Tra Từ: Anh - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 33 kết quả:

嘤 anh嚶 anh婴 anh媖 anh嬰 anh巊 anh撄 anh攖 anh柍 anh樱 anh櫻 anh泱 anh瀴 anh煐 anh瑛 anh璎 anh瓔 anh甇 anh甖 anh瘿 anh癭 anh纓 anh缨 anh罂 anh罌 anh英 anh蠳 anh褮 anh霙 anh韺 anh鶧 anh鸚 anh鹦 anh

1/33

anh

U+5624, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嚶.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu; ② Tiếng lục lạc kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嚶

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪩎𪧀

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+56B6, tổng 20 nét, bộ khẩu 口 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng chim kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Anh anh” 嚶嚶: (1) Tiếng chim kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh anh anh” 伐木丁丁, 鳥鳴嚶嚶 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Chặt cây chan chát, Chim kêu chiêm chiếp. (2) Lầm rầm (tiếng nói nhỏ). ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ kiến nhất lão giả, tà ỷ trúc sàng chi thượng, khẩu lí anh anh đích niệm Phật” 只見一老者, 斜倚竹床之上, 口裡嚶嚶的念佛 (Đệ nhị thập hồi) Chỉ thấy một ông già, nghiêng mình trên giường tre, miệng lầm rầm niệm Phật. (3) Sụt sùi (tiếng khóc nhỏ). ◇Vương Thao 王韜: “Nữ hốt ư dạ bán anh anh xuyết khấp” 女忽於夜半嚶嚶啜泣 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Người con gái nửa đêm bỗng khóc lóc sụt sùi. 2. (Danh) “Anh anh” 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh anh 嚶嚶 tiếng chim kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu; ② Tiếng lục lạc kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem những từ ngữ 嚶嚶, 嚶鳴.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢖠𡓫

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

anh anh 嚶嚶 • anh minh 嚶鳴

Một số bài thơ có sử dụng

• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)• Quy chu oán - 歸舟怨 (Nguyên Hiếu Vấn)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Trung Càn dạ ngụ - 中乾夜寓 (Trần Bích San)• Xuân giang khúc kỳ 2 - 春江曲其二 (Trương Trọng Tố)

Bình luận 0

anh

U+5A74, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trẻ con 2. thêm vào 3. vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嬰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ sơ sinh, hài nhi: 婦嬰 Bà mẹ và trẻ em; ② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh; ③ Thêm vào, đụng chạm đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嬰

Tự hình 2

Dị thể 4

𦦿

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh nhi 婴儿

Bình luận 0

anh

U+5A96, tổng 11 nét, bộ nữ 女 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng gọi người đàn bà đẹp.

Tự hình 1

Bình luận 0

anh

U+5B30, tổng 17 nét, bộ nữ 女 (+14 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. trẻ con 2. thêm vào 3. vòng quanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trẻ sơ sinh. ◎Như: “nam anh” 男嬰 bé trai, “nữ anh” 女嬰 bé gái. 2. (Động) Vòng quanh, vấn vít. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quân thân nhất niệm cửu anh hoài” 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít mãi trong lòng. 3. (Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇Lục Cơ 陸機: “Thế võng anh ngã thân” 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác 赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta. 4. (Động) Mang, đeo. ◇Tuân Tử 荀子: “Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dã” 辟之, 是猶使處女嬰寶珠, 佩寶玉, 負戴黃金, 而遇中山之盜也 (Phú quốc 富國) Đi lánh, mà còn cho trinh nữ mang hạt trai quý, đeo ngọc quý, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi. 5. (Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇Tuân Tử 荀子: “Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dã” 教誨之, 調一之, 則兵勁城固, 敵國不敢嬰也 (Cường quốc 彊國) Dạy bảo, điều hợp, thì quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Con trẻ mới đẻ gọi là anh. Có người nói con gái gọi là anh 嬰, con trai gọi là hài 孩. ② Thêm vào, đụng chạm đến. ③ Vòng quanh, chằng chói. Như anh tật 嬰疾 mắc bệnh, bị bệnh nó chằng chói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trẻ sơ sinh, hài nhi: 婦嬰 Bà mẹ và trẻ em; ② (văn) Mắc, bị: 嬰疾 Mắc (bị) bệnh; ③ Thêm vào, đụng chạm đến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứa trẻ mới lọt lòng mẹ — quấn quýt, trói buộc.

Tự hình 4

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

anh hài 嬰孩 • anh nhi 嬰兒 • anh tật 嬰疾 • anh thạch 嬰石 • anh thành 嬰城 • bảo anh 保嬰 • dục anh 育嬰

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Đông Sơn tự - 題東山寺 (Nguyễn Trãi)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)• Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)• Tư Mã tướng quân ca - 司馬將軍歌 (Lý Bạch)

Bình luận 0

anh

U+5DCA, tổng 20 nét, bộ sơn 山 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Anh minh 巊冥.

Tự hình 1

Dị thể 2

𡾸𪩎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𡾸𪩎𢖠𡓫

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh minh 巊冥

Bình luận 0

anh [oanh]

U+6484, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạm tới, đến gần 2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攖.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận; ② Khuấy, quấy rầy; ③ Buộc, chằng buộc; ④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攖

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh [oanh]

U+6516, tổng 20 nét, bộ thủ 手 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạm tới, đến gần 2. vướng, mắc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy rầy, triền nhiễu. ◇La Ẩn 羅隱: “Lưỡng tấn dĩ suy thì vị ngộ, Sổ phong tuy tại bệnh tương anh” 兩鬢已衰時未遇, 數峰雖在病相攖 (Đồ trung kí hoài 途中寄懷). 2. (Động) Nhiễu loạn. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: “Vạn sự bất ngã anh, Nhất tâm thường tự đắc” 萬事不我攖, 一心常自得 (Sanh nhật tự chúc 生日自祝). 3. (Động) Đụng chạm, xúc phạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp tể Dương Công, tính cương ngạnh, anh kì nộ giả tất tử” 邑宰楊公, 性剛鯁, 攖其怒者必死 (Mộng lang 夢狼). 4. (Động) Chịu, chuốc lấy, tao thụ. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tha gia anh binh tiển, ỷ cô sương tình thù khả liên” 他家攖兵燹, 倚孤孀情殊可憐 (Tứ hiền kí 四賢記, Phó tuyển 赴選).

Từ điển Thiều Chửu

① Chạm tới, đến gần, như anh nộ 攖怒 chọc giận. ② Mắc, vướng, như anh hại 攖害 mắc hại, anh hoạ 攖禍 mắc vạ, v.v. ③ Một âm là oanh. Buộc, chằng buộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đụng chạm, xúc phạm: 攖怒 Chọc giận; ② Khuấy, quấy rầy; ③ Buộc, chằng buộc; ④ Mắc, vướng: 攖禍 Mắc hoạ; 攖害 Bị hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quấy rối.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤣎𪝼

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

anh ninh 攖寧 • oanh ninh 攖寧

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiết hạm tinh trực thần - 折檻旌直臣 (Cao Bá Quát)• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)• Đáo gia quán ngẫu phú - 到家貫偶賦 (Phan Huy Ích)• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

anh [ương]

U+67CD, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cây mai. — Một âm khác là Ương.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+6A31, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫻.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây anh đào; ② Cây anh đào phương Đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫻

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

anh đào 樱桃 • khí anh 弃樱

Bình luận 0

anh

U+6AFB, tổng 21 nét, bộ mộc 木 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh đào 櫻桃,樱桃)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “anh” 櫻, lá hình trứng có răng cưa, nở hoa trắng, trái hình tròn, màu đỏ, ăn được, gỗ cây “anh” cứng tốt dùng để chế tạo khí cụ. 2. (Danh) “Anh đào” 櫻桃 cây anh đào, thường mọc trên đất núi, biến chủng của cây “anh” 櫻, thân cao khoảng mười thước, mùa xuân mùa hè ra hoa trắng hoặc đỏ nhạt, trái cũng gọi là “anh đào”, màu đỏ, vị ngọt. § Ghi chú: Hoa anh đào đỏ đẹp, nên môi đỏ gọi là “anh thần” 櫻脣. ◇Khổng Thượng Nhâm 孔尚任: “Hữu hồng điểm xứ thị anh thần” 有紅點處是櫻唇 (Hồng thược dược 紅芍藥) (Hoa) có chấm hồng, đúng là môi đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là anh thần 櫻唇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây anh đào; ② Cây anh đào phương Đông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, còn gọi là Anh đào.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𧮆𤣎𤜉𡓫

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

anh đào 櫻桃 • anh hoa 櫻花 • anh thần 櫻唇 • khí anh 棄櫻

Một số bài thơ có sử dụng

• Giải muộn kỳ 09 - 解悶其九 (Đỗ Phủ)• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Dục)• Nhất tiễn mai - Chu quá Ngô giang - 一剪梅-舟過吳江 (Tưởng Tiệp)• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)• Thái tang tử kỳ 09 - 采桑子其九 (Phùng Duyên Kỷ)• Tư quy - 思歸 (Vi Trang)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

anh [áng, ương, ưởng]

U+6CF1, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên. 2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem “ương ương” 泱泱. 3. Một âm là “anh”. § Thông “anh” 英.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Chiêu Quân oán - 昭君怨 (Vương Tường)• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 4 - 大雲寺贊公房其四 (Đỗ Phủ)• Điếu Huy quận công - 吊暉郡公 (Ngô Thì Nhậm)• Phụng đồng Quách cấp sự “Thang đông linh tưu tác” - 奉同郭給事湯東靈湫作 (Đỗ Phủ)• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)• Tiêu Tương dạ vũ - 瀟湘夜雨 (Phạm Đình Hổ)• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

anh

U+7034, tổng 20 nét, bộ thuỷ 水 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Anh minh 瀴溟.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰜳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤣎𪝼

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh minh 瀴溟

Bình luận 0

anh

U+7150, tổng 12 nét, bộ hoả 火 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Bình luận 0

anh

U+745B, tổng 12 nét, bộ ngọc 玉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ánh sáng của viên ngọc 2. viên ngọc trong suốt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh ngọc. ◇Dữu Xiển 庾闡: “Kim sa trục ba nhi thổ anh” 金沙逐波而吐瑛 (Thiệp giang phú 涉江賦) Cát vàng đuổi sóng nhả ánh ngọc. 2. (Danh) Ngọc đẹp, đá đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ánh sáng ngọc. ② Ngọc sáng suốt bên nọ sang bên kia.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hòn ngọc trong suốt; ② Ánh ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng đẹp của ngọc — Tên một loài đá dẹp như ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 1

𡎘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𤠉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)

Bình luận 0

anh

U+748E, tổng 15 nét, bộ ngọc 玉 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuỗi ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瓔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đá như ngọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瓔

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+74D4, tổng 21 nét, bộ ngọc 玉 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuỗi ngọc đeo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Anh lạc” 瓔珞 chuỗi ngọc đeo ở cổ để trang sức. § Cũng viết là 纓絡.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh lạc 瓔珞 chuỗi ngọc, lấy ngọc châu xâu từng chuỗi đeo vào cổ cho đẹp gọi là anh lạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đá như ngọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đá đẹp như ngọc.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤣎𪝼

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Vật bất năng dung - 物不能容 (Tuệ Trung thượng sĩ)

Bình luận 0

anh [trứu]

U+7507, tổng 14 nét, bộ ngoã 瓦 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 罌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 罌.

Tự hình 1

Chữ gần giống 13

𤬐

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+7516, tổng 18 nét, bộ ngoã 瓦 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “anh” 罌.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ anh 罌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罌 (bộ 缶).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành, bụng lớn, cổ dài và nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 2

𰢤

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)

Bình luận 0

anh

U+763F, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癭.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bướu ở cổ; ② Mấu gỗ, đầu mấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癭

Tự hình 2

Dị thể 3

𩖍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+766D, tổng 22 nét, bộ nạch 疒 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu ở cổ. ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Bất tri anh chi vi xú” 不知癭之為醜 (Cảnh Ninh tự 景寧寺) Không biết bướu ở cổ là xấu. 2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường ca xao liễu anh” 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bướu ở cổ. ② Úng gỗ, trên cây gỗ có chỗ gồ lên gọi là anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bướu ở cổ; ② Mấu gỗ, đầu mấu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bướu — Chỗ phình ra ở thân cây. Giống như cái bướu.

Tự hình 2

Dị thể 5

𦡺𦢆𩖍

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)• Tư đồ cố cư - 司徒故居 (Nguyễn Tử Thành)

Bình luận 0

anh

U+7E93, tổng 23 nét, bộ mịch 糸 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dải mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo mũ, dải mũ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tế anh cách ngoa giả, giai điểu tập hộc lập” 細纓革靴者, 皆鳥集鵠立 (Kim hòa thượng 金和尚) (Đầu đội mũ) dải nhỏ, đi ủng da, xúm xít đứng chầu. § Ghi chú: Nhà nào nối đời được chức tước gọi là “trâm anh” 簪纓. 2. (Danh) Tua, ngù (để trang sức). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sử Tiến đầu đái bạch Phạm Dương chiên đại mạo, thượng tát nhất toát hồng anh” 史進頭戴白范陽氈大帽, 上撒一撮紅纓 (Đệ tam hồi) Sử Tiến đầu đội nón to bằng lông chiên Phạm Dương, trên chóp đính ngù đỏ. 3. (Danh) Dải lưng màu. § Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là “hương anh” 香纓. 4. (Danh) Dây buộc. § Ghi chú: Chung Quân 終軍 tâu vua Hán xin mang dây dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là “thỉnh anh” 請纓. 5. (Danh) Dàm ở cổ ngựa. 6. (Danh) Rau cải. ◎Như: “giới thái anh nhi” 芥菜纓兒 rau cải xanh. 7. (Động) Buộc.

Từ điển Thiều Chửu

① Lèo mũ, giải mũ. Nhà nào nối đời được chịu chức tước gọi là trâm anh 簪纓. ② Ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì gả chồng, được thắt dây lưng bằng tơ màu gọi là hương anh 香纓. ③ Hán Chung Quân 漢終軍 tâu xin vua Hán mang dây tơ dài sang trói vua Nam Việt đem về trị tội, vì thế sau này gọi sự đi tòng quân là thỉnh anh 請纓. ④ Cái dàm ở cổ ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón); ② Dây: 長纓 Dây dài; ③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải mũ — Buộc, cột quanh.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪈤𥐑𥌽𤜉𢖠

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

trâm anh 簪纓

Một số bài thơ có sử dụng

• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)• Lỗi Dương hoài Đỗ Thiếu Lăng kỳ 2 - 耒陽懷杜少陵其二 (Phan Huy Thực)• Sơ hạ phụng chiêu nam hành, đăng trình kỷ muộn - 初夏奉召南行登程紀悶 (Phan Huy Ích)• Thanh bình nhạc - Lục Bàn sơn - 清平樂-六盤山 (Mao Trạch Đông)• Thư hoài giản Đoàn hàn lâm - 書懷簡段翰林 (Phan Huy Ích)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)• Xuất quan - 出關 (Nguỵ Trưng)

Bình luận 0

anh

U+7F28, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dải mũ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 纓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tua, ngù, dải mũ, lèo mũ: 紅纓 槍 Giáo có ngù; 帽纓子 Tua mũ (nón); ② Dây: 長纓 Dây dài; ③ (văn) Cái giàm ở cổ ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纓

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+7F42, tổng 14 nét, bộ phũ 缶 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 罌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ; ② 【罌粟】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 罌

Tự hình 2

Dị thể 8

𤫡𤭫𦉍𦉦𧶹

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+7F4C, tổng 20 nét, bộ phũ 缶 (+14 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bình miệng nhỏ bụng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thất ngung nhất anh trữ giai uấn” 室隅一罌貯佳醞 (Phiên Phiên 翩翩) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bình phình giữa, miệng nhỏ bụng to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bình miệng nhỏ bụng to, lọ dài cổ; ② 【罌粟】anh túc [yingsù] (thực) Cây thuốc phiện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình bằng sành, bụng nhỏ, cổ nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 8

𤫡𦉍𦉦𧶹

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh túc 罌粟

Một số bài thơ có sử dụng

• Giang các ngoạ bệnh tẩu bút ký trình Thôi, Lô lưỡng thị ngự - 江閣臥病走筆寄呈崔、盧兩侍禦 (Đỗ Phủ)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)• Tiều tẩu - 樵叟 (Quán Hưu)

Bình luận 0

anh

U+82F1, tổng 8 nét, bộ thảo 艸 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoa 2. người tài giỏi 3. nước Anh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hoa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Phương thảo tiên mĩ, lạc anh tân phân” 芳草鮮美, 落英繽紛 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Cỏ thơm tươi đẹp, hoa rụng đầy dẫy. 2. (Danh) Tinh hoa của sự vật. ◎Như: “tinh anh” 精英 tinh hoa, tinh túy, phần tốt đẹp nhất của sự vật, “hàm anh trớ hoa” 含英咀華 nghiền ngẫm văn hoa, thưởng thức văn từ hay đẹp. 3. (Danh) Người tài năng xuất chúng. ◎Như: “anh hùng” 英雄, “anh hào” 英豪, “anh kiệt” 英傑. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quân tuy anh dũng, nhiên tặc thế thậm thịnh, bất khả khinh xuất” 君雖英勇, 然賊勢甚盛, 不可輕出 (Đệ thập nhất hồi) Ông tuy tài giỏi dũng mãnh, nhưng thế giặc to lắm, không nên coi thường. 4. (Danh) Nước “Anh”, gọi tắt của “Anh Cát Lợi” 英吉利 (England). 5. (Danh) Núi hai lớp chồng lên nhau. 6. (Danh) Lông trang sức trên cái giáo. 7. (Tính) Tốt đẹp. ◇Tả Tư 左思: “Du du bách thế hậu, Anh danh thiện bát khu” 悠悠百世後, 英名擅八區 (Vịnh sử 詠史) Dằng dặc trăm đời sau, Tiếng tốt chiếm thiên hạ. 8. (Tính) Tài ba hơn người, kiệt xuất, xuất chúng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoa các loài cây cỏ. Vì thế nên vật gì tốt đẹp khác thường đều gọi là anh. Như văn từ hay gọi là hàm anh trớ hoa 含英咀華. ② Tài năng hơn người. Như anh hùng 英雄, anh hào 英豪, anh kiệt 英傑. ③ Nước Anh. ④ Chất tinh tuý của vật. ⑤ Núi hai trùng. ⑥ Dùng lông trang sức trên cái giáo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hoa: 落英 Hoa vụng; ② Tài hoa, anh hoa, anh tuấn, anh hùng, tốt đẹp khác thường, tài năng hơn người, tinh anh: 雄英 Anh hùng; ③ (văn) Núi có hai lớp chồng nhau; ④ (văn) Trang sức bằng lông trên cây giáo; ⑤ [Ying] Nước Anh; ⑥ [Ying] (Họ) Anh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa của cây cối. Chỉ phần đẹp nhất, quý nhất — Chỉ người tài giỏi xuất chúng.

Tự hình 4

Dị thể 3

𥍼𦮥

Không hiện chữ?

Từ ghép 38

anh bảng 英鎊 • anh bạt 英拔 • anh bẩm 英稟 • anh cách lan 英格蘭 • anh cát lợi 英吉利 • anh cát lợi hải hạp 英吉利海峽 • anh danh 英名 • anh duệ 英銳 • anh hào 英豪 • anh hoa 英華 • anh hồn 英魂 • anh hùng 英雄 • anh hùng ca 英雄歌 • anh hùng mạt lộ 英雄末路 • anh khí 英氣 • anh kiệt 英傑 • anh lí 英里 • anh linh 英靈 • anh lược 英略 • anh nhuệ 英銳 • anh quốc 英国 • anh quốc 英國 • anh tài 英才 • anh thư 英姐 • anh triết 英哲 • anh tú 英秀 • anh tuấn 英俊 • anh vật 英物 • anh vũ 英武 • bồ công anh 蒲公英 • cân quắc anh hùng 巾幗英雄 • hùng anh 雄英 • nhị ác anh 二惡英 • quần anh 羣英 • tân anh 新英 • thạch anh 石英 • thiền uyển tập anh 禪苑集英 • tinh anh 精英

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh thí cục chư sinh xướng thù giai vận - 賡試局諸生唱酬佳韻 (Trần Nguyên Đán)• Chiêu Quân oán kỳ 2 - 昭君怨其二 (Hōjō Ōsho)• Hoàng Châu - 黃州 (Lục Du)• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)• Lỗi giang nguyệt - Dịch trung ngôn biệt hữu nhân - 酹江月-驛中言別友人 (Văn Thiên Tường)• Mai - 梅 (Trần Nhân Tông)• Mai Thôn đề hình dĩ “Thành nam đối cúc” chi tác kiến thị, nãi thứ kỳ vận - 梅村提刑以城南對菊之作見示乃次其韻 (Trần Nguyên Đán)• Tiễn Phạm công chi Đoan Hùng - 餞范公之端雄 (Nguyễn Công Giai)• Trọng hạ, ký Hải An Đoàn khế - 仲夏寄海安段契 (Phan Huy Ích)• Xích Bích đồ - 赤壁圖 (Lăng Vân Hàn)

Bình luận 0

anh

U+8833, tổng 23 nét, bộ trùng 虫 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài rùa, hay bắt rắn mà ăn.

Tự hình 1

Dị thể 1

𰳗

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𧮆

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh [huỳnh]

U+892E, tổng 16 nét, bộ y 衣 (+10 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại quần áo giấy đốt cho người chết.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

𨍶𦖽

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+9719, tổng 16 nét, bộ vũ 雨 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mưa lẫn tuyết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưa lẫn cả tuyết. 2. (Danh) “Tuyết hoa” 雪花 (bông tuyết) cũng gọi là “anh”. ◇Thái bình ngự lãm 太平御覽: “Phàm thảo mộc hoa đa ngũ xuất, tuyết hoa độc lục xuất. Tuyết hoa viết "anh"” 凡草木花多五出, 雪花獨六出. 雪花曰霙 (Quyển tam lục thất dẫn "Hàn thi ngoại truyện" 卷十二引韓詩外傳).

Từ điển Thiều Chửu

① Mưa lẫn cả tuyết. ② Bông tuyết 雪花 cũng gọi là anh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưa có tuyết; ② Bông tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa tuyết, vừa có mưa vừa có tuyết.

Tự hình 1

Dị thể 2

𩄪𩅊

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh anh 霙霙

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Trường Ninh công chúa Lưu Bôi trì kỳ 6 - 遊長寧公主流杯池其六 (Thượng Quan Chiêu Dung)

Bình luận 0

anh

U+97FA, tổng 17 nét, bộ âm 音 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Anh 英.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

anh

U+9DA7, tổng 19 nét, bộ điểu 鳥 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên một loại chim)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

𪃳

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Phạm Đình Hổ)

Bình luận 0

anh

U+9E1A, tổng 28 nét, bộ điểu 鳥 (+17 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh vũ 鸚鵡,鹦鹉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “anh vũ” 鸚鵡. 2. (Danh) § Xem “anh ca” 鸚哥.

Từ điển Thiều Chửu

① Anh vũ 鸚鵡 chim anh vũ, con vẹt.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸚鵡】anh vũ [yingwư] (động) Con vẹt, chim anh vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vẹt.

Tự hình 2

Dị thể 3

𪈤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𩖍

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

anh ca 鸚哥 • anh vũ 鸚鵡

Một số bài thơ có sử dụng

• Anh Vũ châu tống Vương Cửu chi Giang Tả - 鸚鵡洲送王九之江左 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Bùi Văn Dị)• Hoạ Kỉnh Chỉ Phan y quan hoài thuật Lai Châu ca cơ nguyên vận - 和敬止潘醫官懷述萊珠歌姬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoàng Hạc lâu - 黃鶴樓 (Thôi Hiệu)• Lãng đào sa kỳ 4 - 浪淘沙其四 (Lưu Vũ Tích)• Lữ bạc - 旅泊 (Tưởng Cát)• Thù Lạc Thiên “Xuân ký Vi Chi” - 酬樂天春寄微之 (Nguyên Chẩn)• Thu tứ - 秋思 (Trương Ngọc Nương)• Trùng đề Hoàng Hạc lâu - 重題黃鶴樓 (Sài Vọng)• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)

Bình luận 0

anh

U+9E66, tổng 16 nét, bộ điểu 鳥 (+11 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: anh vũ 鸚鵡,鹦鹉)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸚.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸚鵡】anh vũ [yingwư] (động) Con vẹt, chim anh vũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸚

Tự hình 2

Dị thể 3

𪈤

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

anh vũ 鹦鹉

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Anh Trong Tiếng Trung