Tra Từ: Bài - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 14 kết quả:
俳 bài • 排 bài • 掰 bài • 摆 bài • 擘 bài • 擺 bài • 牌 bài • 箄 bài • 篺 bài • 簰 bài • 脾 bài • 輫 bài • 迫 bài • 陴 bài1/14
俳bài [bồi]
U+4FF3, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
do dự, phân vânTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Hát chèo, hí kịch. 2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo. 3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu. 4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.Từ điển Thiều Chửu
① Bài ưu 俳優 phường chèo.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch; ② Không thành thật; ③ Đi đi lại lại.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi.Tự hình 2

Dị thể 1
徘Không hiện chữ?
Từ ghép 4
bài hài 俳諧 • bài hước 俳謔 • bài thể 俳體 • bài ưu 俳優Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)• Tái quá Thông Hoá Na Cù nhị đồn - 再過通化那衢二屯 (Vũ Phạm Khải)• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm) 排bài
U+6392, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. xếp hàng 2. bè (thuyền bè) 3. tháo ra 4. xô, đẩyTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ” 被(...)排翻小船, 倒撞下水去 (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông. 2. (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục 李煜: “Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài” 往事只堪哀, 對景難排 (Lãng đào sa 浪淘沙) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết. 3. (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: “để bài” 詆排 ruồng đuổi, “bài tễ” 排擠 đuổi cút đi. 4. (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ” 決汝, 漢, 排淮, 泗 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ. 5. (Động) Xếp thành hàng. 6. (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: “an bài” 安排 bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh” 次日大排筵會, 遍請公卿 (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh. 7. (Động) Tập diễn. ◎Như: “bài hí” 排戲 tập diễn trò. 8. (Danh) Hàng. ◎Như: “tiền bài” 前排 hàng trước, “tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài” 他個子高, 總是坐在後排 những ai cao đều ngồi ở hàng sau. 9. (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: “trạm thành nhất bài” 站成一排 đứng thành một hàng, “cửu bài tọa vị” 九排座位 chín dãy chỗ ngồi. 10. (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連. 11. (Danh) Bè. ◎Như: “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ. 12. (Danh) “Bài tử xa” 排子車 xe ba gác.Từ điển Thiều Chửu
① Bời ra, gạt ra. ② Ðuổi, loại đi, như để bài 詆排 ruồng đuổi, bài tễ 排擠 đuổi cút đi, v.v. ③ Bày xếp, như an bài 安排 bày yên (xắp đặt đâu vào đấy). Một hàng gọi là nhất bài 一排. ④ Phép nhà binh về bộ binh, pháo binh, công binh, truy trọng binh, thì ba bằng là một bài, quân kị thì hai bằng là một bài.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xếp, sắp: 把椅子排成兩行 Xếp ghế thành hai hàng; ② Hàng: 前排 Hàng trước; 後排 Hàng sau; ③ Trung đội: 火 力排 Trung đội hoả lực; ④ Dãy, rặng, tràng, loạt: 一排排的竹子 Những rặng tre; 一排房子 Một dãy nhà; 一排槍聲 Tiếng súng nổ hàng loạt, loạt súng; ⑤ Tập diễn: 新排的戲 Vở kịch mới tập diễn; ⑥ Bè: 木排 Bè gỗ; ⑦ Bỏ đi, tháo đi, bài trừ, bài xích, bài bỏ, chèn lấn, chèn: 把水排到河裡 Tháo nước ra sông; ⑧ Bánh nướng nhân mứt, bánh kem: 蘋果排 Bánh nướng nhân mứt táo. Xem 排 [păi].Từ điển Trần Văn Chánh
【排子車】bài tử xa [păiziche] Xe ba gác. Xem 排 [pái].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai — Bày ra. Sắp xếp — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội Trung Hoa.Tự hình 3

Dị thể 1
𣝁Không hiện chữ?
Từ ghép 38
an bài 安排 • bài bác 排駁 • bài bố 排布 • bài cầu 排球 • bài cốt 排骨 • bài đội 排队 • bài đội 排隊 • bài giải 排解 • bài hãm 排陷 • bài hàng 排行 • bài hành 排行 • bài hước 排謔 • bài kháng 排抗 • bài liệt 排列 • bài mạt 排沫 • bài muộn 排悶 • bài nạn giải phân 排難解紛 • bài ngẫu 排偶 • bài ngoại 排外 • bài nha 排衙 • bài sa giản kim 排沙簡金 • bài thiết 排設 • bài thuỷ 排水 • bài tiết 排泄 • bài tiết khí 排泄器 • bài tiết khí quan 排泄器官 • bài trí 排置 • bài trừ 排除 • bài trường 排場 • bài trưởng 排長 • bài tự 排字 • bài xích 排斥 • bài xuất 排出 • bành bài 彭排 • liệu bài 料排 • phô bài 鋪排 • tịnh bài 並排 • tịnh bài 并排Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Châu nham lạc lộ - 珠岩落鷺 (Mạc Thiên Tích)• Chu trung ngẫu vịnh - 舟中偶詠 (Phan Huy Chú)• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)• Lỗ Liên đài - 魯連臺 (Khuất Đại Quân)• Sơ văn Tôn tổng đốc thoái sư Xương Giang ngẫu phú - 初聞孫總督退師昌江偶賦 (Phan Huy Ích)• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)• Tây giang nguyệt - 西江月 (Chu Đôn Nho)• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ) 掰bài [bai, phách]
U+63B0, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa raTự hình 2

Dị thể 1
𢯌Không hiện chữ?
摆bài [bi, bãi]
U+6446, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bày, xếp 2. trình bày 3. tỏ ra, phô ra, khoe raTự hình 2

Dị thể 4
擺襬𢱎𢸇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𣺽䙓𢯖Không hiện chữ?
Từ ghép 9
bài bố 摆布 • bài chung 摆钟 • bài độ 摆渡 • bài động 摆动 • bài khoát 摆阔 • bài lộng 摆弄 • bài luân 摆轮 • bài thiết 摆设 • dao bài 摇摆 擘bài [bịch, phách]
U+64D8, tổng 17 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa raTự hình 2

Dị thể 3
孹擗𢹐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 9
㵨𦡜𤴣𤩹𣩩𣦢臂璧檗Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)• Kim Lăng tạp cảm - 金陵雜感 (Dư Hoài)• Lâm giang tiên (Trực tự Phụng Hoàng thành phá hậu) - 臨江仙(直自鳳凰城破後) (Chu Đôn Nho)• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)• Thiếu niên hành kỳ 3 - 少年行其三 (Vương Duy)• Tư Việt nhân - Đề Dư thị nữ tử tú Tây Tử hoán sa đồ, đồng Trình Thôn, Nguyễn Đình tác - 思越人-題余氏女子繡西子浣紗圖,同程村、阮亭作 (Bành Tôn Duật) 擺bài [bãi]
U+64FA, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. bày, xếp 2. trình bày 3. tỏ ra, phô ra, khoe raTự hình 2

Dị thể 3
捭摆𢸇Không hiện chữ?
Chữ gần giống 20
𤁣𢤛𨇑𥶓𠐌䥯䎱䆉㔥𤳸𤳷𣞻𢅩𡓁𠤩襬矲犤㨢罷Không hiện chữ?
Từ ghép 9
bài bố 擺布 • bài chung 擺鐘 • bài độ 擺渡 • bài động 擺動 • bài khoát 擺闊 • bài lộng 擺弄 • bài luân 擺輪 • bài thiết 擺設 • dao bài 搖擺Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)• Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 2 - 楊柳枝五首其二 (Tiết Năng)• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)• Lữ trình khiển hứng - 旅程遣興 (Nguyễn Tông Quai)• Nam hương tử - 南鄉子 (Thiệu Hưng thái học sinh)• Nga nga lưỡng nga nga - 鵝鵝兩鵝鵝 (Pháp Thuận thiền sư)• Tây Lương kỹ - 西涼伎 (Bạch Cư Dị)• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ) 牌bài
U+724C, tổng 12 nét, bộ phiến 片 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cái biển yết thị 2. thẻ bài 3. cỗ bài (chơi)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: “chiêu bài” 招牌 hay “bài thị” 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, “môn bài” 門牌 biển số nhà. ◇Tây du kí 西遊記: “Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới” 城上有一鐵牌, 牌上有三個大字, 乃幽冥界 (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh". 2. (Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: “bài hiệu” 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), “mạo bài” 冒牌 giả hiệu. 3. (Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim bài thập nhị hữu di hận” 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc “Tần Cối” 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu “Nhạc Phi” 岳飛 về, rồi hạ ngục giết. 4. (Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức “thuẫn bài” 盾牌 mộc bài. 5. (Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: “đả bài” 打牌 đánh bài, “chỉ bài” 紙牌 bài tổ tôm. 6. (Danh) “Bài vị” 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ. 7. (Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: “từ bài” 詞牌 bài từ, “khúc bài” 曲牌 bài nhạc.Từ điển Thiều Chửu
① Cái bảng, dùng mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị gọi là chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示. ② Thẻ bài, dùng để làm tin. ③ Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ④ Bài vị 牌位 (viết tên hiệu vào gỗ hay giấy để thờ gọi là bài vị).Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tấm) biển: 指路牌 Biển chỉ đường; 門牌 Biển ghi số nhà; ② Nhãn hiệu, hiệu: 天龍牌金筆 Bút máy nhãn hiệu Thiên Long; 冒牌 Giả hiệu; ③ Bài: 打牌 Đánh bài, chơi bài; ④ Mộc: 擋箭 牌 Cái mộc đỡ tên; ⑤ (văn) Thẻ bài (dùng để làm tin); ⑥ (văn) Bài vị (để thờ).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm bảng — Cái thẻ, dùng làm dấu hiệu.Tự hình 2

Dị thể 1
𤗋Không hiện chữ?
Từ ghép 17
bài ấn 牌印 • bài chiếu 牌照 • bài hiệu 牌號 • bài sai 牌差 • bài vị 牌位 • bàng bài 旁牌 • chỉ bài 紙牌 • chiêu bài 招牌 • đả bài 打牌 • đáng tiễn bài 擋箭牌 • đằng bài 藤牌 • hoả bài 火牌 • mạo bài 冒牌 • môn bài 門牌 • nha bài 牙牌 • xưởng bài 厂牌 • xưởng bài 廠牌Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Yển Thành Nhạc vương miếu - 題郾城岳王廟 (Phan Huy Ích)• Man Châu - 蠻州 (Trương Tịch)• Mạt Lăng khẩu hào - 秣陵口號 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Nhị thập nhị niên nguyên đán - 二十二年元旦 (Lỗ Tấn)• Quá Ngạc Châu - 過鄂州 (Ngư Huyền Cơ)• Thiết bị - 切備 (Đặng Huy Trứ)• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 2 - 宋岳忠武王廟其二 (Phan Huy Thực)• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)• Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban sư xứ - 郾城岳武穆班師處 (Nguyễn Du)• Yết Nhạc vương từ - 謁岳王祠 (Phạm Hy Lượng) 箄bài [phỉ, tị, tỳ]
U+7B84, tổng 14 nét, bộ trúc 竹 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang. 2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre. 3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bè gỗ — Một âm khác là Tì.Tự hình 1

Dị thể 7
箅簰𠥉𥱼𥴖𨲋𨲥Không hiện chữ?
篺bài
U+7BFA, tổng 17 nét, bộ trúc 竹 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bè bằng treTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bè, bè tre.Tự hình 1

Dị thể 2
棑猈Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥱼Không hiện chữ?
簰bài
U+7C30, tổng 18 nét, bộ trúc 竹 (+12 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bè bằng treTừ điển Trần Văn Chánh
Chiếc bè (như 排 nghĩa ⑥, bộ 扌).Tự hình 1

Dị thể 1
𥱼Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𥵔Không hiện chữ?
脾bài [bễ, tì, tỳ]
U+813E, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lá lách. 2. (Danh) § Xem “tì khí” 脾氣. 3. (Danh) Dạ dày bò. § Thông “tì” 膍. 4. Một âm là “bễ”. (Danh) Đùi. § Thông “bễ” 髀. ◇Trang Tử 莊子: “Hồng Mông phương tương phụ bễ tước dược nhi du” 鴻蒙方將拊脾雀躍而遊 (Tại hựu 在宥) Hồng Mông đương vỗ đùi nhảy tung tăng như chim mà chơi. 5. (Danh) Chỗ gần lưỡi sắc của cây gươm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thả phù Ngô Can chi kiếm tài, nan phù vô tích chi hậu nhi phong bất nhập, vô bễ chi bạc nhi nhận bất đoạn” 且夫吳干之劍材, 難夫毋脊之厚而鋒不入, 無脾之薄而刃不斷 (Triệu sách tam 趙策三) Vả lại cây kiếm Can (Tướng) của nước Ngô, khó có được sống của nó không dày, mũi của nó không nhọn, chỗ gần lưỡi của nó không mỏng mà lưỡi của nó không mẻ. 6. Một âm là “bài”. § Thông “bài” 牌. ◇Lí Ngư 李漁: “Chỉ hữu bài danh kí bất đắc” 只有脾名記不得 (Bỉ mục ngư 比目魚) Chỉ có cái tên hiệu mà nhớ không được.Tự hình 2

Dị thể 5
腗髀𠧃𦜉𦜠Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
椑Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Lý Thương Ẩn)• Đỗ quyên hành - 杜鵑行 (Bạch Ngọc Thiềm)• Đường thượng hành - 塘上行 (Chân thị)• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)• Hành vĩ 2 - 行葦 2 (Khổng Tử)• Lãnh Tuyền đình - 冷泉亭 (Lâm Chẩn)• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)• Vi thiện ngâm - 為善吟 (Thiệu Ung) 輫bài
U+8F2B, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thùng xe, chỗ để chở người hoặc chở đồ đạc.Tự hình 1

Dị thể 1
𰺎Không hiện chữ?
迫bài [bách]
U+8FEB, tổng 8 nét, bộ sước 辵 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【迫擊炮】 bài kích pháo [păijipào] (quân) Súng cối, moóc-chê: 迫擊炮彈 Đạn moócchê Xem 迫 [pò].Tự hình 3

Dị thể 2
廹敀Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)• Kinh trập nhị nguyệt tiết - 驚蟄二月節 (Nguyên Chẩn)• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ) 陴bài [bì, tỳ]
U+9674, tổng 10 nét, bộ phụ 阜 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
bức tường thấp trên mặt thànhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành. 2. (Danh) Mượn chỉ tường thành. 3. (Động) Giữ thành. 4. § Còn đọc là “bài”.Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài. ② Chân.Tự hình 2

Dị thể 6
埤裨隦𩫪𩫫𩫮Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
䠋𢛞Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)Từ khóa » Việt Bài Là Gì
-
Wikipedia Tiếng Việt
-
Chữ Viết Tiếng Việt - Wikipedia
-
Bài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Viết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Từ Hán Việt Là Gì? Soạn Bài Từ Hán Việt Lớp 7 Ngắn Gọn, Chính ...
-
Cộng Tác Viên Viết Bài Là Gì? Kiếm Tiền Từ Con Chữ Liệu Có Dễ?