Tra Từ: Bùi - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 2 kết quả:

坏 bùi裴 bùi

1/2

bùi [bôi, hoài, hoại, khôi, nhưỡng, phôi]

U+574F, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi gò thấp. 2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn. 3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚. 4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang. 5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞. 6. § Giản thể của chữ 壞.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngói mộc. ② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại. ③ Tường vách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp thêm vào — Các âm khác là Nhưỡng, Phôi, Hoại.

Tự hình 2

Dị thể 6

𡎯𤵱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)

Bình luận 0

bùi [bồi]

U+88F4, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Bùi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ “Bùi”. 2. § Có khi dùng như chữ “bồi” 徘, trong “bồi hồi” 徘徊.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Bùi. ② Có khi dùng như chữ bồi 徘 (bồi hồi).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Bùi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dài thậm thuợt của áo — Họ nguời.

Tự hình 2

Dị thể 2

𨛬

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)• Đoản ca hành tặng Vương lang tư trực - 短歌行贈王郎司直 (Đỗ Phủ)• Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人 (Đỗ Mục)• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)• Thu khuê - 秋閨 (Trịnh Âm)• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)• Thuật cổ kỳ 3 - 述古其三 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Họ Bùi Chữ Hán