Tra Từ: Cảm Khái - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

感慨 cảm khái

1/1

感慨

cảm khái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

than thở, kêu than, khóc than

Từ điển trích dẫn

1. Tình cảm phẫn kích. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Yên Triệu cổ xưng đa cảm khái bi ca chi sĩ” 燕趙古稱多感慨悲歌之士 (Tống Đổng Thiệu Nam tự 送董邵南序). 2. Cảm xúc, cảm thán. ◇Lão Xá 老舍: “Lão giả liên liên đích điểm đầu, tự hồ hữu vô hạn đích cảm khái dữ lao tao” 老者連連的點頭, 似乎有無限的感慨與牢騷 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà thấy buồn giận xót thương.

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáo Vị thành hữu cảm - 到渭城有感 (Đỗ Bỉnh Thành)• Đắc Hà thành cố nhân thư thoại cập gia tình kiêm vấn cận tác - 得河城故人書話及家情兼問近作 (Cao Bá Quát)• Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 - 題桂林驛其二 (An Nam tiến phụng sứ)• Độ Dương Xá giang, vọng Đại Khánh chư phong, truy hoài cựu du - 渡揚舍江,望大慶諸峰,追懷舊遊 (Phan Huy Ích)• Giả Sinh - 賈生 (Vương An Thạch)• Hoa Thanh cung - 華清宮 (Trương Kế)• Quá Hàm Tử quan - 過鹹子關 (Trần Lâu)• Quá Thuý Ái điếu Tiền Trạch phu nhân - 過翠靄吊前擇夫人 (Nguyễn Văn Siêu)• Trấn Hải lâu đồng Duy Kính tác - 鎮海樓同惟敬作 (Âu Đại Nhậm)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

Từ khóa » Cảm Khái