Tra Từ: Dạ Vũ - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin
Có 2 kết quả:
夜舞 dạ vũ • 夜雨 dạ vũ1/2
夜舞dạ vũ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi múa hát ban đêm — Cuộc nhảy đầm ban đêm.Một số bài thơ có sử dụng
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Lã Vị Lão)• Lữ xá thư sự - 旅舍書事 (Cù Hữu)• Quan vũ ca - 觀舞歌 (Từ Trinh Khanh)• Thương xuân kỳ 5 - 傷春其五 (Đỗ Phủ)• Trịnh phò mã trì đài hỉ ngộ Trịnh quảng văn đồng ẩm - 鄭駙馬池臺喜遇鄭廣文同飲 (Đỗ Phủ) 夜雨dạ vũ
Từ điển trích dẫn
1. Mưa đêm. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc, Khước thoại Ba San dạ vũ thì” 何當共剪西窗燭, 卻話巴山夜雨時 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng cắt nến bên cửa sổ phía tây, Lại được nói chuyện lúc mưa đêm trên núi Ba Sơn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa đêm.Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung dạ vũ - 舟中夜雨 (Bạch Cư Dị)• Ký Hoàng Cơ Phục - 寄黃幾復 (Hoàng Đình Kiên)• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Nhị nguyệt nhị nhật - 二月二日 (Lý Thương Ẩn)• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)• Tích xuân - 惜春 (Nguyễn Tử Thành)• Tống Tử Châu Lý sứ quân - 送梓州李使君 (Vương Duy)• Trung dạ khởi tứ - 中夜起思 (Nguyễn Xuân Ôn)• Xuân dạ thính vũ - 春夜聴雨 (Nguyễn Văn Siêu)• Xuân quang - 春光 (Hà Như)Từ khóa » Dạ Vũ Hán Việt
-
Dạ Vũ Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Dạ Vũ – Wikisource Tiếng Việt
-
Dạ Vũ - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Từ điển Tiếng Việt "dạ Vũ" - Là Gì? - Vtudien
-
Từ Điển - Từ Dạ-vũ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Dạ-vũ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
[MV] Nhạc Việt Nam "Dạ Vũ" | Hán Phục Trung Quốc - Bilibili
-
Dạ Vũ - Tăng Duy Tân - NhacCuaTui
-
Dạ Vũ - Tăng Duy Tân - NhacCuaTui
-
ĐỌC BÀI THƠ "DẠ VŨ" CỦA TRẦN MẠNH TÔNG VÀ BÀI "THU VŨ ...
-
'dạ Vũ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tác Giả Thu Dạ Vũ Hàn | SSTruyen
-
Sai Lầm Chết Người Khi Tưởng Uống Nước Chống được Virus Corona
-
Virus Corona: Covid-19 đe Dọa Phá Hủy Chính Trị, Kinh Tế Trung Quốc
-
Chuyến Bay Thứ 3 Của Hàn Quốc đưa Công Dân Từ Vũ Hán đã Về Nước
-
Dạ Vũ - Wiki Dịch Tiếng Hoa