Tra Từ: Cẩn Trọng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 1 kết quả:
謹重 cẩn trọng1/1
謹重cẩn trọng
Từ điển trích dẫn
1. Gìn giữ, không dám coi thường.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gìn giữ, không dám coi thường.Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Tiên Hoàng - 丁先皇 (Đặng Minh Khiêm)• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)Từ khóa » Cẩn Trong Hán Việt
-
Tra Từ: Cẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cẩn Thận - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Cẩn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 謹 - Từ điển Hán Nôm
-
Cẩn Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cẩn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CẨN 謹 Trang 105-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cẩn - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Cẩn Trọng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tra Từ 謹 - Từ điển Hán Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Cẩn - Cẩn Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Cẩn Trọng - NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Bất Cẩn - Từ điển Hàn Việt