Từ điển Tiếng Việt "chướng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"chướng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm chướng
- tt. 1. Trái với lẽ phải, không hợp với hoàn cảnh chung khiến người khác khó chịu: nghe chướng tai trông chướng mắt chướng tai gai mắt (tng.) Chiếc bàn kê thế chướng lắm. 2. (Gió) trái với quy luật bình thường: gió chướng.
np. Trái với cái thông thường, gây cảm giác khó chịu. Cái giường kê giữa nhà trông rất chướng. Ăn mặc lố lăng trông rất chướng mắt. Nói thế nghe hơi chướng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh chướng
chướng- adj
- Offending the sight, unaesthetic, unseemly, unsound, unpalatablẹ.
- cái giừơng kê ngay giữa phòng, chướng lắm!: how unaesthetic to put a bed right in the middle of the room!
- câu nói nghe rất chướng: how unpalatable that statement!
- ăn mặc lố lăng chướng cả mắt: such excentric clothing is a real eyesore
- Offending the sight, unaesthetic, unseemly, unsound, unpalatablẹ.
Từ khóa » Tìm Từ Chướng
-
Chướng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chương - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Chướng - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Đặt Câu Với Từ "chướng"
-
Tra Từ: Chướng - Từ điển Hán Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Chướng Là Gì
-
Từ Chướng độc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'chướng Khí' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'chương' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Tìm Từ đồng Nghĩa Với Từ In đậm Trong Câu Sau:" Trông Nó Làm Thật ...
-
Từ Chương Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Cơ Hội Nhận Ngàn Quà Hấp Dẫn Từ Chương Trình “Rung Cây Nhận ...