Tra Từ: Bản đồ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

版圖 bản đồ

1/1

版圖

bản đồ

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa là hợp xưng của “bản” 版 (tức danh tịch của các tiểu lại và tử đệ trong cung) và “đồ” 圖 (tức phương hướng và vị trí các cung thất). ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng thư bản đồ chi pháp, dĩ trị vương nội chi chánh lệnh” 掌書版圖之法, 以治王內之政令 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰). 2. Sổ sách hộ tịch và địa vực. ◇Chu Lễ 周禮: “Thính lư lí dĩ bản đồ” 聽閭里以版圖 (Thiên quan 天官, Tiểu tể 小宰) Nghe tranh tụng đất đai trong làng xóm thì dựa theo bản đồ (tức sổ sách về hộ tịch và địa vực) để quyết định. 3. Cương vực, lĩnh thổ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Khảo tiền nhị bang chi tịch dữ bản đồ, tài thập ngũ lục, nhi địa chinh tam chi” 考前二邦之籍與版圖, 纔什伍六, 而地征三之 (Hòa Châu thứ sử thính bích kí 和州刺史廳壁記). 4. Chỉ tấm địa đồ. ◇Trâu Thao Phấn 鄒韜奮: “Hậu diện bối trứ toàn Ái Nhĩ Lan đích bản đồ” 後面背着全愛爾蘭的版圖 (Bình tung kí ngữ 萍蹤寄語, Tam ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sổ sách hộ tịch của một vùng và tấm vẽ hình thế đất đai của vùng đó — Ta hiểu là tấm vẽ hình thế đất đai mà thôi, tức là hiểu như Địa đồ, Dư đồ.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Thân chinh Phục Lễ châu Điêu Cát Hãn - 親征復禮州刁吉罕 (Lê Thái Tổ)• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Lý Hoằng)• Trường An thành hoài cổ - 長安城懷古 (Nguyễn Trung Ngạn)

Bình luận 0

Từ khóa » Bản đồ Tiếng Hán