Tra Từ: Bộc Xạ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

僕射 bộc xạ

1/1

僕射

bộc xạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chức quan võ. Thời cổ lựa người có tài thiện xạ, coi như người hầu bắn giỏi của vua.

Một số bài thơ có sử dụng

• Chư tướng kỳ 5 - 諸將其五 (Đỗ Phủ)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)• Tân An lại - 新安吏 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chức Quan Bộc Xạ