Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Tra Việt, 越, 粵 trong từ điển mở Wiktionary.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Việt.Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Việt&oldid=71104358” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikispecies
- Khoản mục Wikidata
Việt, trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, hệ Nam Đảo), chỉ công cụ lao động thời tiền sử là Rìu.
- Việt (越, bính âm: yuè) là một từ gốc Hán-Việt có nghĩa là "vượt qua". Trong tiếng Việt hiện đại, nó có thể chỉ đến:
- Đại Cồ Việt: quốc hiệu Việt Nam thời nhà Đinh và nhà Tiền Lê
- Đại Việt: quốc hiệu Việt Nam thời nhà Lý, nhà Trần, nhà Hậu Lê, nhà Mạc và nhà Nguyễn Tây Sơn
- Nước Việt Nam hiện đại gồm: Quốc gia Việt Nam, Việt Nam Dân chủ cộng hòa, Việt Nam cộng hòa, Cộng hòa Miền Nam Việt Nam và Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Việt Nam: quốc hiệu thời vua Gia Long nhà Nguyễn
- Người Việt: thành phần dân tộc chính của nước này.
- Tiếng Việt: ngôn ngữ mẹ đẻ của dân tộc này.
- Chỉ đến người Việt hay tiếng Việt.
- Bách Việt: các tộc Việt khác theo truyền thuyết ở miền nam Trung Quốc.
- Nam Việt: một quốc gia trong lịch sử ở miền Nam Trung Quốc và miền Bắc Việt Nam.
- Việt (nước): một nước chư hầu tồn tại từ thời nhà Hạ qua nhà Thương và Tây Chu đến thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc.
- Đông Việt: một quốc gia cũng do hậu duệ của nước Việt thành lập, tồn tại từ thời Chiến Quốc đến giữa thời Tây Hán
- Mân Việt: một quốc gia do hậu duệ nước Việt thành lập khi bị Sở Uy Vương đánh bại, lui về sông Mân, tồn tại cho đến khi bị nhà Tần tiêu diệt, sau đó phục quốc tiếp tục duy trì sang đời Hán Vũ Đế mới bị thôn tính hoàn toàn
- Nước Ngô Việt vào thời Ngũ Đại Thập Quốc, nay thuộc tỉnh Triết Giang, Trung Quốc.
- Việt Hán: chính quyền do Lưu Nghiễm thành lập thời Ngũ đại thập quốc, ban đầu đặt quốc hiệu là Việt, sau đó mới đổi là Hán, sử thường gọi là Nam Hán để phân biệt với Bắc Hán cùng thời
- Việt Vương: tước phong của Chu Chiêm Dung đời nhà Minh
- Họ Việt, họ người Á Đông.
- Việt (PT: 粵; GT: 粤; bính âm: yuè) có thể là:
- Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông ngày nay.
- Từ đó, có tên gọi Việt ngữ để chỉ tiếng Trung Quốc nói ở Quảng Đông (cùng với Quảng Tây, Hải Nam, Hồng Kông, và Ma Cao), "Việt thái" chỉ ẩm thực Quảng Đông, "Việt kịch" chỉ nhạc kịch Quảng Đông.
- Tên gọi tắt của tỉnh Quảng Đông ngày nay.
- Việt, (Bính âm: yuè; Phồn thể: 鉞; Giản thể: 钺: Cái búa, một loại binh khí cổ trong Thập bát ban binh khí
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang định hướng
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Việt Bài Là Gì
-
Chữ Viết Tiếng Việt - Wikipedia
-
Bài Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tra Từ: Bài - Từ điển Hán Nôm
-
Viết - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phổ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt - Báo Tuổi Trẻ
-
Từ Hán Việt Là Gì? Soạn Bài Từ Hán Việt Lớp 7 Ngắn Gọn, Chính ...
-
Cộng Tác Viên Viết Bài Là Gì? Kiếm Tiền Từ Con Chữ Liệu Có Dễ?