Tra Từ: Chấn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

侲 chấn唇 chấn塡 chấn挋 chấn振 chấn瑱 chấn甄 chấn祳 chấn蜄 chấn誫 chấn震 chấn

1/11

chấn

U+4FB2, tổng 9 nét, bộ nhân 人 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung trai tân gái trinh ở tuổi thiếu niên, tức là đồng nam đồng nữ. Cũng gọi là Chấn tử 侲子.

Tự hình 3

Bình luận 0

chấn [thần]

U+5507, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi — Một âm khác là Thần.

Tự hình 3

Dị thể 8

𠵧𠸸𣲼𦟢𩕁

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Trần Minh Tông)• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 - 讀大慧語錄有感其二 (Trần Thánh Tông)• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Kết trường thiên kỳ 2 - 結腸篇其二 (Lý Mộng Dương)• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 2 - 哭劉尚書夢得其二 (Bạch Cư Dị)• Khúc giang kỳ 1 - 曲江其一 (Đỗ Phủ)• Phá xỉ hí tác - 破齒戲作 (Phạm Nhữ Dực)• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Hoàng Đình Kiên)• Vô đề (Niệm Phật nhược ngôn chân sấu khẩu) - 無題(念佛若言真漱口) (Thực Hiền)

Bình luận 0

chấn [trấn, trần, điền, điễn]

U+5861, tổng 13 nét, bộ thổ 土 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền. ② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền. ③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền. ④ Ầm ầm, tiếng đánh trống. ⑤ Một âm là trần. Lâu. ⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm. ⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Kinh đô kỳ 2 - 京都其二 (Nguyễn Văn Giao)• Sơn trung - 山中 (Tùng Thiện Vương)• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Xuân Ôn)

Bình luận 0

chấn

U+630B, tổng 9 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chấn 振.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Xuân dạ lữ hoài trình Lê Hoàng nhị sứ thần - 春夜旅懷呈黎黃二使臣 (Nguyễn Tư Giản)

Bình luận 0

chấn [chân, chẩn]

U+632F, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

rung động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” 振羽 giũ cánh, “chấn linh” 振鈴 rung chuông. 2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” 賑. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua. 3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” 振作精神 phấn chấn tinh thần lên. 4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí 史記: “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” 黃帝繼續修德振兵 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội. 5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” 震. ◎Như: “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ. 6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung 中庸: “Chấn hà hải nhi bất tiết” 振河海而不洩 Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu. 7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử 莊子: “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng. 8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn 賑. ② Nhấc lên, như chấn tác tinh thần 振作精神 phấn chấn tinh thần lên. ③ Chấn chỉnh. ④ Nhấc, như uy chấn thiên hạ 威振天下 oai nhất thiên hạ. ⑤ Thu nhận. ⑥ Thôi, dùng lại. ⑦ Một âm là chân. Chân chân 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lắc, rung, giũ: 振鈴 Lắc chuông; 振翅 Rung (vỗ) cánh; 振衣 Giũ áo; ② Phấn khởi: 士氣以之益增,軍聲以之大振 Sĩ khí nhờ đó càng tăng, quân thanh nhờ đó hết sức phấn khởi (Bình Ngô đại cáo); ③ Gây chấn động, làm rung chuyển, lẫy lừng: 威振天下 Uy làm rung chuyển thiên hạ; ④ Lập lại trật tự, chấn chỉnh; ⑤ (văn) Cứu tế, cứu giúp: 散家糧以振窮餓 Phân tán lương thực của nhà để cứu giúp người nghèo đói (Hậu Hán thư); ⑥ (văn) Cứu vãn; ⑦ (văn) Thu nhận; ⑧ (văn) Thôi, dừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động — Vẻ phấn khởi — Phủi bụi — Sắp đặt lại cho ngay ngắn, chẳng hạn Chấn chỉnh — Sợ hãi — Cứu giúp, chẳng hạn Chấn cùng ( cứu giúp người bần cùng ) — Dùng như chữ Chấn 侲 — Dùng như chữ Chấn 震.

Tự hình 4

Dị thể 4

𢈫𤚨𤚾𤚿

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

chấn bút 振筆 • chấn động 振動 • chấn hưng 振兴 • chấn hưng 振興 • chấn khởi 振起 • chấn loát 振刷 • chấn phát 振發 • chấn tác 振作

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩn kỳ lôi 1 - 殷其雷 1 (Khổng Tử)• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Đề Bạch Hạc miếu - 題白鶴廟 (Vương Vụ Thành)• Lân chi chỉ 3 - 麟之趾 3 (Khổng Tử)• Minh nguyệt hạo dạ quang - 明月皎夜光 (Khuyết danh Trung Quốc)• Phó Lạc Đạo trung tác - 赴洛道中作 (Lục Cơ)• Sơn hành kỳ 1 - 山行其一 (Phạm Sư Mạnh)• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)• Thái khỉ 3 - 采芑 3 (Khổng Tử)• Vọng Anh Vũ châu hoài Nễ Hành - 望鸚鵡洲懷禰衡 (Lý Bạch)

Bình luận 0

chấn [thiến, trấn, điền]

U+7471, tổng 14 nét, bộ ngọc 玉 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa tai, bông tai

Từ điển Thiều Chửu

① Dùng ngọc trang sức tai. ② Một âm là chấn. Ngọc chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc đẹp.

Tự hình 2

Dị thể 7

𤩱𦔿𦗁

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 14

滇慎𤠶𩨋𩌙𧜖

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)• Quân tử giai lão 2 - 君子偕老 2 (Khổng Tử)• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

chấn [chân]

U+7504, tổng 13 nét, bộ ngoã 瓦 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” 甄陶 nặn đúc. 2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử. 3. (Danh) Họ “Chân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ gốm, như chân đào 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào. ② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy. ③ Nêu tỏ. ④ Sáng. ⑤ Tên một thế trận. ⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.

Tự hình 3

Dị thể 3

𤭾𤮔

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)• Kệ - 偈 (Tín Học thiền sư)• Sắc thân dữ diệu thể kỳ 2 - 色身與妙體其二 (Đạo Huệ thiền sư)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

chấn

U+7973, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo đơn, may một lần vải — Vẻ hưng thịnh.

Tự hình 2

Bình luận 0

chấn

U+8704, tổng 13 nét, bộ trùng 虫 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động, như chữ Chấn 振.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chấn

U+8AAB, tổng 14 nét, bộ ngôn 言 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động, lay động.

Tự hình 1

Dị thể 2

𫍨

Không hiện chữ?

Bình luận 0

chấn [thần]

U+9707, tổng 15 nét, bộ vũ 雨 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sét đánh 2. quẻ Chấn (ngưỡng bồn) trong Kinh Dịch: - 2 vạch trên đứt, tượng Lôi (sấm) - tượng trưng: con trai trưởng, hành Mộc, tuổi Mão, hướng Đông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sét đánh. ◇Tả truyện 左傳: “Chấn Bá Di chi miếu” 震伯夷之廟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年) Sét đánh miếu Bá Di. 2. (Động) Rung động, vang dội, chấn động. ◎Như: “danh chấn thiên hạ” 名震天下 tiếng tăm vang dội trong thiên hạ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thứ nhật, hốt hựu văn cổ thanh chấn thiên” 次日, 忽又聞鼓聲震天 (Đệ tứ thập bát hồi) Hôm sau, bỗng lại nghe tiếng trống vang trời. 3. (Động) Đặc chỉ động đất. 4. (Động) Sợ hãi. ◎Như: “chấn kinh” 震驚 sợ khiếp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quần thần chấn khủng, giai vân: Nhất thính tôn mệnh” 群臣震恐, 皆云: 一聽尊命 (Đệ tứ hồi) Các quan sợ hãi, đều nói: Xin vâng lệnh ngài. 5. (Động) Kích động trong lòng, tâm động. 6. (Động) Nổi giận. 7. (Động) Phấn chấn, hưng chấn. 8. (Danh) Quẻ “Chấn”. 9. (Danh) Chỉ phương đông. 10. (Danh) Uy thế, uy nghiêm. 11. Một âm là “thần”. § Thông “thần” 娠.

Từ điển Thiều Chửu

① Sét đánh. ② Rung động. Như địa chấn 地震 động đất, nguyên nhân vì núi lửa phun lửa mạnh quá, vì vùng đất nó thụt hay vì vỏ quả đất nó rút lại. ③ Sợ hãi. Như chấn kinh 震驚 sợ khiếp. ④ Quẻ Chấn, trong bốn phương thuộc về phương đông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rung động, chấn động: 把玻璃震¸H了 Kính bị rung vỡ rồi; 地震 Động đất; 地震學 Địa chấn học; ② Inh, vang: 震耳 Inh tai; 名震全球 Tiếng vang khắp thế giới; ③ Hoảng, hoảng sợ, sợ hãi: 敵人大震 Kẻ địch rất hoảng sợ; ④ Kích động, chạm mạnh; ⑤ (văn) Sét đánh, sấm động; ⑥ Quẻ Chấn (trong Bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong bát quái, tượng trưng cho sấm sét, cho người con trai trưởng — Sợ hãi — Rung động — Dùng như chữ Chấn 振.

Tự hình 5

Dị thể 4

𨌑𩆉𩇒

Không hiện chữ?

Từ ghép 19

chấn cổ thước kim 震古爍今 • chấn cổ thước kim 震古鑠今 • chấn cụ 震懼 • chấn cung 震宮 • chấn động 震動 • chấn hách 震嚇 • chấn hách 震赫 • chấn hãi 震駭 • chấn hãn 震汗 • chấn kinh 震驚 • chấn lật 震慄 • chấn nhiếp 震懾 • chấn nộ 震怒 • chấn phong 震風 • chấn phục 震服 • dư chấn 余震 • địa chấn 地震 • lôi chấn 雷震 • phấn chấn 奮震

Một số bài thơ có sử dụng

• Điếu Giám Hồ Thu nữ sĩ - 吊鑒湖秋女士 (Liễu Á Tử)• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)• Hoạ Đại Minh sứ đề Nhị Hà dịch kỳ 1 - 和大明使題珥河驛其一 (Phạm Sư Mạnh)• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei)• Tích biệt hành, tống Hướng khanh tiến phụng đoan ngọ ngự y chi thướng đô - 惜別行送向卿進奉端午禦衣之上都 (Đỗ Phủ)• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)• Từ cổ - 祠鼓 (Hoàng Cao Khải)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 2 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其二 (Đinh Nho Hoàn)

Bình luận 0

Từ khóa » Chấn đồng Nghĩa Là Gì