Tra Từ: Bạch - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 6 kết quả:

帕 bạch帛 bạch白 bạch舶 bạch鉑 bạch铂 bạch

1/6

bạch [mạt, phách, phạ]

U+5E15, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một cách viết của chữ Bạch 帛.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Thập ức thi kỳ 3 - 十憶詩其三 (Lý Nguyên Ưng)• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)• Tiểu tình phát trạo - 小晴發棹 (Phạm Nguyễn Du)• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)• Tuý hoa âm - 醉花陰 (Châu Uyển Như)

Bình luận 0

bạch

U+5E1B, tổng 8 nét, bộ cân 巾 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vải lụa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: “Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương” 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.

Từ điển Thiều Chửu

① Luạ, thứ dệt bằng tơ trần gọi là bạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lụa: 帛畫 Tranh lụa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa trắng — Họ người.

Tự hình 4

Từ ghép 5

bạch điệp 帛疊 • bạch thư 帛書 • hồn bạch 魂帛 • ngọc bạch 玉帛 • trúc bạch 竹帛

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Du Phật Tích sơn ngẫu đề - 遊佛跡山偶題 (Phạm Sư Mạnh)• Ký phỏng Dương thượng thư - 寄訪楊尚書 (Nguyễn Khuyến)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)• Linh Châu Ngân Giang dịch - 靈州銀江驛 (Nguyễn Trung Ngạn)• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Hồ Chi Duật)

Bình luận 0

bạch

U+767D, tổng 5 nét, bộ bạch 白 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. trắng, màu trắng 2. bạc (tóc) 3. sạch sẽ 4. rõ, sáng, tỏ 5. trống rỗng, hổng 6. miễn phí, không phải trả tiền 7. mất công, công toi, uổng công

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu trắng. 2. (Danh) Trong ngũ hành, màu trắng đại biểu cho “kim” 金. Về phương hướng, ứng với phương “tây” 西. Đối với bốn mùa trong năm, đó là mùa “thu” 秋. 3. (Danh) Chén rượu phạt, chỉ chung chén rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời. 4. (Danh) Họ “Bạch”. 5. (Động) Sáng, trời sáng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông phương kí bạch” 東方既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trời đã rạng đông. 6. (Động) Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Hợp chưởng, chiêm ngưỡng tôn nhan, nhi bạch Phật ngôn” 合掌, 瞻仰尊顏, 而白佛言 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chắp tay, chiêm ngưỡng dung nhan của đức Phật mà thưa rằng. 7. (Động) Từ tôn kính, đặt cuối thư sau tên kí. ◇Hàn Dũ 韓愈: “(...) Dũ bạch” (...) 愈白 (Đáp Lí Dực thư 答李翊書) (...) Hàn Dũ kính thư. 8. (Động) Lộ rõ, bày ra rõ ràng. ◎Như: “kì oan dĩ bạch” 其冤已白 nỗi oan đã bày tỏ, “chân tướng đại bạch” 真相大白 bộ mặt thật đã lộ rõ. 9. (Động) Lườm, nguýt (tỏ vẻ khinh thị hoặc bất mãn). ◎Như: “bạch liễu tha nhất nhãn” 白了他一眼 lườm hắn một cái. 10. (Tính) Trắng. ◎Như: “bạch chỉ” 白紙 giấy trắng, “bạch bố” 白布 vải trắng, “lam thiên bạch vân” 藍天白雲 trời xanh mây trắng. 11. (Tính) Sạch. ◎Như: “thanh bạch” 清白 trong sạch. 12. (Tính) Sai, lầm. ◎Như: “tả bạch tự” 寫白字 viết sai chữ. 13. (Tính) Trống không. ◎Như: “bạch quyển” 白卷 sách không có chữ, bài làm bỏ giấy trắng, “bạch túc” 白足 chân trần. 14. (Tính) Đơn giản, dễ hiểu. ◎Như: “bạch thoại” 白話 lối văn nói đơn giản dễ hiểu. 15. (Phó) Không trả tiền, miễn phí. ◎Như: “bạch cật bạch hát” 白吃白喝 ăn uống miễn phí, “bạch cấp” 白給 cho không. 16. (Phó) Uổng công, vô ích. ◎Như: “bạch bào nhất thảng” 白跑一趟 đi uổng công, “bạch lai” 白來 tốn công vô ích.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc trắng. ② Sạch, như thanh bạch 清白 trong sạch. ③ Sáng, như đông phương kí bạch 東方既白 trời đã rạng đông. ④ Ðã minh bạch, như kì oan dĩ bạch 其冤已白 nỗi oan đã tỏ. ⑤ Trình bày, kẻ dưới thưa với người trên gọi là bạch. ⑥ Chén rượu, như phù nhất đại bạch 浮一大白 uống cạn một chén lớn. ⑦ Trắng không, sách không có chữ gọi là bạch quyển 白卷. ⑧ Nói đơn sơ, như bạch thoại 白話 lối văn nói đơn sơ dễ hiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trắng, màu trắng, bạc: 白羽之白也,猶白雪之白 Màu trắng của lông chim trắng giống như màu trắng của tuyết trắng (Mạnh tử); 他頭發白了 Tóc ông ấy đã bạc rồi; ② Rõ ràng: 明明白白 Rõ rành rành; ③ Trong sạch: 清白的人 Người trong sạch; ④ Trống, không, để trắng: 空白 Để trống, bỏ trống; 白卷 Quyển sách không có chữ; ⑤ Không phải trả tiền: 白給 Cho không; 白吃 Ăn không; ⑥ Mất công, toi công, vô ích: 白費勁兒 Uổng công, toi công; 你搬不動,不要白費力氣 Anh khiêng không nổi, đừng có phí sức vô ích; 他說來沒來,我白等了兩小時 Nó nói đến mà không đến, làm tôi phải đợi toi công mất hai giờ đồng hồ; ⑦ Nhầm, sai: 寫白了 Viết sai rồi; ⑧ (văn) Trình bày, thưa (với người trên); ⑨ (văn) Chén rượu: 浮一大白 Uống cạn một chén lớn; ⑩ [Bái] Tên dân tộc: 白族 Dân tộc Bạch (ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc); ⑪ [Bái] (Họ) Bạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu trắng — Trong sạch. Trong trắng — Sáng sủa. Rõ ràng, chẳng hạn Biện bạch ( nói rõ ) — Làm cho rõ ràng — Chẳng có gì. Trống không — Họ người.

Tự hình 5

Dị thể 5

𤼽𤽁𦣺

Không hiện chữ?

Từ ghép 151

bạch bích 白璧 • bạch bố 白布 • bạch bút 白筆 • bạch cập 白芨 • bạch câu 白駒 • bạch câu quá khích 白駒過隙 • bạch chỉ 白芷 • bạch chiến 白戰 • bạch chủng 白種 • bạch cốt 白骨 • bạch cung 白宮 • bạch cư dị 白居易 • bạch cưỡng 白鏹 • bạch cương tàm 白殭蠶 • bạch dân 白民 • bạch diện 白面 • bạch diện thư sanh 白面書生 • bạch duyên khoáng 白鉛礦 • bạch dương 白楊 • bạch đả 白打 • bạch đái 白帶 • bạch đàn 白檀 • bạch đạo 白道 • bạch đằng 白藤 • bạch đầu 白頭 • bạch đầu ông 白頭翁 • bạch địa 白地 • bạch điến phong 白癜風 • bạch đinh 白丁 • bạch đoạt 白奪 • bạch đồ 白徒 • bạch đường 白糖 • bạch giản 白簡 • bạch hao 白蒿 • bạch hắc 白黑 • bạch hắc phân minh 白黑分明 • bạch hầu 白喉 • bạch hổ 白虎 • bạch hùng 白熊 • bạch huyết bệnh 白血病 • bạch huyết cầu 白血球 • bạch khai thuỷ 白开水 • bạch khai thuỷ 白開水 • bạch khế 白契 • bạch kim 白金 • bạch lạp 白蠟 • bạch lị 白痢 • bạch liên giáo 白蓮教 • bạch lộ 白露 • bạch lộ 白鷺 • bạch lộ 白鹭 • bạch ma 白麻 • bạch mai 白梅 • bạch mao 白茅 • bạch mễ 白米 • bạch mi 白眉 • bạch môi 白煤 • bạch nghị 白蟻 • bạch nghiệp 白業 • bạch ngọc 白玉 • bạch ngọc vi hà 白玉微瑕 • bạch nguyệt 白月 • bạch ngư 白魚 • bạch nhãn 白眼 • bạch nhân 白人 • bạch nhận 白刃 • bạch nhật 白日 • bạch nhật quỷ 白日鬼 • bạch nhật thăng thiên 白日升天 • bạch nhiệt đăng 白熱燈 • bạch nội chướng 白內障 • bạch ốc 白屋 • bạch phàn 白礬 • bạch phát 白髮 • bạch phấn 白粉 • bạch phụ tử 白附子 • bạch quả 白果 • bạch quyển 白卷 • bạch sam 白衫 • bạch sĩ 白士 • bạch si 白癡 • bạch sơn 白山 • bạch tàng 白藏 • bạch tẩu 白叟 • bạch thái 白菜 • bạch thân 白身 • bạch thiên 白天 • bạch thỏ 白兔 • bạch thoại 白話 • bạch thoại văn 白話文 • bạch thổ 白土 • bạch thủ 白手 • bạch thủ 白首 • bạch thủ thành gia 白手成家 • bạch thuỷ 白水 • bạch thuyết 白說 • bạch thược 白芍 • bạch thương 白商 • bạch tì 白砒 • bạch tiển 白癬 • bạch tô 白蘇 • bạch trọc 白濁 • bạch trú 白晝 • bạch truật 白朮 • bạch truật 白术 • bạch tùng 白松 • bạch tuyết 白雪 • bạch tương 白相 • bạch vân 白雲 • bạch vân hương 白雲鄉 • bạch vân quốc ngữ thi 白雲國語詩 • bạch vân thạch 白雲石 • bạch vân thi 白雲詩 • bạch vân thương cẩu 白雲蒼狗 • bạch viên 白猿 • bạch vọng 白望 • bạch xỉ thanh mi 白齒青眉 • bạch y 白衣 • bạch y khanh tướng 白衣卿相 • bạch yến 白燕 • ban bạch 斑白 • ban bạch 頒白 • bẩm bạch 稟白 • bần bạch 貧白 • biện bạch 辨白 • biệt bạch 別白 • biểu bạch 表白 • bình bạch 平白 • bộc bạch 暴白 • cáo bạch 告白 • duệ bạch 曳白 • đái bạch 戴白 • đản bạch 蛋白 • hắc bạch 黑白 • huyết bạch 血白 • khải bạch 啟白 • khiết bạch 潔白 • minh bạch 明白 • nguyệt bạch 月白 • niếu bạch 尿白 • noãn bạch 卵白 • tang bạch bì 桑白皮 • tạo bạch 皁白 • thái bạch 太白 • thản bạch 坦白 • thanh bạch 清白 • thương bạch 搶白 • trinh bạch 貞白 • tuyết bạch 雪白 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • y lệ toa bạch nhị thế 伊麗莎白二世

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch lộ - 白露 (Đỗ Phủ)• Bạch vân cao tha nga - 白雲高嵯峨 (Hàn Sơn)• Chí hậu - 至後 (Đỗ Phủ)• Cung Phụng Định pháp sư quy An Nam - 供奉定法師歸安南 (Dương Cự Nguyên)• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Nguyễn Du)• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)• Tống Tề sơn nhân quy Trường Bạch sơn - 送齊山人歸長白山 (Hàn Hoằng)• Túc Chương Đình dịch - 宿樟亭驛 (Bạch Cư Dị)

Bình luận 0

bạch [bạc]

U+8236, tổng 11 nét, bộ chu 舟 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuyền lớn

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)• Đài thành lộ - Thất nguyệt tam nhật kỷ sự - 臺城路-七月三日紀事 (Mori Kainan)• Lĩnh Nam tiên xuân - 嶺南鞭春 (Phạm Đoan Thần)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Vân Đồn - 雲屯 (Nguyễn Trãi)

Bình luận 0

bạch [bạc]

U+9251, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạch kim, nguyên tố platin, Pt

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)

Bình luận 0

bạch [bạc]

U+94C2, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bạch kim, nguyên tố platin, Pt

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bạch kim, platin (Platinum, kí hiệu Pt).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉑

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Phi Bạch