age about the importance of wild animals in maintain the ecosystem and biodiversity. Young people should be educated how to protect our environment in general and how to protect endangered animals in particular. They should be told about the things that threaten the safety of wildlife so that they can avoid doing them. This should be included in their curriculum at school.
Secondly, the governments should set up more national parks and wild-life preserves. Thanks to these places, animals will have a suitable habitat to survive and good conditions to grow and multiply. There they can be kept in a natural and safe environment.
Last but not least, each nation must enforce stricter law with more serious punishment- capital punishment, for example- to prevent people from poaching rare and valuable animals.
In general, all people have to put their hands on protecting wild animals. We all have the responsibility for protecting and saving endangered species before it is too late.
Dịch bài
Động vật hoang dã đóng một phần thiết yếu trong tự nhiên của chúng ta. Chúng giúp cân bằng đa dạng sinh học tự nhiên. Tuy nhiên, nhiều loài động vật hoang dã đang trên đà tuyệt chủng. Nguyên nhân làm giảm số lượng loài động vật chủ yếu là do con người. Chúng ta cần thực hiện một số biện pháp bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Trước hết, chúng ta nên giáo dục mọi người từ khi còn trẻ về tầm quan trọng của động vật hoang dã trong việc duy trì hệ sinh thái và đa dạng sinh học. Thanh thiếu niên cần được giáo dục cách bảo vệ môi trường của chúng ta nói chung và cách bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng nói riêng. Nên cho họ biết về những điều đe dọa sự an toàn của động vật hoang dã để họ có thể tránh làm những điều đó. Điều này nên được đưa vào chương trình giảng dạy của họ ở trường.
Thứ hai, các chính phủ nên thành lập nhiều vườn quốc gia hơn và các khu bảo tồn sinh vật hoang dã. Nhờ những nơi này, động vật sẽ có môi trường sống thích hợp để tồn tại và điều kiện tốt để sinh sôi, nảy nở. Ở đó chúng có thể được giữ trong một môi trường tự nhiên và an toàn.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, mỗi quốc gia phải thực thi luật pháp nghiêm khắc hơn với hình phạt nghiêm khắc hơn - hình phạt tử hình, chẳng hạn - để ngăn chặn người dân săn trộm động vật quý hiếm.
Nói chung, mọi người dân phải chung tay bảo vệ các loài động vật hoang dã. Tất cả chúng ta đều có trách nhiệm bảo vệ và cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng trước khi quá muộn.
Nguyên nhân tuyệt chủng của các loài sinh vật bằng tiếng Anh - bài viết số 6
Nowadays, many precious animals are at the edge of extinction. The main causes of extinction in endangered species are the loss and degradation of their habitat, over exploitation such as hunting, overfishing, invasive species, climate change, and nitrogen pollution. Many people haven’t realized the consequences of extinction but actually it does harm to our lives dramatically. If a species has a unique function in its ecosystem, its loss can prompt cascading effects through the food chain, impacting other species and the ecosystem itself.
Google dịch
Ngày nay, nhiều loài động vật quý đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng. Nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của các loài có nguy cơ tuyệt chủng là do mất và suy thoái môi trường sống của chúng, khai thác quá mức như săn bắn, đánh bắt quá mức, các loài xâm lấn, biến đổi khí hậu và ô nhiễm nitơ. Nhiều người đã không nhận ra hậu quả của sự tuyệt chủng nhưng thực sự nó gây hại cho cuộc sống của chúng ta một cách đáng kể. Nếu một loài có một chức năng duy nhất trong hệ sinh thái của nó, thì sự mất đi của chúng có thể dẫn đến các tác động theo tầng thông qua chuỗi thức ăn, tác động đến các loài khác và chính hệ sinh thái.
Measures to protect endangered animals - bài viết số 7
There are many ways for us to protect endangered species. Most of these species get killed due to the fur or oil they produce or as a food source. So, government need to pass laws to ban and fine severely those who hunt endangered animals. Not only offer financial punishment, but we also put them into prisons to warn the other hunters. Besides, deforestations destroy the habitat of animals and plants and drive those animals to the edge of extinction. That’s a reason for us to protect forests as the home to thousands of animals. Furthermore, forests fire is killing animals as well, it is the results of climate change and the global warming. All we can do now is to give precautions and put out the fire as soon as possible. Last but not least, raise awareness of the importance of endangered animals on community by launching campaigns to protect species at risk of extinction and raise funds to restore their habitat and for the propagation. I believe that if we join hands to deal the problem, we will soon achieve our goals of preserving endangered species.
GG dịch
Có nhiều cách để chúng ta bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng. Hầu hết các loài này bị giết do lông hoặc dầu mà chúng tạo ra hoặc là nguồn thức ăn. Vì vậy, chính phủ cần thông qua luật để cấm và phạt nặng những người săn bắt động vật có nguy cơ tuyệt chủng. Không chỉ phạt tiền mà chúng tôi còn tống họ vào tù để cảnh cáo những thợ săn khác. Bên cạnh đó, nạn phá rừng phá hủy môi trường sống của động vật và thực vật và đẩy những loài động vật đó đến bờ vực tuyệt chủng. Đó là lý do để chúng ta bảo vệ rừng, nơi cư trú của hàng ngàn loài động vật. Hơn nữa, cháy rừng cũng giết chết động vật, đó là kết quả của biến đổi khí hậu và sự nóng lên toàn cầu. Tất cả những gì chúng ta có thể làm bây giờ là đề phòng và dập lửa càng sớm càng tốt. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đối với cộng đồng bằng cách phát động các chiến dịch bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng và gây quỹ để khôi phục môi trường sống của chúng và nhân giống. Tôi tin rằng nếu chúng ta cùng chung tay giải quyết vấn đề, chúng ta sẽ sớm đạt được mục tiêu bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Cách bảo vệ tê giác bằng tiếng Anh - bài viết số 8
Rhinos are at risk of being extinct in many different countries in the world.
Many species of rhinos are endangered due to poaching, habitat loss, and other human-related activities. They are hunted due to massive poaching for horns because it's believed that rhino horns are believed to treat chronic diseases such as cancer. To address this atrocity, I would first suggest there should be serious methods of punishment for the transport and trade of rhino horns.
Secondly, Rhino habitat is being destroyed due to human activity such as deforestation and urbanization. Protecting and restoring rhino habitats is crucial to their survival. This can include protecting natural areas, reforestation, and working with local communities to promote sustainable land use practices. The conservation and expansion of rhino species usually costs a lot of money. Donating money for there conservation organizations is an easy way to protect rhinos. Moreover, Launch anti-poaching campaigns that motivate people to stop hunters and dealers from hunting and trading rhino horns is an necessary step.
To sum up, by working together and taking action to address the threats facing rhinos, we can ensure that these magnificent animals continue to thrive for generations to come.
GG dịch
Tê giác đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng ở nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới.
Nhiều loài tê giác đang bị đe dọa do săn trộm, mất môi trường sống và các hoạt động khác liên quan đến con người. Chúng bị săn bắt do săn trộm ồ ạt để lấy sừng vì người ta tin rằng sừng tê giác được cho là có thể chữa các bệnh mãn tính như ung thư. Để giải quyết sự tàn bạo này, trước tiên tôi đề nghị cần có những biện pháp trừng phạt nghiêm khắc đối với việc vận chuyển và buôn bán sừng tê giác.
Thứ hai, môi trường sống của tê giác đang bị phá hủy do hoạt động của con người như phá rừng và đô thị hóa. Bảo vệ và khôi phục môi trường sống của tê giác là rất quan trọng đối với sự sống còn của chúng. Điều này có thể bao gồm bảo vệ các khu vực tự nhiên, tái trồng rừng và làm việc với các cộng đồng địa phương để thúc đẩy các hoạt động sử dụng đất bền vững. Việc bảo tồn và mở rộng các loài tê giác thường tốn rất nhiều tiền. Quyên góp tiền cho các tổ chức bảo tồn là một cách dễ dàng để bảo vệ tê giác. Hơn nữa, Phát động các chiến dịch chống săn trộm để thúc đẩy mọi người ngăn chặn các thợ săn và buôn bán săn bắn và buôn bán sừng tê giác là một bước cần thiết.
Tóm lại, bằng cách làm việc cùng nhau và hành động để giải quyết các mối đe dọa mà tê giác đang phải đối mặt, chúng ta có thể đảm bảo rằng loài động vật tuyệt vời này sẽ tiếp tục phát triển cho các thế hệ mai sau.
Hậu quả tuyệt chủng của các loài sinh vật bằng tiếng Anh - bài viết số 9
The consequences of species extinction can have significant impacts on the overall health and functioning of ecosystems. When a species disappears, it can disrupt the delicate balance of an ecosystem, leading to the loss of other species that depend on it for food or habitat. This can create a chain reaction of extinctions, ultimately resulting in the collapse of entire ecosystems. In addition to ecological impacts, species extinction can also have economic and social consequences. For example, many species are important sources of food, medicine, and other resources that are critical to human well-being. When these species disappear, it can lead to food shortages, lost economic opportunities, and even conflict. Overall, the loss of species is a serious problem that requires urgent attention and action.
GG dịch
Hậu quả của sự tuyệt chủng loài có thể có tác động đáng kể đến sức khỏe tổng thể và hoạt động của các hệ sinh thái. Khi một loài biến mất, nó có thể phá vỡ sự cân bằng mong manh của một hệ sinh thái, dẫn đến sự biến mất của các loài khác phụ thuộc vào loài đó để kiếm thức ăn hoặc môi trường sống. Điều này có thể tạo ra phản ứng tuyệt chủng dây chuyền, cuối cùng dẫn đến sự sụp đổ của toàn bộ hệ sinh thái. Ngoài các tác động sinh thái, sự tuyệt chủng của loài cũng có thể gây ra hậu quả kinh tế và xã hội. Ví dụ, nhiều loài là nguồn thực phẩm, thuốc men quan trọng và các nguồn tài nguyên khác rất quan trọng đối với sức khỏe con người. Khi những loài này biến mất, nó có thể dẫn đến tình trạng thiếu lương thực, mất cơ hội kinh tế và thậm chí là xung đột. Nhìn chung, sự mất mát của các loài là một vấn đề nghiêm trọng đòi hỏi sự quan tâm và hành động khẩn cấp.
Bài viết số 10
As you know, animals play an important part in our environment. They help maintain the biodiversity in nature. Today many animal species are in danger of extinction. In this essay, I will discuss some measures to protect endangered animals. Firstly, governments can set up some organizations to advocate the important of saving the species of animals and plants. Also, many reserves should be built in order to protect the endangered species. Secondly, rules must be banned to protect from the deforestation must be banned. Thirdly, we should educate people from a young age about the importance of wild animals in maintaining the ecosystem and biodiversity. In addition, young people should be educated on ways to protect our environment, such as taking out the garbage correctly, caring for animals, and planting trees. In conclusion, I think there are many measures to protect endangered animals and each of us has the responsibility to protect and save endangered species before it is too late.
Trên đây là Talk about how to protect endangered species. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 12 khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
>> Xem thêm tại: Write a paragraph about measures for protecting endangered animals
Tham khảo thêm
Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 12 Unit 1 Life Stories
Write a description 120-150 words of the graph
Write about your favourite film - Viết về bộ phim yêu thích bằng tiếng Anh lớp 6
Đề cương ôn thi giữa kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh năm 2022 - 2023
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Listening
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Speaking
Đề thi giữa kì 2 lớp 12 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 1
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Reading
Write a paragraph about measures for protecting endangered animals
Tiếng Anh 12 Global Success Unit 4 Language
Từ khóa » Thiên Nhiên Hoang Dã Tiếng Anh
-
THIÊN NHIÊN HOANG DÃ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
VẺ ĐẸP THIÊN NHIÊN HOANG DÃ Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Hoang Dã - IYOLO ENGLISH
-
THIÊN NHIÊN HOANG DÃ - Diễn đàn Học Tiếng Anh Miễn Phí
-
Hoang Dã«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Phép Tịnh Tiến đời Sống Hoang Dã Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Trung Tâm Giáo Dục Thiên Nhiên – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tôi Yêu Thiên Nhiên Hoang Dã In English With Examples
-
Vẻ đẹp Thiên Nhiên Hoang Dã Qua ống Kính Nhiếp ảnh - Báo Nhân Dân
-
Kỷ Niệm Ngày Thế Giới Bảo Vệ động Vật Hoang Dã
-
Top 14 Hoang Dã Tiếng Anh 2022