Tra Từ: Chướng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 5 kết quả:
嶂 chướng • 幛 chướng • 瘴 chướng • 鄣 chướng • 障 chướng1/5
嶂chướng
U+5D82, tổng 14 nét, bộ sơn 山 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ngọn núi cao và toTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi dựng đứng như tấm bình phong.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn núi như cái bình phong gọi là chướng.Từ điển Trần Văn Chánh
Núi dựng đứng như bức bình phong: 層巒疊嶂 Núi non trùng điệp.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng núi cao, hiểm trở — Dáng núi che ngang.Tự hình 2

Dị thể 1
障Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
𪞬𢕔𠼀幛嫜墇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)• Điểm giáng thần - 點絳脣 (Lục Du)• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Vương An Thạch)• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)• Như mộng lệnh - Tuyết trung tác - 如夢令-雪中作 (Tô Tường)• Phụng sắc kính đề xạ lộc đồ - Ngự bảo hạp Mậu Thân - 奉敕敬題射鹿圖-御寶匣戊申 (Hoà Thân)• Quá Yên Định than (Tại Thanh Hoá phủ tòng quân thời tác) - 過安定灘(在清化府從軍時作) (Vũ Lãm)• Quy thanh chướng - 歸青嶂 (Phan Trường Nguyên)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Tòng quân hành kỳ 7 - 從軍行其七 (Vương Xương Linh) 幛chướng [trướng]
U+5E5B, tổng 14 nét, bộ cân 巾 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Thiều Chửu
① Bức chướng, dùng vải hay lụa viết chữ để mừng hay viếng người gọi là chướng. Cũng đọc là trướng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải viết chữ để phúng người chết. Ta cũng gọi là Trướng.Tự hình 2

Chữ gần giống 6
𪞬𢕔𠼀嶂嫜墇Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bành Thành hoài cổ hoạ Chánh sứ Nguyễn Phác Phủ vận - 彭城懷古和正使阮朴莆韻 (Nguyễn Duy Thì)• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)• Lĩnh quy xuất thuỷ - 嶺龜出水 (Ngô Phúc Lâm)• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)• Ninh Bình đạo thượng - 寧平道上 (Nguyễn Tư Giản)• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)• Vãn vọng - 晚望 (Vũ Mộng Nguyên) 瘴chướng
U+7634, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
khí độc (ở rừng núi)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí độc ẩm nóng ở rừng núi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn lí loan xa mạo chướng yên” 萬里鑾車冒瘴煙 (Hạ tiệp 賀捷) Ở nơi muôn dặm, xe loan (xe vua) xông pha lam chướng.Từ điển Thiều Chửu
① Khí độc (khí độc ở rừng núi).Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi độc, khí độc (ở rừng núi).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí độc ở vùng rừng núi. Cũng gọi là Chướng khí.Tự hình 2

Dị thể 2
㢓𩅈Không hiện chữ?
Từ ghép 2
lam chướng 嵐瘴 • yên chướng 煙瘴Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 1 - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其一 (Trần Minh Tông)• Tả thiên chí Lam Quan thị điệt tôn Tương - 左遷至藍關示姪孫湘 (Hàn Dũ)• Tống Sài tư hộ sung Lưu khanh phán quan chi Lãnh Ngoại - 送柴司戶充劉卿判官之嶺外 (Cao Thích)• Tuyết quan kiến mai lục ngôn - 雪關見梅六言 (Dương Thận)• Vũ thuật tam thiên kỳ 2 - 雨述三篇其二 (Yết Hề Tư) 鄣chướng [chương]
U+9123, tổng 13 nét, bộ ấp 邑 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “chướng” 障.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 障 (2) (bộ 阜).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp — Một âm là Chương. Xem vần Chương.Tự hình 2

Dị thể 1
障Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên) 障chướng [chương]
U+969C, tổng 13 nét, bộ phụ 阜 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. che, ngăn, cản, lấp 2. thành đóng ở nơi hiểm yếuTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cản trở, ngăn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dục văn uổng nhi ố trực ngôn, thị chướng kì nguyên nhi dục kì thủy dã” 欲聞枉而惡直言, 是障其源而欲其水也 (Quý trực luận 貴直論) Muốn nghe lời tà vạy và ghét lời nói thẳng, (thì cũng như) là ngăn nguồn nước mà muốn nước của nó vậy. 2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao! 3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ. 4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng. 5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy. 6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên. 7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ. 8. Cũng viết là 鄣.Từ điển Thiều Chửu
① Che, ngăn. Có vật gì nó làm ngăn cách gọi là chướng ngại 障礙. ② Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân tri gọi là trần chướng 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân tri gọi là lí chướng 理障 đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ③ Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng 步障 hay hành chướng 行障 đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy. ④ Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng 堤障, cái ụ thành gọi là bảo chướng 保障, các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng 亭障. Có khi viết là 鄣.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cách trở, ngăn, chặn: 堤堰可以障水 Đê điều có thể ngăn (chặn) nước; ② Chắn, che: 風障 Hàng rào chắn gió; 障眼法 Thuật (phép) che mắt; ③ (văn) Bức che, tấm che, màn che: 步障 (hay 行障) Màn che bụi lúc đi đường (của nhà quý phái thời xưa); ④ (văn) Vật xây đắp lên để che chở: 堤障 Bờ đê; 保障 Ụ thành.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp. Như chữ Chướng 鄣 — Ngăn ra, làm cho cách biệt ra. Chẳng hạn Chướng cự ( cách biệt ).Tự hình 3

Dị thể 6
㢓墇嶂章鄣𩌬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
慞璋獐漳傽Không hiện chữ?
Từ ghép 13
ám chướng 暗障 • bạch nội chướng 白內障 • bảo chướng 保障 • bảo chướng 堡障 • báo chướng 報障 • bình chướng 屏障 • bình chướng 屛障 • chướng ế 障翳 • chướng ngại 障礙 • chướng phiến 障扇 • dục chướng 慾障 • nghiệp chướng 業障 • nghiệt chướng 孽障Một số bài thơ có sử dụng
• Biên cảnh - 邊警 (Tạ Trăn)• Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五 (Lý Thương Ẩn)• Đán phát Ngư Phố đàm - 旦發漁浦潭 (Khâu Trì)• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)• Kỳ 3 - 其三 (Pháp Chuyên Luật Truyền Diệu Nghiêm thiền sư)• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)• Sơn song tân hồ hữu cố triều phong sự cảo duyệt chi hữu cảm - 山窗新糊有故朝封事稿閱之有感 (Lâm Cảnh Hy)• Tây giang nguyệt kỳ 3 - 西江月其三 (Tô Thức)• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)• Tuỳ cung (Thừa hứng nam du bất giới nghiêm) - 隋宮(乘興南遊不戒嚴) (Lý Thương Ẩn)Từ khóa » Tìm Từ Chướng
-
Chướng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "chướng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Chướng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đặt Câu Với Từ "chướng"
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chướng Là Gì
-
Từ Chướng độc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'chướng Khí' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'chương' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ In đậm Trong Câu Sau:" Trông Nó Làm Thật ...
-
Từ Chương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cơ Hội Nhận Ngàn Quà Hấp Dẫn Từ Chương Trình “Rung Cây Nhận ...