Torre Eiffel Trong Tiếng Tây Ban Nha Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ torre Eiffel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torre Eiffel trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ torre Eiffel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tháp Eiffel, Tháp Eiffel. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm torre EiffelNghĩa của từ torre Eiffel
Tháp Eiffelnoun (Torre de hierro frente al Sena en París, construida para la Exposición universal de 1899.) La torre Eiffel tiene un costado fractal.Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
Tháp EiffelCausaste una gran conmoción... cuando lanzaste un cohete antiguo de la Torre Eiffel.Các người đã gây ra cả một sự náo động khi phóng một tên lửa khỏi Tháp Eiffel. |
Xem thêm ví dụ
La torre Eiffel tiene un costado fractal.Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng. |
300 metros 1889 Torre Eiffel (París, Francia)Tháp Eiffel, Paris, Pháp 300 mét 1889 |
¡Hemos pasado aquí toda nuestra vida y nunca hemos ido a la Torre Eiffel!”.Chúng ta đã sống ở đây suốt cả đời mà chúng ta chưa bao giờ đến Tháp Eiffel cả!” |
La torre Eiffel está hecho de consoladores.Tháp Eiffel được xây bằng chim giả. |
1887: en París (Francia) comienzan los trabajos de construcción de la Torre Eiffel.1887, tháng 1: Bắt đầu xây dựng tháp Eiffel. |
Estamos tan alto como la Torre Eiffel.Cao như tháp Eiffel vậy. |
Muestra que la estructura especial de las trabéculas es tan fuerte que realmente inspiró el diseño único de la Torre Eiffel.Nó cho thấy cấu trúc đặc biệt của mô xương mạnh đến nỗi nó thực sự truyền cảm hứng cho thiết kế độc đáo của tháp Ép- phen. |
Pero en cualquier caso, la deflación del glaciar desde 1984 ha sido más alta que la Torre Eiffel, más alta que el edificio Empire State.Nhưng, dù sao thì từ năm 1984 độ hạ thấp của tảng băng trôi này đã cao hơn tháp Eiffel, cao hơn tòa nhà Empire State. |
Desde 1921, algunos programas de radio se emiten periódicamente desde la Torre Eiffel; Radio Torre Eiffel, bien conocida por los parisinos, se inauguró oficialmente el 6 de febrero de 1922.Từ năm 1921, các chương trình truyền thanh được phát sóng đều đặn từ tháp Eiffel và Truyền thanh tháp Eiffel - Radio Tour Eiffel được chính thức bắt đầu từ ngày 6 tháng 2 năm 1922. |
Cuando la antena de 90 metros se colocó el 14 de octubre de 1958, la Torre de Tokio se convirtió en la torre autosoportada más alta del mundo, arrebatándole el título a la Torre Eiffel.Khi một ăngten cao 90 mét được bắt vít vào ngày 14 tháng 10 năm 1958, Tháp Tokyo trở thành tháp đứng độc lập cao nhất trên thế giới, đoạt vị trí này từ Tháp Eiffel khi vượt 13 mét. |
Historieta El cómic más conocido por su uso de la Torre Eiffel, es tal vez Adèle Blanc-Sec, T2: Le Démon de la tour Eiffel (Adele Blanc-Sec, T2: El Demonio de la Torre Eiffel) de Jacques Tardi.Một trong những cuốn truyện tranh được biết đến nhiều nhất có sử dụng tháp Eiffel là Adèle Blanc-Sec, tập hai: Le Démon de la tour Eiffel của Jacques Tardi. |
El 4 de junio de 1966, es difundido el primer telefilme importante con un reportaje sobre la torre Eiffel, La Rose de fer (La rosa de hierro), 39o episodio de la primera serie Cinq Dernières minutes (Los cinco últimos minutos, 1958-1973).Ngày 4 tháng 6 năm 1966, bộ phim truyền hình quan trọng đầu tiên về tháp, La Rose de fer (Bông hoa hồng thép), phần thứ 39 của loạt phim Cinq Dernières Minutes (Năm phút cuối cùng). |
¿Qué tan lejos estamos de la Torre Eiffel?Đây đến tháp Effeil có xa không? |
La torre está construida con entramado de acero, similar a la de la torre Eiffel en París.Tòa tháp được xây dựng bằng khung thép lớn, tương tự như tháp Eiffel ở Paris. |
Estoy buscando la oportunidad de crear un momento de Torre Eiffel, como lo llamamos.Tôi trông chờ vào cơ hội này để tạo nên khoảnh khắc tháp Eiffel, theo cách mà chúng tôi gọi nó. |
Quiero llevarte bajo la Torre Eiffel y hacerte el amor.Anh muốn đưa em đến dưới tháp Eiffel và làm tình với em. |
En 1925, la Torre Eiffel sirve como marco para el inicio de la televisión en Francia.Năm 1925, tháp Eiffel được sử dụng cho truyền hình, lần đầu tiên tại Pháp. |
Además, la Torre Eiffel se modernizaría y contaría con una nueva iluminación.Ánh sáng của Tháp Eiffel cũng đã được tắt đi để chia buồn. |
Tenía tanto miedo de pasear por la torre Eiffel que me paralizó.Nỗi sợ phải đi bộ đến tháp Eiffel đã làm tôi tê liệt. |
Así que esto es frente a la Torre Eiffel, realmente es cerca del área del Louvre.Đây là khu vực phía trước tháp Eiffel, thật ra là ở quanh bảo tàng Louvre. |
En los años 1940, las imágenes transmitidas por la Torre Eiffel comienzan a integrarse en las películas estadounidenses.Từ những năm 1940, các nhà làm phim Hoa Kỳ bắt đầu quan tâm tới tháp Eiffel. |
Su nombre está inscrito en la torre Eiffel.Tên của ông được ghi trên tháp Eiffel. |
Era el hombre en la Torre Eiffel.Ông ta là người đàn ông tại Tháp Eiffel. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torre Eiffel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ khóa » Eiffel Nghĩa Là Gì
-
Tháp Eiffel – Wikipedia Tiếng Việt
-
Eiffel – Wikipedia Tiếng Việt
-
Eiffel
-
Eiffel Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Ý Nghĩa Của The Eiffel Tower Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tháp Eiffel Nghĩa Là Gì?
-
"eiffel" Là Gì? Nghĩa Của Từ Eiffel Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Tháp Eiffel - Biểu Tượng Của Nước Pháp
-
Tháp Eiffel - Hành Trình Trở Thành Biểu Tượng Nước Pháp
-
Tháp Eiffel Và Cảm Hứng Cho Những Phiên Bản Nổi Tiếng Trên Thế Giới
-
THÁP EIFFEL Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'eiffel Tower' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Tháp Eiffel - Wikivoyage