Tra Từ: Chiết Liễu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 1 kết quả:

折柳 chiết liễu

1/1

折柳

chiết liễu

Từ điển trích dẫn

1. Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. § Ngày xưa, ở “Trường An” 長安, bên sông “Bá” 灞, người ta đưa tiễn bạn thường bẻ tặng một cành liễu. 2. Tên bài nhạc. Tương truyền do Trương Khiên đem về từ Tây Vực. Còn có tên là “Chiết dương liễu” 折楊柳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ cành liễu. Chỉ sự chia tay. Đời Hán, khi chia tay, người ở lại thường bẻ cành liễu tặng cho người đi, làm roi ngựa.

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)• Đề Tình Tận kiều - 題情盡橋 (Ung Đào)• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)• Liễu - 柳 (Hàn Tông)• Mộ xuân tống nhân - 暮春送人 (Vô Muộn tăng)• Nam Tiều Nguyễn hiếu liêm huynh ứng thí xuân vi Lạc Đình Vũ Ôn Như huynh ông hữu thi tặng hành kiến kỳ nhân đáp chi - 南樵阮孝廉兄應試春圍洛亭武溫如兄翁有詩贈行見示因答之 (Nguyễn Hữu Cương)• Phụng tiễn nguyên thự đốc đại nhân thượng kinh chi hành - 奉餞原署督大人上京之行 (Phạm Thận Duật)• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lý Bạch)• Tương hành tạp vịnh - Văn địch - 湘行雜詠-聞笛 (Trịnh Hoài Đức)• Xuân dạ Lạc thành văn địch - 春夜洛城聞笛 (Lý Bạch)

Từ khóa » Chiết Liễu