Top Là Gì, Nghĩa Của Từ Top | Từ điển Anh - Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Anh - Việt Tra từ Top
  • Từ điển Anh - Việt
Top

Mục lục

  • 1 /tɒp/
  • 2 Thông dụng
    • 2.1 Danh từ
      • 2.1.1 Con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..)
    • 2.2 Danh từ
      • 2.2.1 Chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất
      • 2.2.2 Mặt trên (mui xe, vun xoong, mặt bàn..)
      • 2.2.3 Đỉnh cao, mức cao
      • 2.2.4 Chức vụ cao nhất, chức vụ quan trọng nhất, vị trí cao nhất, vị trí quan trọng nhất
      • 2.2.5 Vật tạo nên của cái gì, vật bao phủ phần trên của cái gì
      • 2.2.6 Nắp chai, nút chai
      • 2.2.7 Quần áo che phần trên của cơ thể (nhất là của đàn bà)
      • 2.2.8 Số cao nhất (đi ô tô) (như) top gear
      • 2.2.9 ( (thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ)
    • 2.3 Tính từ
      • 2.3.1 Ở ngọn, đứng đầu, trên hết
      • 2.3.2 Cao nhất, tối đa
    • 2.4 Ngoại động từ
      • 2.4.1 Cung cấp cái đỉnh, làm cái đỉnh cho
      • 2.4.2 Đặt ở trên, chụp lên
      • 2.4.3 Bấm ngọn, cắt phần trên
      • 2.4.4 Lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
      • 2.4.5 Ở cao hơn; vượt qua
      • 2.4.6 Đứng đầu trong (một cuộc bỏ phiếu..)
      • 2.4.7 Ngắt bỏ ngọn (cây, quả..)
      • 2.4.8 (thể dục thể thao) đánh trượt (quả bóng) do đánh vào phía trên tâm bóng (nhất là trong đáng gôn)
      • 2.4.9 Xử tử (ai) bằng treo cổ
      • 2.4.10 (thông tục) đo được, cao đến
    • 2.5 Cấu trúc từ
      • 2.5.1 old top
      • 2.5.2 to sleep like a top
      • 2.5.3 at the top of the tree
      • 2.5.4 at the top of one's voice
      • 2.5.5 from top to bottom
      • 2.5.6 from top to toe
      • 2.5.7 off the top of one's head
      • 2.5.8 on top
      • 2.5.9 on top of somebody/something
      • 2.5.10 (be/feel) on top of the world
      • 2.5.11 over the top
      • 2.5.12 (the) top brass
      • 2.5.13 the top storey
      • 2.5.14 to top off
      • 2.5.15 to top up
    • 2.6 hình thái từ
  • 3 Chuyên ngành
    • 3.1 Cơ - Điện tử
      • 3.1.1 Chóp, đầu, đỉnh, phần trên, mũ
    • 3.2 Cơ khí & công trình
      • 3.2.1 phần trên cao
      • 3.2.2 trên đỉnh
    • 3.3 Dệt may
      • 3.3.1 cúi len chải kỹ (kéo sợi)
      • 3.3.2 thanh mui (máy chải bông)
    • 3.4 Ô tô
      • 3.4.1 số cao nhất
    • 3.5 Toán & tin
      • 3.5.1 cao nhất
      • 3.5.2 phần trên cùng
      • 3.5.3 trên cùng
    • 3.6 Xây dựng
      • 3.6.1 lớp lợp
      • 3.6.2 sơn lớp mới
    • 3.7 Điện tử & viễn thông
      • 3.7.1 sáng kiến TOP
    • 3.8 Kỹ thuật chung
      • 3.8.1 con quay
      • 3.8.2 ngọn
      • 3.8.3 đầu
      • 3.8.4 đỉnh
      • 3.8.5 đỉnh lò
      • 3.8.6 lớp mòn (mặt đường xe chạy)
      • 3.8.7 lớp phủ
      • 3.8.8 nóc
      • 3.8.9 mặt trên
      • 3.8.10 mẻ liệu
      • 3.8.11 mui xe
      • 3.8.12 phủ lên
      • 3.8.13 sơn lớp trên
    • 3.9 Kinh tế
      • 3.9.1
      • 3.9.2 cắt ngọn
      • 3.9.3 cắt sửa
      • 3.9.4 cấu tử nhẹ
      • 3.9.5 nắp
      • 3.9.6 ngọn
      • 3.9.7 sữa
  • 4 Các từ liên quan
    • 4.1 Từ đồng nghĩa
      • 4.1.1 adjective
      • 4.1.2 noun
/tɒp/

Thông dụng

Danh từ

Con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..)
the top sleeps; the top is asleepcon vụ quay tít

Danh từ

Chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất
the top of a hillđỉnh đồithe top of the pageđầu trangat the top oftrên đỉnhon topphía trên, trênon the top oftrên, nằm trênhe came out at the top of the listnó đứng đầu bảng (kỳ thi...)on top of thatthêm vào đó, phụ vào đó
Mặt trên (mui xe, vun xoong, mặt bàn..)
to put the luggage on top of the carđặt hành lý lên mui xe
Đỉnh cao, mức cao
the top of the ladder(nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệpto come to the topđược hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợiat the top of one's speedchạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳngat the top of one's voicenói hết sức to
Chức vụ cao nhất, chức vụ quan trọng nhất, vị trí cao nhất, vị trí quan trọng nhất
Liverpool finished the season (at the) top of the football leagueLiverpool đã kết thúc mùa bóng với vị trí đứng đầu liên đoàn bóng đá
Vật tạo nên của cái gì, vật bao phủ phần trên của cái gì
the top of the milkphần váng sữa (lớp kem nổi trên sữa)she took off the top of her bikinicô ấy cởi mảnh trên của bộ quần áo tắm hai mảnh
Nắp chai, nút chai
Quần áo che phần trên của cơ thể (nhất là của đàn bà)
I need a top to go with these slackstôi cần chiếc áo hợp với quần này
Số cao nhất (đi ô tô) (như) top gear
in (on) topgài số cao nhất
( (thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ)

Tính từ

Ở ngọn, đứng đầu, trên hết
the top branchcành ngọnthe top boyhọc sinh đầu lớp
Cao nhất, tối đa
top speedtốc độ cao nhất

Ngoại động từ

Cung cấp cái đỉnh, làm cái đỉnh cho
Đặt ở trên, chụp lên
mountains topped with cloudsngọn núi có mây phủto top a classđứng đầu một lớp
Bấm ngọn, cắt phần trên
to top a plantbấm ngọn một cây
Lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
to top a hilllên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
Ở cao hơn; vượt qua
to top someone by a headcao hơn ai một cái đầuthat story tops all I have ever heardcâu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
Đứng đầu trong (một cuộc bỏ phiếu..)
a chart-topping recordkỷ lục đứng đầu bảng
Ngắt bỏ ngọn (cây, quả..)
(thể dục thể thao) đánh trượt (quả bóng) do đánh vào phía trên tâm bóng (nhất là trong đáng gôn)
Xử tử (ai) bằng treo cổ
(thông tục) đo được, cao đến
the tree tops three meterscây cao đến ba mét

Cấu trúc từ

old top
(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
to sleep like a top
ngủ say
at the top of the tree
vị trí cao nhất, chức vụ cao nhất (trong nghề nghiệp, chuyên môn..)
at the top of one's voice
to đến mức cao nhất có thể (tiếng)
from top to bottom
toàn thể
from top to toe
từ đầu xuống chân
off the top of one's head
(thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra)
on top
ở trênỞ vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển
on top of somebody/something
ở trên ai/cái gìThêm vào cái gì(thông tục) rất gần cái gì
(be/feel) on top of the world
rất hạnh phúc, rất tự hào (nhất là do thành công hoặc gặp vận may)
over the top
(thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng
(the) top brass
sĩ quan cao cấp, quan chức cao cấp
the top storey
(đùa cợt) bộ óc (của con người)He's a bit weak in the top storeyAnh ta hơi kém thông minh
to top off
hoàn thành, làm xong
to top up
làm cho đầy ấpHoàn thành

hình thái từ

  • V-ing: topping
  • V-ed: topped

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Chóp, đầu, đỉnh, phần trên, mũ

Cơ khí & công trình

phần trên cao
trên đỉnh

Dệt may

cúi len chải kỹ (kéo sợi)
thanh mui (máy chải bông)

Ô tô

số cao nhất

Toán & tin

cao nhất
phần trên cùng
trên cùng

Xây dựng

lớp lợp
sơn lớp mới

Điện tử & viễn thông

sáng kiến TOP

Kỹ thuật chung

con quay
ngọn
đầu
đỉnh
đỉnh lò
lớp mòn (mặt đường xe chạy)
lớp phủ
nóc
mặt trên
mẻ liệu
mui xe
phủ lên
sơn lớp trên

Kinh tế

cắt ngọn
cắt sửa
cấu tử nhẹ
nắp
ngọn
sữa

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
apical , capital , chief , crack , crowning , culminating , dominant , elite , excellent , fine , finest , first , first-class , first-rate , five-star , foremost , greatest , head , lead , leading , loftiest , maximal , maximum , outside , paramount , preeminent , primary , prime , principal , ruling , sovereign , superior , supreme , tiptop * , top-drawer , topmost , top-notch , upper , uppermost , highest , upmost , ultimate , utmost , uttermost , ace , banner , blue-ribbon , brag , champion , quality , splendid , superb , terrific , tiptop , cardinal , key , main , major , number one , premier
noun
acme , apex , apogee , cap , capital , ceiling , climax , cork , cover , crest , crown , culmination , cusp , face , fastigium , finial , head , height , high point , lid , limit , maximum , meridian , peak , pinnacle , point , roof , spire , stopper , summit , superficies , surface , tip , utmost , vertex , zenith , best , captain , chief , choice , cream , elite , first place , flower , lead , leader , pick , pride , prime , prize , outside , ultimate , uttermost , cr

Thuộc thể loại

Cơ - điện tử, Cơ khí & công trình, Dệt may, Kinh tế, Kỹ thuật chung, Thông dụng, Toán & tin, Từ điển đồng nghĩa tiếng anh, Xây dựng, ô tô, điện tử & viễn thông,

Xem thêm các từ khác

  • Top-Level Domain (TLD)

    vùng cấp cao nhất,
  • Top- dressing

    rải đá lên mặt đường [sự rải đá lên mặt đường],
  • Top- quality product

    sản phẩm chất lượng tối ưu,
  • Top-boot

    / ´tɔp¸bu:t /, danh từ, giày ống cao đến dưới đầu gối,
  • Top-centre indicator

    cái chỉ vị trí của điểm chết trên,
  • Top-coat

    Danh từ: Áo bành tô, áo choàng, áo khoác ngoài (như) overcoat, lớp cuối cùng của nhiều lớp sơn...
  • Top-down

    / ´tɔp¸daun /, Toán & tin: trên xuống, Kinh tế: từ trên xuống dưới,...
  • Top-down approach to investing

    phương pháp đầu tư đi từ trên xuống, phương pháp đầu tư xét từ trên xuống,
  • Top-down design

    thiết kế từ trên xuống, thiết kế từ trên xuống,
  • Top-down development

    phát triển từ trên xuống,
  • Top-down method

    phương pháp từ trên xuống,
  • Top-down model

    mô hình từ trên xuống,
  • Top-down programming

    lập trình trên xuống, sự lập trình trên xuống,
  • Top-down strategy

    chiến lược trên xuống,
  • Top-drawer

    Danh từ: vị trí xã hội cao nhất, Từ đồng nghĩa: adjective, top
  • Top-dress

    / ´tɔp¸dres /, ngoại động từ, bón phân trên mặt đất (không lấp xuống dưới), rải đá trên mặt đường,
  • Top-dressing

    / ´tɔp¸dresiη /, danh từ, phân để bón trên mặt đất; sự bón phân trên mặt đất, lớp đá rải trên mặt đường; sự rải...
  • Top-driven

    (adj) dẫn động phía trên,
  • Top-driven centrifuge

    máy ly tâm khởi động trên,
  • Top-end display

    quảng cáo ở đầu xe,
Điều khoản Nhóm phát triển Rừng Từ điển trực tuyến © 2024 DMCA.com Protection Status có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
  • Hades Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~

    Chi tiết

    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
  • Thanhphungz Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.

    Chi tiết

    đã thích điều này
  • Tueanh Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!

    Chi tiết

    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
  • Bói Bói Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ

    Chi tiết

    Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
  • Bói Bói Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1

    Chi tiết

    Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận
    • Mèo Méo Meo Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
      • Bói Bói Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
    • Dreamer Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
      • Bói Bói Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com

        Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...

        Trả lời · 01/02/24 09:07:22
  • Bói Bói Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:

Từ khóa » Tốp La Sao