Tra Từ: đậu - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 17 kết quả:

投 đậu梪 đậu渎 đậu瀆 đậu痘 đậu窦 đậu竇 đậu脰 đậu荳 đậu讀 đậu读 đậu豆 đậu逗 đậu郖 đậu鋀 đậu餖 đậu饾 đậu

1/17

đậu [đầu]

U+6295, tổng 7 nét, bộ thủ 手 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dấu đậu (để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ Hán, như 讀, bộ 言).

Tự hình 4

Dị thể 3

𢫹𣪌

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𤤄𤝈𢗎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ độ Tương thuỷ - 夜渡湘水 (Mạnh Hạo Nhiên)• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15 - 題道人雲水居其十五 (Lê Thánh Tông)• Giang thượng phùng hữu nhân - 江上逢友人 (Đỗ Mục)• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Tẩu bút tạ Vương Phác cư sĩ trụ trượng - 走筆謝王朴居士拄杖 (Hoàng Đình Kiên)• Thuỷ điệu ca đầu - Chu thứ Dương Châu, hoạ nhân vận - 水調歌頭-舟次揚洲,和人韻 (Tân Khí Tật)• Tố trung tình - 訴衷情 (Tô Tường) 梪

đậu

U+68AA, tổng 11 nét, bộ mộc 木 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây đậu — Tên một đơn vị đo lường thời xưa, bằng bốn thăng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

đậu [độc]

U+6E0E, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀆.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤀨

Không hiện chữ?

đậu [độc]

U+7006, tổng 18 nét, bộ thuỷ 水 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngòi, lạch, rãnh. ◎Như: “câu độc” 溝瀆 ngòi nước. 2. (Danh) Họ “Độc”. 3. (Động) Quấy nhiễu, quấy rầy, phiền hà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hà cố hựu tương lễ vật lai? Tự trung đa hữu tương độc đàn việt xứ” 何故又將禮物來? 寺中多有相瀆檀越處 (Đệ tứ hồi) Có việc gì lại đem lễ vật tới đây? Chùa cũng đã nhờ vả đàn việt (tín chủ) nhiều. 4. (Động) Khinh nhờn, bất kính. ◎Như: “độc phạm” 瀆犯 xúc phạm. 5. (Động) Thay đổi. 6. Một âm là “đậu”. § Thông “đậu” 竇.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái ngòi. ② Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc. ③ Nhàm, khinh nhờn. ④ Thay đổi. ⑤ Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu 竇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Độc. Xem Độc.

Tự hình 2

Dị thể 5

𤄴

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𦏢𢷺𨽍𦌷𥶦

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)• Đề Tử Đồng đế quân miếu - 題梓潼帝君廟 (Phùng Khắc Khoan)• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)• Nam trì - 南池 (Đỗ Phủ)• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Nguyễn Khuyến) 痘

đậu

U+75D8, tổng 12 nét, bộ nạch 疒 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh đậu mùa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh đậu mùa. § Cũng gọi là “thiên hoa” 天花. ◎Như: “chủng đậu” 種痘 trồng đậu (lấy giống bệnh đậu trồng vào người để ngừa bệnh lên đậu). § Cũng gọi là “chủng hoa” 種花. 2. (Danh) Mụn trứng cá (nổi trên mặt người vào tuổi dậy thì). ◎Như: “thanh xuân đậu” 青春痘 mụn trứng cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Lên đậu, lên mùa, cũng gọi là thiên hoa 天花. Lấy giống đậu ở trâu trồng vào tay người cho khỏi lên đậu gọi là chủng đậu 種痘 trồng đậu. Cũng gọi là chủng hoa 種花.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh đậu mùa; ② (Nốt) đậu: 種痘 Chủng đậu, trồng trái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên bệnh, tức bệnh đậu mùa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

chủng đậu 種痘 • đậu miêu 痘苗 • thuỷ đậu 水痘 窦

đậu

U+7AA6, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái lỗ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 竇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, lỗ (khoét ở vách): 狗竇 Hang chó; ② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi; ③ (văn) Khoi, tháo; ④ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 竇

Tự hình 2

Dị thể 5

𤅋𥥨𥥷𥩐

Không hiện chữ?

đậu

U+7AC7, tổng 20 nét, bộ huyệt 穴 (+15 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang, lỗ. ◎Như: “khai cẩu đậu” 開狗竇 mở lỗ chó chui. 2. (Danh) Xoang (chỗ lõm kín của các khí quan hoặc bộ phận trong cơ thể). ◎Như: “tị đậu” 鼻竇 xoang mũi. 3. (Danh) Họ “Đậu”. ◎Như: “Đậu Thúc Hướng” 竇叔向. 4. (Động) Khơi, tháo, đào, khoét.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lỗ, ở nơi tường vách khoét một cái lỗ để chui vào gọi là đậu. ② Khoi, tháo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang, lỗ (khoét ở vách): 狗竇 Hang chó; ② (giải) Xoang: 鼻竇 Xoang mũi; 鼻旁竇炎 Viêm xoang mũi; ③ (văn) Khoi, tháo; ④ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hang dưới đất — Vựa chứa lúa gạo, làm ở dưới đất — Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 5

𥥨𥥷𥩐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)• Mộng - 夢 (Khuất Đại Quân)• Nhập Việt Tây Toàn Châu giới - 入粵西全州界 (Tổ Chi Vọng)• Tòng quân biệt gia - 從軍別家 (Đậu Củng)• Tống Đậu cửu quy Thành Đô - 送竇九歸成都 (Đỗ Phủ)• Viên nhân tống qua - 園人送瓜 (Đỗ Phủ)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Xuân tứ - 春思 (Hoàng Phủ Nhiễm) 脰

đậu

U+8130, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần cổ dưới cằm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ. § Cũng như “bột tử” 脖子. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Bác Mẫn Công, tuyệt kì đậu” 搏閔公, 絕其脰 (Trang Công thập nhị niên 莊公十二年) Bắt lấy Mẫn Công, cắt đứt cổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ, chỗ cổ dưới cằm gọi là đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cổ.

Tự hình 2

Dị thể 1

𦣓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Phong vũ quá Ô Thú - 風雨過烏戍 (Lục Kỳ)• Tạp cảm - 雜感 (Ngô Ỷ)• Thu sơn - 秋山 (Cố Viêm Vũ)

đậu

U+8373, tổng 10 nét, bộ thảo 艸 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây đậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây đậu. § Cũng viết là “đậu” 豆. 2. (Danh) “Đậu khấu” 荳蔻: cây đậu khấu. § Xem “đậu khấu” 豆蔻.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu 豆. ② Ðậu khấu 荳蔻 cây đậu khấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 豆 (bộ豆). Xem 䓻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đậu. Hạt đậu. Cũng viết là 豆.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đậu khấu 荳蔻

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương Châu mạn - 楊州慢 (Khương Quỳ)• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị) 讀

đậu [độc]

U+8B80, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như: “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc. 2. (Động) Xem. ◇Sử Kí 史記: “Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân” 太史公曰: 余讀孔氏書, 想見其為人 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người. 3. (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như: “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học. 4. Một âm là “đậu”. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là “cú” 句, nửa câu gọi là “đậu” 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ. ② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ ngừng lại trong câu văn, chỗ hết một ý văn, để chuyển sang ý khác — Một âm là Độc. Xem Độc.

Tự hình 3

Dị thể 5

𡂝

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 7

𨏔𧔖

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cú đậu 句讀

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Hương tự - 保鄉寺 (Vũ Duy Tuân)• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)• Điệu nội kỳ 3 - 悼内其三 (Xà Tường)• Độc thư đài - 讀書臺 (Đỗ Quang Đình)• Giai nhân kỳ ngộ cảm đề - 佳人奇遇感題 (Phan Châu Trinh)• Hạ tân lang - Độc sử - 賀新郎—讀史 (Mao Trạch Đông)• Mạn thành nhị thủ kỳ 2 - 漫成二首其二 (Đỗ Phủ)• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)• Nhâm Ngọ nguyên đán - 壬午元旦 (Huỳnh Thúc Kháng)• Xuân nhật ngôn chí - 春日言志 (Trần Ngọc Dư) 读

đậu [độc]

U+8BFB, tổng 10 nét, bộ ngôn 言 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 讀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 讀

Từ điển Trần Văn Chánh

Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy): 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.

Tự hình 2

Dị thể 3

𡂝

Không hiện chữ?

đậu

U+8C46, tổng 7 nét, bộ đậu 豆 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cây đậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: “Tự thiên dụng ngõa đậu” 祀天用瓦豆 (Tiên 箋) Tế trời dùng bát đậu bằng đất nung. 2. (Danh) Đỗ, đậu (thực vật). ◎Như: “hoàng đậu” 黃豆 đậu nành. 3. (Danh) Họ “Đậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngoã đậu 祀天用瓦豆 tế trời dùng bát bằng đất nung. ② Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn, như đậu tương, đậu xanh, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đậu, đỗ: 黃豆 Đậu nành, đỗ tương; 花生豆兒 Lạc đã bóc vỏ đậu phộng; ② (văn) Cái đậu (để đựng đồ cúng thời xưa); ③ [Dòu] (Họ) Đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát có chân cao, có nắp đậy, dùng để đựng đồ ăn nấu bằng thịt ( vật dụng thời cổ ) — Hạt đậu, dùng làm thực phẩm.

Tự hình 5

Dị thể 12

𣅋𣅑𣅣𤽋𤽔𧯚𧯜𧯝

Không hiện chữ?

Từ ghép 16

ba đậu 巴豆 • biển đậu 扁豆 • biển đậu 稨豆 • biển đậu 藊豆 • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu 種瓜得瓜種豆得豆 • chử đậu nhiên ki 煮豆燃萁 • chử đậu nhiên ky 煮豆燃萁 • đậu bính 豆餅 • đậu hủ 豆腐 • đậu khấu 豆蔻 • đậu nha 豆芽 • đậu sa 豆沙 • đậu tương 豆漿 • phiên đậu 萹豆 • ta đậu 獻豆 • xích đậu 赤豆

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)• Dưỡng mã hành - 養馬行 (Lương Bội Lan)• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)• Hí đề trai bích - 戲題齋碧 (Viên Hoằng Đạo)• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)• Ngẫu thành kỳ 3 - 偶城其三 (Nguyễn Khuyến)• Nguyễn lang quy - 阮郎歸 (Phùng Duyên Kỷ)• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)• Thái viên - 菜園 (Nguyễn Khuyến)• Thanh bình nhạc - Thôn cư - 清平樂-村居 (Tân Khí Tật) 逗

đậu

U+9017, tổng 10 nét, bộ sước 辵 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đậu lại, đỗ lại, dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tạm lưu lại, dừng lại không tiến lên nữa. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Hà đậu lưu ư thử?” 何逗留於此 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vì sao lưu lại nơi này? 2. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “giá oa nhi ngận đậu nhân liên ái” 這娃兒很逗人憐愛 đứa bé này thật là (làm cho người ta) dễ thương. 3. (Động) Đùa, giỡn. ◎Như: “đậu thú” 逗趣 trêu đùa, pha trò. 4. (Danh) Dấu ngắt câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm câu, “đậu hiệu” 逗號 dấu phẩy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tạm lưu lại. Đứng dừng lại không tiến lên nữa gọi là đậu lưu 逗遛. ② Đi vòng. ③ Vật cùng hoà hợp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đùa, giỡn: 他拿 著一枝紅花逗孩子玩 Anh ta cầm nhánh hoa đỏ đùa với con; ② Hấp dẫn, thích thú: 眼睛很逗人喜歡 Cặp mắt trông rất đáng yêu; ③ (đph) Buồn cười, khôi hài: 這話眞逗 Lời nói đó thật buồn cười; ④ Ở lại, tạm lưu lại, dừng lại, chỗ dừng nhẹ trong lúc đọc; ⑤ (văn) Đi vòng; ⑥ (văn) Vật cùng hoà hợp nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Dừng lại — Hợp nhau. Ăn khớp.

Tự hình 3

Từ ghép 1

đậu lưu 逗留

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm kỳ Hoàng Tử Miễn - 感示黃子勉 (Nguyễn Hữu Cương)• Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm - 九月三十日夜有感 (Trần Nguyên Đán)• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)• Ngẫu thành - 偶成 (Phạm Đình Hổ)• Phú đắc bạch nhật bán Tây sơn - 賦得白日半西山 (Thường Kiến)• Thu dạ lữ đình - 秋夜旅亭 (Ngô Thì Nhậm)• Tịch thứ Hu Di huyện - 夕次盱眙縣 (Vi Ứng Vật)• Tương quy hồ thượng lưu biệt Trần Tể - 將歸湖上留別陳宰 (Phương Cán)• Xuân giao vãn hành - 春郊晚行 (Nguyễn Tử Thành)• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc) 郖

đậu

U+90D6, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bến sông Hoàng hà, ở phía tây bắc huyện Linh bảo tỉnh Hà Nam, Trung Hoa. Cũng gọi là Đậu tân.

Tự hình 2

Dị thể 1

𨜹

Không hiện chữ?

đậu [du]

U+92C0, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đồ đựng rượu thời xưa 2. tên gọi cũ của nguyên tố thori, Th

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưa dùng như chữ “thâu” 鍮. 2. (Danh) Tên cũ chỉ nguyên tố hóa học (thorium, Th), bây giờ gọi là “thổ” 釷. 3. (Danh) Đồ đựng rượu thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đồ đựng rượu thời xưa; ② (hoá) (Tên gọi cũ của) 釷 [tư].

Tự hình 1

Dị thể 2

𨪐

Không hiện chữ?

đậu

U+9916, tổng 15 nét, bộ thực 食 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “đậu đính” 餖飣.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem chữ đính 飣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). 【餖釘】đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm; ② Lời nói văn hoa không thiết thực.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𩝟𩜍

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

đậu đính 餖飣

Một số bài thơ có sử dụng

• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt) 饾

đậu

U+997E, tổng 10 nét, bộ thực 食 (+7 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mâm ngũ quả

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Món ăn dọn ra để trưng bày (không được ăn). 【餖釘】đậu đính [dòudìng] ① Món ăn trang điểm; ② Lời nói văn hoa không thiết thực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餖

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ khóa » Từ đậu Có Nghĩa Là Gì