Top 9 Tên Huyệt Bằng Tiếng Trung 2022

Các sách song ngữ Trung - Việt bán chạy nhất. 1. Từ vựng về các loại thuốc Đông y. Nội dung chính Show
  • Top 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề "Đông y và Châm cứu"
  • Top 2: HỌC TIẾNG TRUNG CÁC HUYỆT VỊ
  • Top 3: Bộ thủ 116 – 穴 – Bộ HUYỆT - Học Tiếng Trung Quốc
  • Top 4: Từ vựng tiếng Trung về Đông y - tiengtrungthuonghai.vn
  • Top 5: Danh sách tên các huyệt châm cứu - 123doc
  • Top 6: Bấm huyệt tiếng Trung là gì - Hello Sức Khỏe
  • Top 7: BẢNG TRA TÊN HUYỆT TIẾNG ANH - Ứng Dụng Y Học Cổ Truyền
  • Top 8: Tên huyệt - nguyenkynam
  • Top 9: Từ vựng tiếng Trung chữa bệnh bằng châm cứu phần 2 - Hán ngữ Trác Việt

Top 1: Từ vựng tiếng Trung chủ đề "Đông y và Châm cứu"

Tác giả: tiengtrungthanglong.com - 119 Rating Tóm tắt: 4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG VỀ THUỐC ĐÔNG Y VÀ PHƯƠNG PHÁP CHÂM CỨU Thuốc đông y và thuốc pha chế sẵn: 中药成药 zhōngyào chéngyào 1. Thuốc viên bổ mật, tăng cường điều tiết của mật, chống co thắt mật: 舒胆丸 shū dǎn wán 2. Đại hoạt lạc đan: 大活络丹 dà huóluò dān 3. Thuốc chống viêm: 抗炎灵 kàng yán líng 4. Thuốc cảm hạ nhiệt: 感冒退热冲剂 gǎnmào tuì rè chōngjì 5. Ngân kiều giải độc hoàn: 银翘解毒丸 yín qiào jiědú wán 6. Si rô hạnh nhân chữa ho: 杏仁止咳糖浆 xìngrén zhǐké tángjiāng 7. Cao tỳ bà diệp: 复方枇杷叶膏 fùfān Khớp với kết quả tìm kiếm: 4 thg 5, 2022 — Từ vựng tiếng Trung chủ đề "Đông y và Châm cứu" ... Chữa bệnh bằng châm cứu: 针灸治疗 zhēnjiǔ zhìliáo ... Cứu vào huyệt: 烧灼 shāozhuó ... Xem thêm

Top 2: HỌC TIẾNG TRUNG CÁC HUYỆT VỊ

Tác giả: sinhvienythaibinh.net - 112 Rating Tóm tắt: . HỌC TIẾNG TRUNG CÁC HUYỆT VỊ. (BS.CKII. Trương Tấn Hưng). 手太阴肺经 LU shǒu tài yīn fèi jīng Thủ thái âm phế kinh 中府 LU1 Zhōng Fǔ Trung phủ 云门 LU2 Yún mén Vân môn 天府 LU3 Tiān fǔ Thiên phủ 侠白 LU4 Xiá bái Hiệp bạch 尺泽 LU5 Chǐ zé Xích trạch 孔最 LU6 Kǒng zuì Khổng tối 列缺 LU7 Lìe qūe Liệt khuyết  . 经渠 LU8 Jīng qú Kinh cừ 太渊 LU9 Tài yuān Thái uyên 鱼际 LU10 Yú jì Ngư tế 少商 LU11 Shào shāng Thiếu thương 手阳明大肠经 LI shǒu yáng míng dà cháng jīng Thủ dương minh đại trường kinh 商阳 LI1 shāng yáng Thương dương 二间 LI Khớp với kết quả tìm kiếm: 12 thg 9, 2011 — HỌC TIẾNG TRUNG CÁC HUYỆT VỊ (BS.CKII. Trương Tấn Hưng) 手太阴肺经 LU shǒu tài yīn fèi jīng Thủ thái âm phế kinh 中府 LU1 Zhōng Fǔ Trung phủ ... ... Xem thêm

Top 3: Bộ thủ 116 – 穴 – Bộ HUYỆT - Học Tiếng Trung Quốc

Tác giả: hoctiengtrungquoc.online - 130 Rating Tóm tắt: . . Âm Hán Việt: Huyệt. Unicode: U+7A74. Tổng nét: 5. Bộ: huyệt 穴 (+0 nét). Lục thư: Tượng hình. Nét bút: 丶丶フノ丶. Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: Cao. Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: Cao. • Cảm ngộ kỳ 36 – 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang). • Đăng Hoành Sơn vọng hải – 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm). • Đề Tô Tiểu Tiểu mộ – 題蘇小小墓 (Trương Hỗ). • Đông thanh hoa – 冬青花 (Lâm Cảnh Hy). • Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị t Khớp với kết quả tìm kiếm: 11 thg 4, 2018 — Pinyin: xué · Âm Hán Việt: Huyệt · Unicode: U+7A74 · Tổng nét: 5 · Bộ: huyệt 穴 (+0 nét) · Lục thư: Tượng hình · Nét bút: 丶丶フノ丶 · Độ thông dụng ... ... Xem thêm

Top 4: Từ vựng tiếng Trung về Đông y - tiengtrungthuonghai.vn

Tác giả: tiengtrungthuonghai.vn - 141 Rating Tóm tắt: Từ xa xưa, thuốc Đông y đã là một trong những phương pháp trị bệnh được người Việt tiếp thu từ văn hóa phương Đông và vẫn phổ biến trong đời sống. Bên cạnh những bài thuốc Đông y quý giá, các phương pháp trị liệu cũng rất được người Việt tin dùng không. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về thuốc Đông y và các phương pháp chữa bệnh. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn. 1. Từ vựng về các loại thuốc Đông yChữ Hán Phiên âm Ý nghĩa 降香Jiàng xiāng Giáng hương 芥白 Jiè bái Giới bạch 苛叶Kē yè Hà diệp Khớp với kết quả tìm kiếm: Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về thuốc Đông y và các phương pháp chữa bệnh. ... 穴位, Xuéwèi, Huyệt vị ... TÊN CÁC GIA VỊ TRONG TIẾNG TRUNG. ... Xem thêm

Top 5: Danh sách tên các huyệt châm cứu - 123doc

Tác giả: 123docz.net - 122 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Đây là tên các huyệt châm cứu bằng tiếng Việt, tiếng Trung Quốc, tiếng Bồ Đào Nha dung để học châm cứu, học xoa bóp và tra cứu nghiên cứu về châm cứu. ... Xem thêm

Top 6: Bấm huyệt tiếng Trung là gì - Hello Sức Khỏe

Tác giả: hellosuckhoe.org - 109 Rating Tóm tắt: Th5 29, 2021, 09:50 sáng307Bấm huyệt tiếng Trung là gì,cơ thể bạn dạo này không được tốt người bạn cứ đừ đừ người miết, bạn cảm thấy vô cùng mệt mỏi khi về tới nhà, kéo dài rất nhiều tuần nhưng không biết bị bệnh gì và không biết nguyên nhân bệnh nên có người bạn hướng dẫn bạn cuối tuần nên đi bấm huyệt massage chắc chắn người bạn sẽ mau chóng khỏi và hồi phục lại Bấm huyệt tiếng Trung là 穴位按摩 (xuéwèi ànmó) Chắc chắn bạn chưa xem: Tên của một số huyệt bằng tiếng Trung:. Huyệt phong trì: 风池穴 Khớp với kết quả tìm kiếm: Chắc chắn bạn chưa xem: ... Tên của một số huyệt bằng tiếng Trung: Huyệt phong trì: 风池穴 (fēngchíxué). Huyệt hợp cốc: 合谷穴 (hégǔxué). Huyệt quan nguyên: 关元 ... ... Xem thêm

Top 7: BẢNG TRA TÊN HUYỆT TIẾNG ANH - Ứng Dụng Y Học Cổ Truyền

Tác giả: tuetinhlienhoa.com.vn - 168 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 7, 2011 — (POINTS NAMES IN ENGLISH) ; Bai Hui, Bá Hội ; Bao Huang, Bào Hoang ; Ben Shen, Bản Thần ; Bu Lang, Bộ Lang ; Chang Qiang, Trường Cường. ... Xem thêm

Top 8: Tên huyệt - nguyenkynam

Tác giả: nguyenkynam.com - 73 Rating Khớp với kết quả tìm kiếm: Mỗi huyệt đều được đặt tên 1 cách cụ thể, dựa theo nhiều trường phái, ... Dùng tên gọi theo phiên âm từ tiếng Trung Quốc ra tiếng riêng của quốc gia mình ... ... Xem thêm

Top 9: Từ vựng tiếng Trung chữa bệnh bằng châm cứu phần 2 - Hán ngữ Trác Việt

Tác giả: hanngutracviet.com - 209 Rating Tóm tắt: . 针灸治疗. Chữa bệnh bằng châm cứu. Ài juàn Cuộn mồi ngải Jiǔ Cứu Fā tòng Đau Shāozhuó Đốt Báhuǒguàn Giác hơi Xū zhèng Hư chứng (do chính khí của cơ thể suy nên sức đề kháng yếu, cơ năng sinh lý giảm sút) Xuéwèi Huyệt vị Qiáng cìjī Kích thích mạnh Ruò cìjī Kích thích nhẹ Liúzhēn Lưu kim (trong khoảng thời gian nhất định nhằm tăng cường hiệu quả) Lǐ zhèng Lý chứng (bệnh ở bên trong, pử sâu, thuộc phủ tạng) Màixiàng Mạnh tượng Fāsuān Mỏi, ê ẩm Ài tiáo Mồi ngải để cứu Huǒguàn Ống giác Qìgōng li Khớp với kết quả tìm kiếm: 3 thg 11, 2018 — 穴位. Xuéwèi, Huyệt vị ; 强刺激. Qiáng cìjī, Kích thích mạnh ; 弱刺激. Ruò cìjī, Kích thích nhẹ ; 留针. Liúzhēn, Lưu kim (trong khoảng thời gian ... ... Xem thêm

Từ khóa » Bấm Huyệt Tiếng Trung Là Gì