Tốt - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
    • 1.5 Tính từ
      • 1.5.1 Dịch
      • 1.5.2 Trái nghĩa
    • 1.6 Phó từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tot˧˥to̰k˩˧tok˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tot˩˩to̰t˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tốt”
  • 卒: tốt, tuất, thốt
  • 倅: tốt, toái, thối
  • 卆: tốt, thốt
  • 崪: tốt, tụy, tột
  • 衭: tốt, phu
  • 窣: tốt, khích
  • 崒: tốt, tụy, tột, thôi
  • 𣨛: tốt
  • 䘚: tốt
  • 捽: tốt, dương

Phồn thể

  • 捽: tốt
  • 窣: tốt
  • 卒: tốt, tuất, thốt
  • 倅: tốt, thối

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 卒: chụt, tột, giốt, rốt, tốt, trót, trốt, sót, dút, chót, xụt, chốt, thốt, sút, tót, chợt
  • 倅: toái, tốt, tôi, thối
  • 𡨧: tốt, tót
  • 卆: tốt, thốt
  • 󰒝: rốt, tốt, chót
  • 崪: tốt
  • 窣: tốt
  • 𡄰: tốt
  • 崒: tụy, thôi, tốt, chót
  • 䘹: tốt
  • 𩫛: tốt, chót
  • 捽: lót, rót, tốt, chuốt, suốt, tuyệt, vuốt, chọt, tuốt, rút, chột, tót

Danh từ

tốt

  1. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí con tốt.

Tính từ

tốt

  1. Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải tốt. Làm việc tốt.
  2. Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt.
  3. Vừa ý, không có gì làm cho phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau.
  4. Thuận lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong lành tốt cho sức khoẻ. Triệu chứng tốt.
  5. (Kết hợp hạn chế) Ở tình trạng phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ). Lúa tốt ngập bờ. Cỏ mọc tốt. Tóc chóng tốt.
  6. (Kết hợp hạn chế) Đẹp. Văn hay chữ tốt.

Dịch

có phẩm chất cao hơn bình thường
  • Tiếng Anh: good
  • Tiếng Hà Lan: goed
  • Tiếng Nga: хороший (horóšij)
  • Tiếng Pháp: bon
  • Tiếng Tây Ban Nha: bien

Trái nghĩa

có phẩm chất cao hơn bình thường
  • xấu

Phó từ

tốt

  1. (Khẩu ngữ) Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại), nghĩa như "được lắm chứ".
  2. Một cách tốt.

Dịch

  • Tiếng Anh: well
  • Tiếng Hà Lan: goed
  • Tiếng Nga: хорошо (horošó)
  • Tiếng Pháp: bien
  • Tiếng Tây Ban Nha: bien#Tiếng Tây Ban Nha\bien

Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tốt&oldid=2197131” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tốt 18 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tốt Thí Là Gì